Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 34: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2019-2020

 Bài 1. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:

- như những bé gái

- rụt rè

- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn

Bài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:

 a) Trẻ con trái nghĩa với người lớn

 b) Cuối cùng trái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu, khởi đầu

 c) Xuất hiện trái nghĩa với biến mất, mất tiêu, mất tăm

 d) Bình tĩnh trái nghĩa với hốt hoảng, luống cuống

 

ppt9 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 2 - Tuần 34: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp - Năm học 2019-2020, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ- Tìm những từ chỉ nghề nghiệp mà em biết. Những từ chỉ nghề nghiệp: công nhân, nông dân, bác sĩ, công an, người bán hàng,...Kiểm tra bài cũ Những cặp từ trái nghĩa: lên / xuống; yêu / ghét; chê / khen. - Hãy xếp những từ sau thành từng cặp từ trái nghĩa: lên, yêu, xuống, chê, ghét, khen. Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp.1. Từ trái nghĩa Bài 1. Dựa theo nội dung bài Đàn bê của anh Hồ Giáo tìm những từ trái nghĩa điền vào chỗ trống:Những con bê cái Những con bê đực - như những bé gái- rụt rè- ăn nhỏ nhẹ, từ tốn- như những ...........-............................- ăn............................bé trai mạnh dạn / nghịch ngợm vội vàng, ngấu nghiếnSGKTừ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệpThảo luận nhómBài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó:a) Trẻ conb) Cuối cùngc) Xuất hiệnd) Bình tĩnhM: Trẻ con trái nghĩa với người lớnBài 2. Hãy giải nghĩa từng từ dưới đây bằng từ trái nghĩa với nó: a) Trẻ con b) Cuối cùng c) Xuất hiện d) Bình tĩnh trái nghĩa với người lớntrái nghĩa với đầu tiên, bắt đầu, khởi đầu trái nghĩa với biến mất, mất tiêu, mất tămtrái nghĩa với hốt hoảng, luống cuốngBài 3:Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột AABCông nhânBác sĩCông anNgười bán hàngNông dânNghề nghiệpCông việcLàm giấy viết, vải mặc, giày dép, bánh kẹo, thuốc chữa bệnh, ô tô, máy càyChỉ đường, giữ trật tự làng xóm, phố phường; bảo vệ nhân dân,Cấy lúa, trồng khoai, nuôi lợn (heo) , thả cá,Khám chữa bệnhBán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi,Thi tìm từTìm từ trái nghĩa với các từ sau:- méo- buồn- dữ/ tròn/ vui/ hiền- ngày- sáng/ tối/ đêm Ôn bài đã học.- Chuẩn bị bài tiết sau.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_2_tuan_34_tu_trai_nghia_tu_ngu.ppt
Giáo án liên quan