Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Tiết 119: Từ ngữ về các dân tộc. So sánh - Nguyễn Thị Thanh Nga

Hoạt động 1: Tìm hiểu các dân tộc thiểu số ở nước ta

Bài 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết?

 - Miền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Hoa, Giáy, Tà-ôi.

 - Miền Trung: Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm

 - Miền Nam: Khơ- me, Hoa, Xtiêng

 Cộng đồng người Việt Nam có 54 thành phần dân tộc khác nhau. Trong đó dân tộc Kinh chiếm gần 90% tổng số dân cả nước, hơn 10% còn lại là dân số của 53 dân tộc. Mỗi dân tộc hầu như có tiếng nói, chữ viết và bản sắc văn hoá riêng. Nhưng cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã đoàn kết gắn bó với nhau trong suốt quá trình lịch sử đấu tranh bảo vệ và xây dựng đất nước.

Hoạt động 2: Tìm hiểu vài nét đời sống của đồng bào dân tộc

Bài 2:

a)Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng.

 b)Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên.để múa hát.

 c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm .để ở.

 d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc.

 

ppt28 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Tiết 119: Từ ngữ về các dân tộc. So sánh - Nguyễn Thị Thanh Nga, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD - ĐT QUẬN LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC NGỌC THỤYCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT LUYỆN TỪ VÀ CÂUTiết 119: Từ ngữ về các dân tộcSo sánhNgười thực hiện: Nguyễn Thị Thanh NgaLớp : 3A5Câu 2: Trong những câu thơ sau, các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào? a/ Tiếng suối trong như tiếng hát xa Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa. Hồ Chí Minh b/ Rồi đến chị rất thương Rồi đến em rất thảo Ôâng hiền như hạt gạo Bà hiền như suối trong. Trúc ThôngCâu1: Viết ba từ chỉ đặc điểmBài 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết? Hoạt động 1: Tìm hiểu các dân tộc thiểu số ở nước taTháiNùngTàyVân KiềuÊ đêXtiêngDân tộc Chăm Dân tộc Ba -na Dân tộc TàyDân tộc HMơng Dân tộc ChămDân tộc TháiDân tộc TháiDân tộc Ba-naDân tộc MườngDân tộc Khơ-meDân tộc ChămDân tộc HmôngMIỀN BẮCMIỀN TRUNGMIỀN NAMSTTTÊN DTSỐ DÂNSTTTÊN DTSỐ DÂNSTTTÊN DTSỐ DÂN1Kinh73.594.42719Ra Glai122.24537La Chí13.1582Tày1.626.39220M'Nơng102.74138Phú Lá10.9443Thái1.550.42321X’Tiêng85.43639La Hủ9.6514Mường1.268.96322Bru-Vân Kiều74.50640La Ha8.1775Khơ-me1.260.64023Thổ74.45841Pà Thẻn6.8116H’mơng1.068.18924Khơ Mú72.92942Chứt6.0227Nùng968.80025Cơ Tu61.58843Lự5.6018Hoa823.07126Giáy58.61744Lơ Lơ4.5419Dao751.06727Giẻ Triêng50.96245Mảng3.70010Gia Rai411.27528Tà Ơi43.88646Cờ Lao2.63611Ê-đê331.19429Mạ41.40547Bố Y2.27312Ba Na227.71630Co33.81748Cống2.02913Xơ-đăng169.50131Chơ Ro26.85549Ngái1.03514Sán Chay169.41032Xinh Mun23.27850Si La70915Cơ Ho166.11233Hà Nhì21.72551Pu Péo68716Chăm161.72934Chu Ru19.31452Rơ măm43617Sán Dìu146.82135Lào14.92853Brâu39718Hrê127.42036Kháng13.84054Ơ Đu376BẢNG THỐNG KÊ SỐ DÂN CỦA 54 DÂN TỘC Bài 1: Hãy kể tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta mà em biết? Hoạt động 1: Tìm hiểu các dân tộc thiểu số ở nước ta - Miền Bắc: Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Hoa, Giáy, Tà-ôi.... - Miền Trung: Vân Kiều, Cơ-ho, Khơ-mú, Ê-đê, Ba-na, Gia-rai, Xơ-đăng, Chăm - Miền Nam: Khơ- me, Hoa, Xtiêng Cộng đồng người Việt Nam có 54 thành phần dân tộc khác nhau. Trong đó dân tộc Kinh chiếm gần 90% tổng số dân cả nước, hơn 10% còn lại là dân số của 53 dân tộc. Mỗi dân tộc hầu như có tiếng nói, chữ viết và bản sắc văn hoá riêng. Nhưng cộng đồng các dân tộc Việt Nam đã đoàn kết gắn bó với nhau trong suốt quá trình lịch sử đấu tranh bảo vệ và xây dựng đất nước.Bài 2: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm a)Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng................. b)Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên..................