Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Tiết 20 - Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc

 1. Kiến thức:

Giáo viên cần làm cho học sinh biết:

+Bản chất của công nghệ tạo phôi bằng phương pháp đúc, cụ thể là đúc trong khuôn cát

+ Bản chất của công nghệ tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực, hàn

 2. Kỹ năng:

+ Có thể nhận biết các sản phẩm trên thực tế được chế tạo từ phương pháp đúc và gia công bằng áp lực.

 3. Thái độ:

+ Yêu thích môn học khi biết được vật liệu và phương pháp tạo ra các sản phẩm thực tế => yêu môn học hơn

 

doc56 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1181 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Tiết 20 - Bài 16: Công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:.. Tiết:20 Bài: 16 CễNG NGHỆ CHẾ TẠO PHễI ( Tiết 1 ) CễNG NGHỆ CHẾ TẠO PHễI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giáo viên cần làm cho học sinh biết: +Bản chất của công nghệ tạo phôi bằng phương pháp đúc, cụ thể là đúc trong khuôn cát + Bản chất của công nghệ tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực, hàn 2. Kỹ năng: + Có thể nhận biết các sản phẩm trên thực tế được chế tạo từ phương pháp đúc và gia công bằng áp lực. 3. Thái độ: + Yêu thích môn học khi biết được vật liệu và phương pháp tạo ra các sản phẩm thực tế => yêu môn học hơn II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG 1. Chuẩn bị nội dung: - Nghiờn cứu nội dung bài 16 SGK - Sưu tầm thụng tin liờn quan đến cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp đỳc 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học: - Tranh vẽ phúng to hỡnh 16.1 SGK - Chuẩn bị một số sản phẩm được chế tạo bằng cỏc cụng nghệ chế tạo trờn. III.TIẾN TRèNH GIẢNG DẠY - Ổn định lớp – sĩ số: Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A2 11A3 - Kiểm tra bài cũ: +Trỡnh bày cỏc tớnh chất đặc trưng của vật liệu ? + Tớnh chất và ứng dụng của cỏc vật liệu thường dựng trong ngành cơ khớ? - Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1 : Tỡm hiểu bản chất và ưu nhược điểm của cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp đỳc Cho vớ dụ 1 số sản phẩm đỳc? + Như thế nào là đỳc sản phẩm ? + Cú những phương phỏp đỳc nào ? - Những vật liệu nào cú thể đỳc ? - Nhận xột hỡnh dạng kớch thước cỏc vật đỳc ?Cho vớ dụ cụ thể ? - Đỳc cú những nhược điểm nào ? - GV giải thớch những khuyết tật của phương phỏp đỳc. HS trả lời cỏc cõu hỏi. HS trả lời I.CễNG NGHỆ CHẾ TẠO PHễI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐÚC : 1. Bản chất: Đỳc là rút kim loại lỏng vào khuụn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguội ta được vật đỳc cú hỡnh dạng và kớch thước giống lũng khuụn. 2. Ưu , nhược điểm: a. Ưu điểm : - Đỳc được tất cả cỏc kim loại và hợp kim khỏc nhau. - Cú thể đỳc được vật thể từ vài gam đến vài trăm tấn ; cú thể đỳc được vật đỳc cú hỡnh dạng và kết cấu phức tạp. - Nhiều phương phỏp đỳc hiện đại cú độ chớnh xỏc và năng suất cao , hạ thấp chi phớ sản xuất. b. Nhược điểm: Gõy ra cỏc khuyết tật như: rỗ khớ, rỗ xỉ, khụng điền đầy hết lũng khuụn, vật đỳc bị nứt Tớch hợp giỏo dục bảo vệ mụi trường: ? Khi nấu chảy kim loại, cú cỏc chất thải nào thải vào khụng khớ? HS trả lời qua quan sỏt thực tế và gợi ý của GV (khớ thải từ nhiều chất phụ gia-CO2, SO2, SO3,-gõy ụ nhiễm kk, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và sinh vật). Hoạt động 2 : Tỡm hiểu cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp đỳc trong khuụn cỏt - Đỳc trong khuụn cỏt được thực hiện trong mấy bước ? - Mẫu được làm từ vật liệu gỡ ? - Hỡnh dạng mẫu đỳc ra sao ? - Những vật liệu nào đượcdựng làm khuụn ? - Khuụn được tiến hành làm như thế nào? - Vật liệu nấu gồm những gỡ? * GV hd thờm : Dựng lũ nấu (lũ đứng, lũ chừ cải tiến, lũ điện hồ quang, lũ nồi) để nấu chảy KL và rút kim loại lỏng vào khuụn để đỳc chi tiết. Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuôn Tiến hành làm khuôn Nấu chảy kim loại Chuẩn bị vật liệu nấu Khuôn đúc Sản phẩm đúc HS trả lời cỏc cõu hỏi. Ghi nhận những ý chớnh. 3. Cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp đỳc trong khuụn cỏt: - Bước 1 : Chuẩn bị mẫu và vật liệu làm khuụn: Mẫu làm bằng gỗ hoặc nhụm , cú hỡnh dạng và kớch thước của vật cần đỳc. Vật liệu làm khuụn gồm : cỏt, chất kết dớnh và nước. - Bước 2: Tiến hành làm khuụn: Dựng mẫu làm khuụn trờn nền cỏt được lũng khuụn cú hỡnh dạng và kớch thước giống vật đỳc. - Bước 3: Chuẩn bị vật liệu nấu: Gồm kim loại hoặc hợp kim cần nấu, than đỏ, chất trợ dung ( đỏ vụi) - Bước 4 : Nấu chảy và rút kim loại lỏng vào khuụn. IV. Tổng kết, đỏnh giỏ và giao nhiệm vụ về nhà: - GV đặt một số cõu theo nội dung bài giảng (sgk ) để HS trả lời - Hướng dẫn HS trả lời cỏ cõu hỏi trong bài và yờu cầu HS đọc trước nội dung cũn lại của bài 16SGK. Một số hỡnh ảnh minh hoạ. Lũ nấu loại đứng Làm khuụn trờn nền cỏt Khuụn 2 nửa Rút KL lỏng vào khuụn Ngày soạn:.. Tiết: 21 Bài: 16 CễNG NGHỆ CHẾ TẠO PHễI ( Tiết 2 ) CễNG NGHỆ CHẾ TẠO PHễI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA CễNG ÁP LỰC VÀ PHƯƠNG PHÁP HÀN I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giáo viên cần làm cho học sinh biết: +Bản chất của công nghệ tạo phôi bằng phương pháp đúc, cụ thể là đúc trong khuôn cát + Bản chất của công nghệ tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực, hàn 2. Kỹ năng: + Có thể nhận biết các sản phẩm trên thực tế được chế tạo từ phương pháp đúc và gia công bằng áp lực. 3. Thái độ: + Yêu thích môn học khi biết được vật liệu và phương pháp tạo ra các sản phẩm thực tế => yêu môn học hơn II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG 1. Chuẩn bị nội dung - Nghiờn cứu nội dung bài 16 SGK - Sưu tầm thụng tin liờn quan đến cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp gia cụng ỏp lực và hàn 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học - Tranh vẽ phúng to hỡnh 16.2 và hai hỡnh trong bảng16.1 SGK - Chuẩn bị một số sản phẩm được chế tạo bằng cỏc cụng nghệ chế tạo trờn. III.TIẾN TRèNH GIẢNG DẠY 1. Cấu trỳc và phõn bố bài giảng: Bài giảng thực hiện trong hai tiết Tiết 2 : Cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp gia cụng ỏp lực và phương phỏp hàn 2. Cỏc hoạt động dạy học: - Ổn định lớp – sĩ số: Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A2 11A3 - Kiểm tra bài cũ: +Trỡnh bày ưu nhược điểm của cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp đỳc ? + Nờu cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp đỳc trong khuụn cỏt? - Bài mới: Hoạt động của gv Hoạt động của học sinh Nội dung bài học Hoạt động 1 : Tỡm hiểu bản chất, ưu nhược điểm và ứng dụng của cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp gia cụng bằng ỏp lực - Áp lực do đõu tạo ra ? - Việc chế tạo phụi bằng phương phỏp gia cụng ỏp lực được thực hiện như thế nào ? - Ưu, nhược điểm của phương phỏp rốn tự do và dập thể tớch như thế nào ? HS trả lời II. CễNG NGHỆ CHẾ TẠO PHễI BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIA CễNG ÁP LỰC: 1. Bản chất : dựng ngoại lực tỏc động thụng qua cỏc dụng cụ hay thiết bị làm vật liệu biến dạng dẻo theo hướng định trước nhằm tạo ra vật thể cú hỡnh dạng và kớch thước theo yờu cầu. Cú nhiều pp : rốn tự do, dập thể tớch 2. Ưu, nhược điểm a. Ưu điểm: cú cơ tớnh cao, dễ cơ khớ hoỏ và tự động hoỏ b. Nhược điểm: - Khụng chế tạo được vật thể cú hỡnh dạng, kết cấu phức tạp hoặc quỏ lớn. - Khụng chế tạo được từ phụi cú tớnh dẻo kộm. - Rốn tự do cú độ chớnh xỏc và năng suất thấp, điều kiện làm việc nặng nhọc Tớch hợp giỏo dục bảo vệ mụi trường: ? Khi hàn nối kim loại cú tỏc động ntn đối với mụi trường? HS trả lờiqua quan sỏt thực tế và gợi ý của GV Hoạt động 2 : Tỡm hiểu bản chất và ưu nhược điểm của cụng nghệ chế tạo phụi bằng phương phỏp hàn - Việc chế tạo phụi bằng phương phỏp hàn được thực hiện như thế nào ? + Như thế nào là hàn hồ quang tay ? + Như thế nào là hàn hơi ? + Hàn hồ quang tay và hàn hơi khỏc nhau ở những điểm nào? (năng lượng và phạm vi ứng dụng) -Hs đọc ưu nhược điểm của pp hàn. III. CễNG NGHỆ CHẾ TẠO PHễI BẰNG PHƯƠNG PHÁP HÀN : 1. Bản chất : Hàn là phương phỏp nối cỏc chi tiết kim lọai với nhau bằng cỏch nung núng chỗ nối đến trạng thỏi chảy , sau khi kim loại kết tinh sẽ trở thành mối hàn . 2. Ưu nhược điểm (sgk ) 3. Một số pp hàn thụng dụng: - Hàn hồ quang tay. - Hàn hơi. Tớch hợp giỏo dục bảo vệ mụi trường: ? Hàn hồ quang điện ảnh hưởng dến mụi trường ntn? HS trả lờiqua quan sỏt thực tế và gợi ý của GV IV. Tổng kết, đỏnh giỏ và giao nhiệm vụ về nhà: - GV đặt một số cõu theo nội dung bài giảng (sgk ) để HS trả lời - Hướng dẫn HS trả lời cỏ cõu hỏi trong bài và yờu cầu HS đọc trước bài 17 SGK. Ngày soạn:.. Tiết:22 Bài: 17 CễNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI (Tiết 1) Nguyờn lý cắt và dao cắt I. MỤC TIấU: - HS biết được bản chất của gia cụng kim loại bằng cắt gọt. - Biết được nguyờn lớ cắt và dao cắt. * Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường trong cắt gọt kim loại. II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG 1. Chuẩn bị nội dung - Nghiờn cứu bài 17 SGK - Sưu tầm cỏc thụng tin liờn quan đến cụng nghệ gia cụng kim loại bằng cắt gọt 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học -Tranh vẽ phúng to cỏc hỡnh 17.1 đến 17.2 SGK - Chuẩn bị mụ hỡnh 17.2a SGK III.TIẾN TRèNH GIẢNG DẠY - Ổn định lớp – sĩ số: Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A2 11A3 - Kiểm tra bài cũ: + Trỡnh bày bản chất và ưu nhược điểm của cụng nghệ chế tạo phụi bằng pp gia cụng ỏp lực . + Hàn là gỡ ? Ưu nhược điểm của phương phỏp hàn? - Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Tỡm hiểu bản chất của gia cụng kim loại bằng cắt gọt * GV giới thiệu sơ lựoc cho HS 1 số pp cắt gọt kim loại : tiện ,phay, bào. + Để tạo ra chi tiết cú hỡnh dạng và kớch thước theo y/c từ phụi ta làm ntn? + Bản chất của gia cụng kim loại bằng cắt gọt là gỡ? +Ưu điểm của cụng nghệ gia cụng kim loại bằng cắt gọt ? Hs lắg nghe, tiếp nhận kiến thức mới. HS trả lời. HS trả lời. I. NGUYấN Lí CẮT VÀ DAO CẮT 1. Bản chất của gia cụng kim loại bằng cắt gọt: Gia cụng kim loại bằng cắt gọt là dựng dụng cụ cắt lấy đi phần kim loại dư thừa của phụi dưới dạng phoi để thu được chi tiết cú hỡnh dạng và kớch thước theo yờu cầu. Tớch hợp giỏo dục bảo vệ MT ? Cụng nghệ cắt gọt kim loại ảnh hưởng đến mụi trường ntn? Hs trả lời dựa vào quan sỏt thực tế. ( chất thải, tiếng ồn, rung động,) Hoạt động 2 : Tỡm hiểu