Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Trường Tiểu học Ái Mộ A

Tìm từ 3 từ có tiếng biển.

Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.

Đêm qua cây đổ vì gió to.

Cỏ cây héo khô vì hạn hán.

 Bạn Nam nghỉ học vì bạn ấy bị bệnh.

Bài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp.

Cá nước mặn

Cá thu

Cá chim

Cá chuồn

Cá nục

Cá nước ngọt

Cá mè

Cá chép

Cá trê

Cá quả

 

ppt29 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 349 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 26: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy - Trường Tiểu học Ái Mộ A, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án điện tửTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ A Môn: Tiếng Việt – Lớp 2 Phân môn: Luyện từ và câu Tuần: 26Từ ngữ về sông biểnDấu phẩy.KHỞI ĐỘNG1423TÌM TRANHTìm từ 3 từ có tiếng biển.Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm. Đêm qua cây đổ vì gió to.Đặt câu hỏi cho bộ phận được gạch chân. Cỏ cây héo khô vì hạn hán.Đặt câu hỏi vì sao cho phần in nghiêng. Bạn Nam nghỉ học vì bạn ấy bị bệnh.TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨYBài 1: Hãy xếp tên các loài cá vẽ dưới đây vào nhóm thích hợp.Cá thuCá mèCá chépCá chimCá trêCá chuồnCá quảCá nụcBài 1: Xếp tên các loài cá thích hợp vào chỗ trống:Cá thuCá mèCá trêCá chépCá nục Cá chuồnCá quảCá chim03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1102:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1101:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1100:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:01HẾT GiỜBắt ĐầuBài 1: Xếp tên các loài cá thích hợp vào chỗ trống:Cá thuCá mèCá trêCá chépCá nục Cá chuồnCá quảCá chimCá nước mặnCá nước ngọtCá nước mặnCá nước ngọtCá thuCá quảCá trêCá chépCá mèCá chimCá chuồnCá nụcCá nước lợBài 2 : Kể tên các con vật sống ở dưới nước: Con ba ba Con sứa Con tômTHẢO LUẬN NHÓM Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.Theo Trần Hoài DươngBài 3: Điền dấu phẩy còn thiếu vào những chỗ thích hợp trong câu 1 và 41234 Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.Theo Trần Hoài DươngBài 3: Điền dấu phẩy còn thiếu vào những chỗ thích hợp trong câu 1 và 42713ĐỘI A2713ĐỘI BBài 3: Điền những dấu phẩy còn thiếu vào chỗ thích hợp trong câu 1 và câu 4: Trăng trên sông trên đồng trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Chỉ có trăng trên biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi được thấy. Màu trăng như màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên. Càng lên cao, trăng càng nhỏ dần càng vàng dần càng nhẹ dần.Theo Trần Hoài Dương,,,, Câu 1: Loài cá nước mặn là: A . Cá mè, cá chép, cá trê B . Cá thu, cá nục, cá chuồnC . Cá quả, cá thu, cá nụcCâu 2: Loài cá nước ngọt là: A. Cá quả, cá thu , cá chépB . Cá thu, cá nục,cá chimC . Cá mè, cá trê, cá chép.Câu 3: Những con vật sống dưới nước là: A . Tôm, sứa, ba ba, cá.B . Tôm ,sứa, ba ba, cá chuồnC . Tôm , sứa, ba ba, gấu.Dặn dò:Ôn tập giữa học kì II

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_26_tu_ngu_ve_song_bien.ppt
Giáo án liên quan