để múa hát. c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm ................để ở. d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc............ ( , , , )nhà rôngbậc thangnhà sànChămHoạt động 2: Tìm hiểu vài nét đời sống của đồng bào dân tộcRuộng bậc thangBài 2: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống: a)Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng................. b)Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên..................để múa hát. c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm ................để ở. d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc............ ( , , , )nhà rôngbậc thangnhà sànChămHoạt động 2: Tìm hiểu vài nét đời sống của đồng bào dân tộcNhà RôngBài 2: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chổ trống: a)Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng................. b)Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên..................để múa hát. c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm ................để ở. d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc............ ( , , , )nhà rôngbậc thangnhà sànChămHoạt động 2: Tìm hiểu vài nét đời sống của đồng bào dân tộc NHÀ SÀNBài 2: Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm: a)Đồng bào miền núi thường trồng lúa trên những thửa ruộng................. b)Những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung bên..................để múa hát. c)Để tránh thú dữ, nhiều dân tộc miền núi thường làm ................để ở. d)Truyện Hũ bạc của người cha là truyện cổ của dân tộc............ ( , , , )nhà rôngbậc thangnhà sànChămHoạt động 2: Tìm hiểu vài nét đời sống của đồng bào dân tộcBài 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:Hoạt động 3: Tập viết câu có hình ảnh so sánh.1234Trăng tròn như quả bóng.Bài 3: Quan sát từng cặp sự vật được vẽ dưới đây rồi viết những câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong tranh:Trăng tròn như quả bóng.Bé cười tươi như hoa.Đèn sáng như sao.Đất nước ta cong cong như hình chữ S.Hoạt động 3: Tập viết câu có hình ảnh so sánh.1234Bài 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ chấm: a/ Công cha nghĩa mẹ được so sánh như....................., như ........................................ b/ Trời mưa, đường đất sét trơn như........................ c/ Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như................núi Thái Sơnnước trong nguồn chảy ra. Công cha nghĩa mẹ được so sánh như......................,như......................................núi Thái Sơnnước trong nguồn chảy ra. a/ Công cha nghĩa mẹ được so sánh như......................, như ........................................ b/ Trời mưa, đường đất sét trơn như........... c/ Ở thành phố có nhiều toà nhà cao như.......núi Thái Sơnnước trong nguồn chảy ra.đổ mỡ.núi.Bài 4: Tìm những từ ngữ thích hợp với mỗi chỗ chấm:Dịng nào sau đây ghi đúng tên một số dân tộc thiểu số ở nước ta ?Học vuiVui họca.Tày, Nùng, Khơ-me, Kinh, Chămb.Xơ-đăng, Ê-đê, Gia-rai, Thái, Daoc.Cả a và bHết giờVào những ngày lễ hội, đồng bào các dân tộc Tây Nguyên thường tập trung múa hát ở:Học vuiVui họca.Nhà sànb.Chợc.Nhà rơngHết giờĐể so sánh mặt trăng và quả bĩng, câu nào sau đây đúng nhất?Học vuiVui họca.Trăng trịn như quả bĩng.b.Trăng sáng như quả bĩng.c.Trăng đẹp như quả bĩng.Hết giờCHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÍ THẦY CÔ tiÕt häc ®Õn ®©y kÕt thĩcVÀ CÁC EM HỌC SINH.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_3_tiet_119_tu_ngu_ve_cac_dan_t.ppt
Giáo án liên quan