2.Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.
- Rễ cây:
dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm.
- Gốc cây:
to, sần sùi, chắc nịch.
-Thân cây
cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhăn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai.
- Cành cây
um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu,khô héo.
- Lá:
tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng.
- Hoa
vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát.
- Quả:
vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít.
- Ngọn cây:
chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mảnh dẻ.
3.Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.
12 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 319 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 29: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÂN MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂUPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BLỚP 2Ôn bài cũ Hãy nêu tên một số loài cây ăn quả mà em biết ?1.Hãy kể tên các bộ phận của một cây ăn quả. các bộ phậncây ăn quả.Các bộ phận của một cây ăn quả :-Rễ- Gốc- Thân - Cành - Lá- Hoa - Quả- Ngọn 2.Tìm những từ có thể dùng để tả các bộ phận của cây.M: thân cây (to, cao, chắc, bạc phếch ...)những từcác bộ phận của cây.- Rễ cây:- Gốc cây:-Thân cây:- Cành cây:- Lá:- Hoa:- Quả:- Ngọn cây:dài, uốn lượn,ngoằn ngoèo, kì dị, nâu sẫm... to, sần sùi, chắc nịch...cao, chắc, bạc phếch, xù xì, nhăn bóng, mảnh mai, phủ đầy gai...um tùm, xum xuê, cong queo, khẳng khiu,khô héo...tươi xanh, tươi tốt, xanh nõn, già úa, úa vàng...vàng tươi, đỏ rực, đỏ tươi, thơm ngát...vàng rực, đỏ ối, chín mọng, chi chít...chót vót, thẳng tắp, khoẻ khoắn, mảnh dẻ... 3.Đặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì để hỏi về từng việc làm được vẽ trong các tranh dưới đây. Tự trả lời các câu hỏi ấy.Tự trả lời các câu hỏiĐặt các câu hỏi có cụm từ để làm gì
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_29_tu_ngu_ve_cay_coi_da.ppt