1 . Kiến thức
- Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học.
- Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức khái niệm về HCHC, cấu tạo phân tử HCHC, metan, etilen và axtilen
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực.
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 3048 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Môn: hóa học 9 tiết : 48 kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 26
Môn: Hóa Học 9 Tiết : 48
KIỂM TRA 1 TIẾT
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
- Thông qua bài kiểm tra Hs đánh giá kết qủa học tập về bộ môn hóa học.
- Thông qua bài kiểm tra Hs khắc sâu kiến thức khái niệm về HCHC, cấu tạo phân tử HCHC, metan, etilen và axtilen
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng phân tích và vận dụng kiến thức
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập, tính trung thực.
II . Đồ dùng dạy học
GV : Đề – Đáp án,
Ma trận
Caùc chuû ñeà chính
Caùc möùc ñoä nhaän thöùc
Toång
Nhaän bieát
Thoâng hieåu
Vaän duïng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm về hợp chất hữu cơ
Caâu 1.1
0.5ñ
1 caâu
0.5ñ
Metan, Etilen, Axetilen
Caâu 1.2
0.5ñ
Caâu 1
3.0ñ
Caâu 2
2.0ñ
Caâu 3
1.5ñ
Caâu 2
2.5ñ
5 caâu
9.5ñ
Toång
2 caâu
1.0ñ
1 caâu
3.0ñ
1 caâu
2.0ñ
1 caâu
1.5ñ
1 caâu
2.5ñ
6 caâu
10.0ñ
HS : Giấy kiểm tra, viết, ….
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .CHÉP ĐỀ BÀI KIỂM TRA
Gv chép đề lên bảng hoặc phát đề kiểm tra
Hs chép đề vào giấy kliểm tra hoặc nhận đề
Đề bài:
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 ĐIỂM)
Câu 1: (1 điểm): Em hãy chọn bằng cách khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
1. Công thức hóa học của hợp chất hidrocacbon là:
A. CH2Cl2 B. C2H6O C. C2H4 D. C2H2Br4
2. Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là :
A.CH4, C2H4. B.C2H4, C2H2 C.CH4, C2H2. D.C2H2, CO2
2. Câu 2: (2 điểm): Đánh dấu (+) vào cột chất khí tương ứng với tính chất.
STT
Tính chất
Các chất khí
Metan
Etylen
Axetylen
1
Nhẹ hơn không khí
2
Chỉ có liên kết đơn
3
Có liên kết đôi
4
Có liên kết ba
5
Tác dụng với oxi tạo nước và khí cacbonđioxit
6
Tác dụng với Clo
7
Tác dụng với Brom
8
Tác dụng với Hiđro
II. TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM)
C©u 1: (3.0 ®iểm)
a, ViÕt c«ng thøc cÊu t¹o của Metan, Etilen vµ Axetilen.
b, Nªu tÝnh chÊt hãa häc của khÝ Axtilen và viết PTPƯ minh họa.
C©u 2: (2.5 ®iểm)
TÝnh thể tÝch khÝ C2H2 thu ®ợc khi cho 28 gam CaC2 t¸c dụng hÕt víi níc. ( thể tÝch c¸c khÝ ®o ë ®iều kiện tiªu chuÈn)
C©u 3: (1.5 ®iểm)
Hãy nêu phương pháp hoá học loại bỏ khí etilen có lẫn trong khí metan để thu được metan tinh khiết.
