Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ngữ về vật nuôi - Năm học 2017-2018

1- Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :

tốt , ngoan , nhanh , trắng , cao , khỏe

2- Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 , đặt câu với mỗi từ trái nghĩa đó .

Con thỏ này chạy nhanh.

Con rùa kia bò chậm.

3- Viết tên các con vật trong tranh :

Một số vật nuôi khác:

Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào.

Từ ngữ về vật nuôi .

Bài 1: Tìm từ trái nghĩa

Bài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 để đặt câu.

Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:

 

ppt28 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 642 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 16: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào ? Từ ngữ về vật nuôi - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ và câuÔn bài cũChọn ý trả lời đúng1. Những từ chỉ tính tình của một người là:A, xanh, tím, vàng B, chậm chạp, khiêm tốn, dịu dàngC, dong dỏng, mập, béo Ôn bài cũChọn ý trả lời đúng2.Những từ chỉ màu sắc của vật là:A, tròn xoe, dài, ngắnB,siêng năng, hiền , dữC, hồng, nâu, đỏÔn bài cũChọn ý trả lời đúng3.Những từ chỉ hình dáng của người, vật là:A, xanh, trắng muốt, vàng tươiB, ngoan, khiêm tốn, chăm chỉC, to, cao, nhỏLuyện từ và câu :Từ chỉ tính chất.Câu kiểu Ai thế nào ?Từ ngữ về vật nuôi1- Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau :tốt , ngoan , nhanh , trắng , cao , khỏe M : tốt – xấu ngoan – hư nhanh- chậm trắng – đen cao – thấp khỏe – yếu 2- Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 , đặt câu với mỗi từ trái nghĩa đó . tốt – xấu ngoan – hư nhanh- chậm trắng – đen cao – thấp khỏe – yếu 123456nhanhchậmCon thỏ này chạy nhanh.Con rùa kia bò chậm.3- Viết tên các con vật trong tranh :12345678910gà trốngvịtnganngỗngBồ câudêcừuthỏBò , bêtrâuMột số vật nuôi khác:ChóMèoNgựaTrò chơiĐoán tên?Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào.Từ ngữ về vật nuôi .Bài 1: Tìm từ trái nghĩaBài 2: Chọn một cặp từ trái nghĩa ở bài tập 1 để đặt câu.Bài 3: Viết tên các con vật trong tranh:Thö giaõn:Nghe tiếng loài vậtĐàn dêchóc c¸c em ch¨m ngoan, häc giáikÝnh chóc c¸c thÇy, c« gi¸o m¹nh khoÎ, h¹nh phóc

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_16_tu_chi_tinh_chat_cau.ppt
Giáo án liên quan