Bài giảng Kiểm tra viết tiết 16

1. Kiến thức :

- Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh ở chương 1 về chất, nguyên tử, phân tử, CTHH, hoá trị.

- Tính hoá trị, viết và lập công thức hoá học .

2. Kỹ năng : Rèn học sinh kĩ năng tính hoá trị, viết và lập công thức hoá học.

 

doc3 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểm tra viết tiết 16, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết PPCT : 16 KIỂM TRA VIẾT Ngày dạy: /10/06 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - Kiểm tra đánh giá kiến thức của học sinh ở chương 1 về chất, nguyên tử, phân tử, CTHH, hoá trị. - Tính hoá trị, viết và lập công thức hoá học . 2. Kỹ năng : Rèn học sinh kĩ năng tính hoá trị, viết và lập công thức hoá học. 3. Thái độ : Rèn học sinh tính cẩn thận tự tin, chính xác khi làm bài. II. CHUẨN BỊ : 1. Giáo viên : Đề kiểm tra - Đáp án 2. Học sinh : ĐDDH, ôn lại các kiến thức cơ bản đã luyện tập - Giấy kiểm tra. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC IV. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định tổ chức : Kiểm diện học sinh. 8A1: .................................................... ; 8A2: .......................................................... 8A3: .................................................... ; 8A4: .......................................................... 2. Kiểm tra bài cũ : (không) 3. Bài mới : “Kiểm tra viết” Đề bài Đáp án Điểm Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1: (1,5đ) Có những từ, cụm từ sau : Hạt nhân, nơtron, hạt vô cùng nhỏ, proton, số proton bằng nơtron, trung hoà về điện, một hay nhiều electron. Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp trong khung điền vào chỗ (....) trong câu sau “Nguyên tử là ............. và .............. Từ nguyên tử tạo ra mọi chất.Nguyên tử gồm .............mang điện tích dương và vỏ tạo bởi .............. mang điện tích âm”. Hạt nhân tạo bởi .........và ........ Câu 2: (1.5đ) Đánh dấu X trong ô tương ứng với câu khẳng định là đơn chất, hợp chất : Chất Đơn chất Hợp chất 1. Khí Clo do nguyên tố clo tạo nên 2. Kẽm clorua do 2 nguyên tố kẽm và clo cấu tạo nên 3. Canxicacbonat do 3 ngtố là canxi, cacbon và oxi cấu tạo nên 4. Kim loại Natri do nguyên tố Natri tạo nên 5. Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên 6. Nước do 2 nguyên tố hiđro và nguyên tố oxi tạo nên Phần tự luận (7đ) Câu 3: ( 2đ)Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất sau Canxi oxit Biết trong phân tử có 1Ca và 1O. Đồng sun fat. Biết trong phân tử có 1Cu, 1S và 4O. Khí Clo. Biết phân tử gồm 2Cl. Kẽm Clorua. Biết trong phân tử có 1Zn và 2Cl. Câu 4: (2đ) Viết công thức hoá học của các đơn chất: kali, Photpho, kẽm , hiđro. Viết công thức hoá học của các hợp chất: - Nhôm oxit. Biết nhôm có hoá trị III, oxi có hoá trị II - Natri clorua . Biết Na tri có hoá trị I, clo có hoá trị I - Canxi photphat. Biết Can xi có hoá trị II , Nhóm nguyên tử photphat (PO4) có hoá trị III - Axit sunfuric. Biết hiđro có hoá trị I, nhóm nguyên tử sunfat (SO4) có hoá trị II Câu 5 : (3đ) Tính hoá trị của nguyên tố Al trong hợp chất Al2O3. Biết O có hoá trị II Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố Na (I) và nhóm SO4(II) và cho biết ý nghĩa công thức hoá học đó. Phần trắc nghiệm (3đ) Câu 1: (1,5đ) Điền đúng mỗi từ vào chỗ (…) đạt (0,25đ) (1) Hạt vô cùng nhỏ ; (2) Trung hoà về điện ; (3) Hạt nhân ; (4) một hay nhiều electron ; (5) proton ; (6) nơtron . Câu 2: (1,5đ) Đánh dấu X khẳng định đúng 1 chất đạt (0.25đ) Chất Đơn chất Hợp chất 1. Khí Clo do nguyên tố clo tạo nên 2. Kẽm clorua do 2 nguyên tố kẽm và clo cấu tạo nên 3. Canxicacbonat do 3 ngtố là canxi, cacbon và oxi cấu tạo nên 4. Kim loại Natri do nguyên tố Natri tạo nên 5. Khí ozon do nguyên tố oxi tạo nên 6. Nước do 2 nguyên tố hiđro và nguyên tố oxi tạo nên x x x x x x B. Phần Tự luận (7đ) Câu 3: Viết CTHH và tính đúng phân tử khối mỗi câu đạt (0.5đ) a) CaO = 56 đvC b) CuSO4 = 160 đvC c) Cl2 =71đvC d) ZnCl2= 136đvC Câu 4: (2đ) a) CTHH của đơn chất : K, P, Zn, H2 b) CTHH của hợp chất : Al2O3, NaCl, Ca3(PO4)2, H2SO4 Câu 5 : (3đ) a) ta có a II Al2O3 2 x a = 3 x II a = III Vậy Al có hoá trị III trong hợp chất Al2O3 b) I II Công thức có dạng Nax(SO4)y x x I = y x II => x = 2 ; y = 1 CTHH Na2SO4 * Ý nghĩa của CTHH Na2SO4 - Có 3 nguyên tố Na , S và O - Có 2 nguyên tử Natri 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi - Phân tử khối của Na2SO4 = 23 x 2 +32 + 16 x 4 =142 1,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1đ 1đ 1đ 1đ 1đ 4. Nhận xét bài kiểm tra : Lớp TSHS/Nữ 0 0,5 ® 3,0 3,5® 4,5 Tổng % 5,0 ® 6,0 6,5 ® 7,5 8,0 ® 10 Tổng % 8A1 8A2 8A3 8A4 Cộng 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà - Nghiên cứu trước bài: “ Sự biến đổi chất” - Đọc trước các thí nghiệm, nhận xét, kết luận. V. RÚT KINH NGHIỆM - Ưu điểm : - Khuyết điểm : - Hướng khắc phục :

File đính kèm:

  • docT16.doc
Giáo án liên quan