(C = 12, H = 1, Ca = 40, O = 16)
________Hết________
Hoạt động 2 .HỌC SINH LÀM BÀI KIỂM TRA VÀ NỘP BÀI KIỂM TRA
Gv cho Hs làm bài kiểm tra Ò nộp bài
Hs làm bài kiểm tra Ò nộp bài
Đáp án:
I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 ĐIỂM)
C©u 1: (1®)
1- C 2- B
( Mỗi câu chọn đúng đạt 0.5 điểm)
C©u 2: (2®)
STT
TÝnh chÊt
C¸c chÊt khÝ
§iểm
Metan
Etylen
Axetylen
1
Nhẹ hơn không khí
+
+
+
0,25
2
Chỉ có liên kết đơn
+
0,25
3
Có liên kết đôi
+
0,25
4
Có liên kết ba
+
0,25
5
Tác dụng với oxi tạo nước và khí cacbonđioxit
+
+
+
0,25
6
Tác dụng với Clo
+
0,25
7
Tác dụng với Brom
+
+
0,25
8
Tác dụng với hiđro
+
0,25
II. TỰ LUẬN: (7.0 ĐIỂM)
C©u 1: (3.0®)
a, CTCTmetan ( CH4) là
CTCT: Etylen (C2H4) là Viết gọn: CH2 = CH2
CTCT: Axetylen là H - C C - H Viết gọn: CH CH
( Mỗi CTCT viết đúng đạt 0.5 điểm )
b, Tính chất hóa học của Axetylen:
- Tác dụng với 0xi:
2 C2H2 + 5 O2 4 CO2 + 2 H2O (0.5đ)
- Tác dụng với dung dịch brom ( phản ứng cộng)
H-C=C-H+Br2 Br-CH=CH-Br (0.5đ)
Br-CH=CH-Br+ Br2 Br2-CH-CH-Br2 (0.5đ)
C©u 2: (2.5®)
Sè mol CaC2 tham gia ph¶n øng lµ:
nCaC2 = = 0,4375 (mol) (0,5®)
PTPƯ: CaC2 + 2H2O C2H2 + Ca(OH)2 (0.5®)
1mol 1mol
0.4375mol xmol
Theo PT : nC2H2 = nCaC2 = 0,4375 (mol) = x (0,5®)
=> Thể tÝch của C2H2 thu ®ợc ë đktc lµ:
VC2H2 = 0,4375 x 22,4 = 9,8 (lit) (1.0®)
C©u 3: (1.5đ)
Dẫn hỗn hợp qua dung dịch brom dư, khi đó etilen phản ứng tạo thành CH2Br – CH2Br là chất lỏng nằm lại trong dung dịch còn khí metan thoát ra. (1.0đ)
PTPƯ: CH2 = CH2 + Br2 Br - CH2 - CH2 – Br (0.5đ)
4. Cũng cố
Gv thu bài kiểm tra
Gv nhận xét tiết kiểm tra
5 . Dặn dò
Về nhà xem lại bài
Đọc trước bài 39.
GVBM: Lê Văn Hiếu Tuần: 26
Môn: Hóa Học 9 Tiết : 49
Bài 39: BENZEN
Công thức phân tử: C6H6
Phân tử khối: 78
I . Mục tiêu
1 . Kiến thức
Học xong bài này HS biết:
- Công thức cấu tạo, tính chất vật lí, tính chất hoá học của benzen
- Ứng dụng của benzen
2 . Kỹ năng
Rèn kỹ năng quan sát viết CTCT, PTHH và hoạt động nhóm
3 . Thái độ
Giáo dục ý thức học tập.
II . Đồ dùng dạy học
GV : Bảng phụ, mô hình benzen
Dụng cụ: ống nghiệm, giá sắt, kẹp gỗ, bát sứ
Hoá chất: dd benzen, H2O, dầu ăn
HS : Đọc trước bài
III. Hoạt động dạy - học
1 .Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3 . Vào bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Hoạt động 1 .I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
GV cho hs quan sát lọ đựng benzen hỏi:
+ Em hãy nhận xét về màu sắc, trạng thái.
Gv làm thí nghiệm nhỏ vài giọt benzen vào trong ống nghiệm A có chứa nước và vài giọt benzen vào ống nghiệm B chứa dầu ăn yêu cầu Hs quan sát, nhận xét . Ê Rút ra kết luận về tính chất vật lí của benzen.
Gv giảng giải: Benzen có thể hòa tan một số sản phẩm của dầu mỏ như xăng, dầu mỡ, iot, cao su, nến, ...
Hs quan sát, nhận xét:
+ là chất lỏng không màu
Hs Quan sát - nhận xét- kết luận về tính chát vật lý của benzen.
+ Không tan trong nước
Tan trong dầu ăn.
+ Tính chất vật lí của benzen.
Hs nghe
- Benzen laø chaát loûng, khoâng maøu, khoâng tan trong nöôùc, nheï hôn nöôùc, hoaø tan nhieàu trong caùc chaát nhö: daàu aên, neán, cao su, i-ốt,…
- Benzen ñoäc.
