Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Kỳ thi học kỳ I năm học 2008 - 2009

Câu 1 : Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi nào ?

A. Khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể.

B. Khi mặt tranh không song song với một mặt của vật thể.

C. Khi mặt tranh vuông góc với một mặt của vật thể.

D. Khi mặt tranh không vuông góc với một mặt của vật thể.

 

doc5 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Kỳ thi học kỳ I năm học 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Bình kỳ thi học kỳ i Họ tên, chữ ký GT 1 Họ tên, chữ ký GT 2 Số phách Số phách Điểm Họ tên, chữ ký của giám khảo1: . Họ tên, chữ ký của giám khảo2: . Trường THPT số 3 Quảng trạch Năm học 2008 - 2009 bài thi môn: Công Nghệ 11. (Thời gian 45 phút, không kể giao đề) Khóa ngày : .. / .. / 2008 Phòng thi số : Họ và tên thí sinh :..................... Số báo danh : Lớp : ... - Trường THPT số 3 Quảng Trạch. Mã đề 01: (Thí sinh làm bài ngay trên tờ giấy này) Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ in hoa đứng trước phương án lựa chọn đúng. (Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm) Câu 1 : Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ nhận được khi nào ? Khi mặt tranh song song với một mặt của vật thể. Khi mặt tranh không song song với một mặt của vật thể. Khi mặt tranh vuông góc với một mặt của vật thể. Khi mặt tranh không vuông góc với một mặt của vật thể. Câu 2 : Có mấy bước lập bản vẽ chi tiết ? A. 2 Bước. B. 4 Bước. C. 6 Bước. D. 8 Bước. Câu 3 : Có mấy loại nét vẽ thường dùng? A. 3 Loại. B. 4 Loại. C. 5 Loại. D. 6 Loại. Câu 4 : Hình chiếu trục đo được xây dựng bằng phép chiếu nào? Phép chiếu xuyên tâm. B. Phép chiếu vuông góc. C. Phép chiếu xiên góc. D. Phép chiếu song song. Câu 5 : Có mấy giai đoạn thiết kế bản vẽ kỹ thuật? A. 3 giai đoạn. B. 4 giai đoạn . C. 5 giai đoạn. D. 6 giai đoạn. Câu 6 : Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì ? A. Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. Bản vẽ chi tiết dùng để lắp ráp và và kiểm tra chi tiết. C. Bản vẽ chi tiết dùng để chế tạo các chi tiết. D. Bản vẽ chi tiết dùng để lắp ráp các chi tiết. 70 40 30 20 15 20 50 B. tự luận: (7 điểm) Hãy vẽ hình chiếu thứ 3 và dựng vật thể từ 2 hình chiếu sau: Không viết Vào đây Sở giáo dục và Đào tạo Quảng Bình kỳ thi học kỳ i Họ tên, chữ ký GT 1 Họ tên, chữ ký GT 2 Số phách Số phách Điểm Lời nhận xét Trường THPT số 3 Quảng trạch Năm học 2008 - 2009 bài thi môn: Công Nghệ 11. (Thời gian 45 phút, không kể giao đề) Khóa ngày : .. / .. / 2008 Phòng thi số : Họ và tên thí sinh :..................... Số báo danh : Lớp : 11 A . - Trường THPT số 3 Quảng Trạch. Mã đề 02: (Thí sinh làm bài ngay trên tờ giấy này) A. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ in hoa đứng trước phương án lựa chọn đúng. (Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm) Câu 1 : Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ nhận được khi nào ? Khi mặt tranh song song với một mặt nào đó của vật thể. Khi mặt tranh không song song với một mặt nào của vật thể. Khi mặt tranh vuông góc với một mặt nào đó của vật thể. Khi mặt tranh không vuông góc với một mặt nào đó của vật thể. Câu 2 : Có mấy loại hình cắt ? A. 1 Loại. B. 2 Loại. C. 3 Loại. D. 4 Loại. Câu 3 : Có mấy loại hình biểu diễn ngôi nhà? A. 1 Loại. B. 2 Loại. C. 3 Loại. D. 4 Loại. Câu 4 : Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu nào? A. Phép chiếu xuyên tâm. B. Phép chiếu vuông góc. C. Phép chiếu xiên góc. D. Phép chiếu song song. Câu 5 : Có mấy bước để biểu diễn vật thể? A. 2 Bước. B. 4 Bước. C. 6 Bước. D. 8 Bước. Câu 6 : Bản vẽ lắp dùng để làm gì ? A. Bản vẽ lắp dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết. B. Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp và và kiểm tra chi tiết. C. Bản vẽ lắp dùng để chế tạo các chi tiết. D. Bản vẽ lắp dùng để lắp ráp các chi tiết. B. tự luận: (7 Điểm) Hãy vẽ hình chiếu thứ 3 và dựng vật thể từ 2 hình chiếu sau: 35 20 80 40 20 50 20 25 đáp án (bài kiểm tra học kỳ I - môn công nghệ 11) Đề 01: A. trắc nghiệm: (3 Điểm) Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 đáp án A B c d c a B. Tự luận: (7 Điểm) 70 40 30 20 15 20 50 Đề 02: A. trắc nghiệm: (3 Điểm) Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 đáp án B C C A B B B. Tự luận: (7 Điểm) 35 20 80 40 20 50 20 25

File đính kèm:

  • docDE KT HKI CN 110809.doc