Mụctiêu:
* Biết được những kháI niệm cơ bản về lĩnh vực gia công cơ khí như : nguyên lí cắt, dao cắt, tự động hoá quá trình sản xuất
* Biết được cấu tạo của máy và nguyên lí cắt gọt của tiện, phay, bào, mài cũng như cấu tạo và nguyên lí hoạt động của máy CNC, Rôbôt công nghiệp , dây chuyền tự động
19 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Gia công cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bồi dưỡng giáo viên phần Gia công cơ khí So sánh nội dung giữa sgk cũ và mớiKĩ thuật 10Công nghệ 11Khái quát về các PP gia công vật liệuVật liệu kĩ thuật và các PP chế tạo phôiĐúc kim loạiCông nghệ cắt gọt kim loạiTiệnTự động hoá trong chế tạo cơ khíMụctiêu: * Biết được những kháI niệm cơ bản về lĩnh vực gia công cơ khí như : nguyên lí cắt, dao cắt, tự động hoá quá trình sản xuất * Biết được cấu tạo của máy và nguyên lí cắt gọt của tiện, phay, bào, mài cũng như cấu tạo và nguyên lí hoạt động của máy CNC, Rôbôt công nghiệp , dây chuyền tự độngBài 17công nghệ cắt gọt kim loạiNhững điểm mới cần chú ý trong bài giảng Nguyên lí tạo phoi Cấu tạo của các máy công cụ Các chuyển động cắt gọtNguyên lí tạo phoiPhoiDao cắtLực cắtMặt trượtPhôiNguyên lí tạo phoiCần nhấn mạnh một số điểm: Hình dáng của lưỡi cắt phảI đặc biệt ( hình nêm) PhảI có lực tác dụng từ bên ngoài Lực tác dụng phảI đủ lớn để thắng lực liên kết giữa các phần tử kim loại Có thể liên hệ hình tượng người thợ mộc bào gỗ bằng tayCấu tạo máy tiện 1) ụ trước; 2) Mâm cặp; 3) Hộp xe dao; 4) ổ gá dao; 5) Bàn dao dọc; 6) ụ sau 7) Bàn dao ngang; 8) Thân máy; 9) Hộp công tắc điện; 10) Trục trơn; 11) Trục vitme; 12) Đế máy; 13) Puli và đai truyền.; 14) Hộp bước tiến; 15) Bộ bánh răng thay thế Các chuyển động khi tiệnI – Chuyển động quay tròn của phôi.II – Chuyển động tịnh tiến của dao.1- Mặt chưa gia công2 - Mặt đang gia công3 – Mặt đã gia côngCác chuyển động của dao tiệnCấu tạo máy phay 1) Thân máy; 2) Đầu gá dao; 3) Dao phay; 4) Ê tô gá phôi; 5) Bàn máyCác bề mặt và các chuyển động khi phayV: Chuyển động quay của dao; S: Chuyển động tịnh tiến của phôiCấu tạo máy bào 1) Đầu gá dao; 2) Dao bào; 3) Đầu bào; 4) Bàn gá phôi; 5) Thân máyCác chuyển động khi bàoChuyển động cắt (tịnh tiến của đầu máy bào)Chuyển động của bàn máy ( mang phôi)Chuyển động đI xuống của dao bào ( lấy chiều sâu cắt)Cấu tạo máy màiCác chuyển động khi mài Chuyển động quay tròn của đá mài tạo ra tốc độ cắt Chuyển động quay tròn của phôI để mài hết chu vi phôI Chuyển động tịnh tiến của phôI ( bàn máy) để mài hết chiều dài phôi
File đính kèm:
- BAI 17-CAT GOT KL.ppt