- Nhieät ñoä soâi 800C
Hoaït ñoäng 2: II. CAÁU TAÏO PHAÂN TÖÛ
Gv vieát coâng thöùc phaân töû vaø coâng thức caáu taïo cuûa benzen
Gv hoûi:
+ Nêu nhận xét đặc điểm cấu tạo của benzen?
Gv cho Hs lên laép moâ hình phaân töû benzen
Gv nhaän xeùt
Hs chuù yù vaø vieát CTPT vaø CTCT cuûa benzen
Hs neâu:
+ Coù 6 nguyên tử cacbon lieân keát với nhau tạo thành vòng 6 cạnh đều .
Có 3 liên kết ñôn vaø 3 lieân keát ñoâi xen keõ nhau
Hs quan saùt
Hs nhaän xeùt
CTPT: C2H2
CTCT:
Hoặc
Ben zen cã CTCT lµ mét vßng 6 c¹nh gåm c¸c liªn kÕt ®¬n vµ liªn kÕt ®«i xen kÏ nhau.
Hoạt động 3: III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
Gv cho Hs đọc thông tin hỏi:
+ Benzen có cháy không?
+ Sản phẩm tạo thành là gì?
+ Viết PTPƯ
GV giảng giải: Sự khác nhau khi phản ứng cháy của benzen với các chất khác ( metan, etilen, axtilen) là sản phẩm còn có than muội ( do phân tử benzen có cấu tạo đặc biệt).
Gv cho Hs đọc thông tin hỏi:
+ Benzen có phản ứng thế với brom không?
Gv giảng giải:
+ Benzen kh«ng cã ph¶n øng thÕ víi br«m nhưng trong dd nhng víi xóc t¸c lµ bét s¾t vµ ë nhiÖt ®é cao thì benzen tham gia ph¶n øng thÕ víi br«m láng
+ Benzen chỉ tham gia phản ứng thế với brom không tham gia phản ứng cộng với brom ( không làm mất màu dung dịch brom).
Gv cho Hs lên viết PTPƯ
Gv giảng giải: Benzen khã tham gia ph¶n øng céng. Tuy nhiªn ë ®iÒu kiÖn thÝch hîp benzen ph¶n øng céng víi 1 sè chÊt. VD: H2
+ Viết PTPƯ
Gv nhận xét
Gv hỏi:
+ Qua nghiªn cøu em cã kÕt luËn g× vÒ tÝnh chÊt cña benzen?
Hs đọc thông tin nêu:
+ Có.
+ Tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khi cháy ngoài không khí còn sinh ra than muội.
+ PTPƯ:
2C6H6+15O212CO2+6H2O
Hs đọc thông tin nêu:
+ Không
Hs nghe
+ PTPƯ:
C6H6 +Br2C6H5Br+ HBr
Hs nghe
+ PTPƯ:
C6H6 +3 H2C6H12(Xiclohexan)
Hs nhận xét
Hs nêu:
+
1. Benzen có cháy không?
PTPƯ:
2C6H6+15O212CO2+6H2O
2. Benzen có phản ứng thế với brom không?
PTPƯ:
C6H6 +Br2C6H5Br+ HBr
3. Benzen có phản ứng cộng không?
PTPƯ:
C6H6 +3 H2C6H12(Xiclohexan)
Kết luận chung:
Do phân tử C6H6 có cấu tạo đặc biệt nên C6H6 vừa tham gia phản ứng thế vừa tham gia phản ứng cộng. Tuy nhiªn ph¶n øng céng của Benzen x¶y ra khó h¬n etilen vµ axetilen.
Hoạt động4: IV. ỨNG DỤNG
Gv cho Hs đọc thông tin hỏi:
+ Nêu ứng dụng của benzen?
Gv nhận xét
Hs đọc thông tin nêu:
+ Ứng dụng: …….
Hs nhận xét
- Sản xuất chất dẻo, phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu...
- Làm dung môi.
4. Cũng cố
Gv cho Hs tóm tắt lại nội dung bài học
Gv cho Hs đọc ghi nhớ
5 . Dặn dò
Về nhà học bài , làm bài tập 1, 2, 3, 4 SGK tr. 125
Đọc trước bài 40.
File đính kèm:
- Tuan 26 - HH9.doc