Bài giảng Luyện từ và câu Khối 2 - Tuần 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà

Bài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?

Trao đổi nhóm 4 quan sát tranh sách giáo khoa,cử thư ký ghi kết quả vào phiếu học tập. ( 4 phút)

 Bi 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ

dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:

Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói

Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,

Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói,

Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như:

bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ly, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,

 

ppt12 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 426 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Khối 2 - Tuần 11: Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Em hãy kể các từ ngữ chỉ người trong gia đình họ hàng mà em biết?Kiểm tra bài cũ: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi. Các từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng là :cụ, ông, bà, cha, mẹ, chú, bác, cô, dì, thím, cậu, mợ, con dâu, con rể, cháu, Họ nộiHọ ngoạiÔng ngoại, bà ngoại, bác, cậu, mợ, dì,. . .Ôâng nội, bà nội, bác, chú, thím, cô,. . . Hình bên có tất cả mấy cái ly?2) Có mấy cái ly có nước?Từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhàBài 1: Tìm các đồ vật được vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để làm gì?12345679810111213141516123456789101112131415161717Trao đổi nhóm 4 quan sát tranh sách giáo khoa,cử thư ký ghi kết quả vào phiếu học tập.( 4 phút)1 cái bát hoa to để đựng thức ăn1 cái thìa để xúc thức ăn1 cái chảo có tay cầm dùng để rán,xào thức ăn1 cái cốc in hoa dùng để uống nước1 cái chén to có tai để uống trà2 đĩa hoa đựng thức ăn1 ghế tựa để ngồi1 cái kiềng để bắc bếp1 cái thớt để thái thịt, thái rau, chặt xương,. . .1 con dao để thái1 cái thang để trèo lên cao1 cái giá treo mũ , áo1 bàn làm việc có hai ngăn kéo1 bàn học sinh ®Ĩ ngåi häc bµi.1 chổi quét nhà1 cái nồi có hai quai để nấu thức ăn1 cây đàn ghi- ta để chơi nhạcBài 1: Các đồ vật trong gia đình như là:Bát hoa to để đựng thức ănCái thìa để xúc thức ănHai cái đĩa hoa đựng thức ănMột ghế tựa để ngồiMột cái kiềng để bắc bếpCây đàn ghi –ta để chơi nhạc Cái bàn học sinh ®Ĩ ngåi häc.Cái thang để trèo lên caoChảo có tay cầm để xào thức ănCái ly có in hoa để uống nước Bàn làm việc có hai ngăn kéoCái chổi để quét nhà Cái giá treo nón, áo Cái nồi có hai quai để nấu thức ăn Con dao để xắt thịt Cái thớt để chặt xươngCái tách để uống trà Bài 2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn làm giúp ông và nhờ ông làm giúp: Thỏ thẻHôm nào ông có kháchĐể cháu đun nước choNhưng cái siêu nó toCháu nhờ ông xách nhéCháu ra sân rút rạÔng phải ôm vào cơNgọn lửa nó bùng toCháu nhờ ông dập bớtKhói nó chui ra bếpÔng thổi hết khói điÔng cười xoà: “Thế thìLấy ai ngồi tiếp khách?” Hoàng TáThảo luận nhóm đôi (2 phút) Những việc bạn nhỏ làm giúp ông là:đun nước, rút rạ Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khói Những việc bạn nhỏ nhờ ông làm giúp là: xách siêu nước, ôm rạ,dập lửa, thổi khóiBạn nhỏ trong bài thơ có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?- Lời nói của bạn rất ngộ nghĩnh- ý muốn giúp ông của bạn rất đáng yêuBài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như: bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,Bài tập 2: Từ ngữ chỉ công việc trong nhà: đun nước. Rút rạ, xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khói,Bài tập 1: Các đồ vật được dùng trong nhà như:bát, đĩa, chảo, cốc, chén, ly, ghế, thớt, dao, thang, bàn, chổi, nồi, đàn,Chĩc c¸c em häc giái.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_2_tuan_11_tu_ngu_ve_do_dung_v.ppt