Bài 1
Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp
Thú dữ nguy hiểm:
hổ, sư tử , báo , chó sói , tê giác , bò rừng, lợn lòi, gấu.
b) Thú không nguy hiểm:
thỏ, ngựa vằn,khỉ,vượn, sóc, chồn , cáo , hươu.
Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:
a) Trâu cày rất khoẻ.
M: Trâu cày như thế nào?
b) Ngựa phi nhanh như bay.
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.
d) Đọc xong nội quy,Khỉ Nâu cười khành khạch.
Trâu cày như thế nào?
Ngựa phi như thế nào ?
c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ , Sói thèm như thế nào?
d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào?
23 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 312 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Khối 2 - Tuần 23: Mở rộng vốn từ Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
`NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸ovÒ dù giê LuyÖn tõ vµ c©u !KiÓm tra bµi cò1. Nãi tªn c¸c loµi chim trong tranhcßvÑtChim c¸nh côtChµo mµoCó mÌoS¸o sËuChim sẺ®¹i bµng123456782. Nãi tiÕp ®Ó hoµn chØnh c¸c tõ ng÷H«i nh ...Hãt nh .....Nãi nh ...§en nh ....cókhíuvÑtqu¹Bµi míi Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: từ ngữ về muông thú.Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?vînBài 1Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợpa) Thú dữ , nguy hiểmb) Thú không nguy hiểm12316151412137546891011hổBò rừngkhỉhươuLợn lòiSư tửthỏChó sóibáogấuTê giáccáosócNgựa vằnchồnM:M: Bài 1 Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợpBài 1b) Thú không nguy hiểm:thỏ, ngựa vằn,khỉ,vượn, sóc, chồn , cáo , hươu.Thú dữ nguy hiểm:hổ, sư tử , báo , chó sói , tê giác , bò rừng, lợn lòi, gấu.Những con thú nguy hiểmhổBò rừngTê giácbáogấulợn lòiChó sóiSư tử Thú dữ , nguy hiểmhổBò rừngLợn lòiSư tửChó sóibáogấuTê giácBài 2. Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời những câu hỏi saub) Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào ?c) Gấu đi như thế nào?d) Voi kéo gỗ như thế nào ?b) + Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt. + Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhẹ như không.c) + Gấu đi chậm. +Gấu đi lặc lè. + Gấu đi lắc la lắc lư.d) + Voi kéo gỗ rất khoẻ. + Voi kéo gỗ hùng hục. + Voi kéo gỗ phăng phăng.a) Thỏ chạy như thế nào?a) + Thỏ chạy nhanh .+ Thỏ chạy nhanh như sóc.Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây:a) Trâu cày rất khoẻ.b) Ngựa phi nhanh như bay.M: Trâu cày như thế nào?c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi.d) Đọc xong nội quy,Khỉ Nâu cười khành khạch.Bài 3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây.a) Trâu cày rất khoẻ.b) Ngựa phi nhanh như bay.c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ , Sói thèm rỏ dãi.d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạchTrâu cày như thế nào?Ngựa phi như thế nào ?c) Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ , Sói thèm như thế nào?d) Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào?Đáp ánCủng cố dặn dò* Để đặt câu hỏi cho từ ngữ chỉ đặc điểm , ta dùng câu hỏi Như thế nào . * Trả lời cho câu hỏi có cụm từ Như thế nào , ta dùng từ ngữ chỉ đặc điểm.*Từ đầu học kì 2, các con đã được đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ : + Khi nào+ Ở đâu. +Như thế nào kÝnh chóc c¸c thÇy c« m¹nh khoÎ !chóc c¸c con häc giái !
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_khoi_2_tuan_23_mo_rong_von_tu_tu_n.ppt