Bài 1: Dưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau?
: những ngưuời cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau.
: cùng làm chung một việc.
- Đồng bào : nguười cùng nòi giống.
- Đồng đội : ngưuời cùng đội ngũ.
- Đồng tâm : cùng một lòng
- Đồng hương: ngưuời cùng quê
-Em hãy tìm thêm các từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng để điền vào bảng dưới đây:
Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ duưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ?
a) Chung lưng đấu cật.
b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nhuư vại.
c) ăn ở như bát nước đầy.
16 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 414 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 3 - Tuần 8: Từ ngữ về cộng đồng. Ôn tập câu Ai làm gì ? - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự tiết học !mÔN luyện từ và câuLớp 3 Chào mừng các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết luyện từ và câu lớp 3a4 Tìm hình ảnh so sánh trong câu thơ sau: Trẻ em nhưư búp trên cànhBiết ăn ngủ, biết học hành là ngoan. Kiểm tra bài cũ:Từ ngữ về cộng đồng.Ôn tập câu: Ai làm gì ?Bài 1: Dưưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào mỗi ô trong bảng phân loại sau? : những ngưười cùng sống trong một tập thể hoặc một khu vực, gắn bó với nhau. : cùng làm chung một việc.- Đồng bào : ngưười cùng nòi giống.- Đồng đội : ngưười cùng đội ngũ.- Đồng tâm : cùng một lòng- Đồng hương: ngưười cùng quêNhững ngưười trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - Cộng đồng - Cộng tác Bài 1: Dưưới đây là một số từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng và nghĩa của chúng. Em có thể xếp những từ nào vào bảng phân loại sau?- Đồng bào : ngưười cùng nòi giống.- Đồng đội : ngưười cùng đội ngũ.- Đồng tâm : cùng một lòng- Đồng hương: ngưười cùng quêNhững ngưười trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - Cộng đồng - Cộng tác Hết giờ 123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Đồng hồ Những ngưười trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - Cộng đồng - Đồng bào - Đồng đội - Đồng hưương - Cộng tác - Đồng tâm -Em hãy tìm thêm các từ có tiếng cộng hoặc tiếng đồng để điền vào bảng dưới đây: Những ngưười trong cộng đồngThái độ , hoạt động trong cộng đồng - đồng chí - đồng môn - đồng khoá... - đồng tình - đồng cảm - đồng lòng ... Mở rộng vốn từBài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ? a) Chung lưưng đấu cật. b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nhưư vại. c) ăn ở nhưư bát nưước đầy.Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ? a) Chung lưưng đấu cật: Đoàn kết lại, góp công, góp sức vào để cùng nhau làm việc, vưượt qua mọi khó khăn. b) Cháy nhà hàng xóm bình chân nhưư vại: Đây là thái độ ích kỉ, chỉ biết mình mà thờ ơ với khó khăn hoạn nạn của ngưười khác. c) ăn ở nhưư bát nưước đầy: Sống có tình, có nghĩa với mọi ngưười .Bài 2: Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưưới đây nói về một thái độ ứng xử trong cộng đồng. Em tán thành thái độ nào và không tán thành thái độ nào ? a) Chung lưng đấu cật. b) Cháy nhà hàng xóm bình chân như vại. c) ăn ở như bát nước đầy. Em hãy tìm thêm các câu thành ngữ, tục ngữ nói về tinh thần đoàn kết yêu thương cộng đồng? - Nhưường cơm sẻ áo - Đồng cam cộng khổ ....... Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì, con gì ) ?- Trả lời câu hỏi " Làm gì ? " a) Đàn sếu đang sải cánh trên cao. b) Sau một cuộc dạo chơi, đám trẻ ra về. c) Các em tới chỗ ông cụ , lễ phép hỏi.Bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)? Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ?Hết giờ 123456789101112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960616263646566676869707172737475767778798081828384858687888990919293949596979899100101102103104105106107108109110111112113114115116117118119120Đồng hồBộ phận trả lời cho câu hỏi Ai (cái gì, con gì)?Bộ phận trả lời cho câu hỏi Làm gì ? Đàn sếu đám trẻ Các em đang sải cánh trên cao. ra vềtới chỗ ông cụ, lễ phép hỏi. Bài 3: Tìm các bộ phận của câu :- Trả lời câu hỏi " Ai ( cái gì, con gì ) ?- Trả lời câu hỏi " Làm gì ? " Bài 4: Đặt câu hỏi cho các bộ phận câu được in đậm : a) Mấy bạn học trò bỡ ngỡ đứng nép bên người thân. b) Ông ngoại dẫn tôi đi mua vở, chọn bút. c) Mẹ tôi âu yếm nắm tay tôi dẫn đi trên con đường làng dài và hẹp. ? a) Ai bỡ ngỡ đứng nép bên người thân ? b) Ông ngoại làm gì ? c) Mẹ bạn làm gì ? chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khỏe ,hạnh phúctrân trọng cảm ơn các thầy cô giáochúc các em chăm ngoan học giỏi
File đính kèm:
- bai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_3_tuan_8_tu_ngu_ve_cong_dong_o.ppt