nguyờn lớ cắt và dao cắt * Gv hướng dẫn bằng hỡnh vẽ 17.2 + Phoi đựoc tạo thành như thế nào? + Chuyển động cắt là gỡ ? * GV giới thiệu 1 số dao tiện . + Để cắt gọt được phụi, phần đầu của dao tiện được hỡnh thành như thế nào? * GV giới thiệu cỏc mặt của dao từ hỡnh 17.2a. + Lưỡi cắt chớnh là phần nào? * GV giới thiệu cỏc gúc tạo thành từ cỏc mặt của dao (h17.2b) +Cho biết tờn gọi của cỏc gúc? Cỏc gúc đú ảnh hưởng như thế nào khi dao cắt gọt chi tiết? - Để cắt gọt được phụi dao phải cú độ cứng như thế nào so với độ cứng của phụi? Dao cắt thường làm bằng vật liệu gỡ ? HS quan sỏt HS trả lời. - HS nghiờn cứu trả lời - HS trả lời 2. Quỏ trỡnh hỡnh thành phoi: a. Nguyờn lý cắt: Khi dao tiến vào phụi, dưới tỏc dụng của lực sẽ làm cho phần kim loại phớa trước dao dịch chuyển trờn mặt trượt tạo thành phoi. b. Chuyển động cắt: Là chuyển động cú tốc độ tương đối lớn hơn cỏc chuyển động khỏc trong quỏ trỡnh tạo phoi. 3. Dao cắt: a. Cỏc mặt của dao :( dao tiện cắt đứt) - Mặt trước : là mặt tiếp xỳc với phoi. - Mặt sau : là mặt tiếp xỳc với mặt đang gia cụng. - Giao tuyến của mặt trước và mặt sau là lưỡi cắt chớnh. b. Cỏc gúc của dao : - Gúc trước (gúc thoỏt phoi). Gúc trước càng lớn thỡ phoi thoỏt càng dễ. - Gúc sau : Gúc sau càng lớn thỡ ma sỏt càng giảm. - Gúc sắc : Gúc sắc càng nhỏ thỡ dao càng sắc nhưng dễ góy. c. Vật liệu làm dao : - Thõn dao : làm bằng thộp tốt như thộp 45. - Phần cắt gọt : làm bằng vật liệu cú độ cứng cao, chịu mài mũn và chịu nhiệt. IV. Tổng kết, đỏnh giỏ và giao nhiệm vụ về nhà: +Bản chất của gia cụng kim loại bằng cắt gọt? Gia cụng kim loại bằng cắt gọtcú ưu điểm gỡ? - GV yờu cầu HS đọc trước phần cũn lại của bài để giờ sau học tiếp. Ngày soạn:.. Tiết: 23 Bài: 17 CễNG NGHỆ CẮT GỌT KIM LOẠI (Tiết 2) Gia cụng trờn mỏy tiện. I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: Giáo viên cần làm cho học sinh biết: + Bản chất gia công bằng cắt gọt + Nguyên lí cắt, dao cắt + Các chuyển động khi tiện, khả năng gia công tiện 2. Kỹ năng: + Có thể biết được các chuyển động trong gia công cắt gọt + Phân biệt được các loại phoi trong gia công tiện 3. Thái độ: + Có ‏‎ý thức với môn học thông qua các ứng dụng của phương pháp trong thực tế II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG 1. Chuẩn bị nội dung - Nghiờn cứu bài 17 SGK - Sưu tầm cỏc thụng tin liờn quan đến cụng nghệ gia cụng kim loại bằng cắt gọt 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học -Tranh vẽ phúng to cỏc hỡnh 17.3 đến 17.4 SGK III.TIẾN TRèNH GIẢNG DẠY 1. Cấu trỳc và phõn bố bài giảng Tiết 2 : Gia cụng trờn mỏy tiện 2. Cỏc hoạt động dạy học - Ổn định lớp – sĩ số: Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A2 11A3 - Kiểm tra bài cũ: + Trỡnh bày bản chất của gia cụng kim loại bằng cắt gọt? + Nguyờn lớ cắt và dao cắt? Bài mới: HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Tỡm hiểu về mỏy tiện , cỏc chuyển động khi tiện và khả năng gia cụng khi tiện - GV giới thiệu cụng dụng cỏc bộ phận trờn mỏy tiện - Để gia cụng chi tiết cần thực hiện những chuyển động nào? * GV cho HS tỡm hiểu khả năng gia cụng của cỏc phương phỏp: mài, dũa, cưa, bào, khoan. Yờu cầu HS nhận xột khả năng của phương phỏp tiện. - HS lắng nghe, ghi nhận ý chớnh. HS trả lời II. GIA CễNG TRấN MÁY TIỆN: 1. Mỏy tiện: 2. Cỏc chuyển động khi tiện: - Chuyển động cắt: là cđ quay trũn của phụi. - Chuyển động tiến dao : + Chuyển động tiến dao dọc : dựng để gia cụng theo chiều dài chi tiết. + Chuyển động tiến dao ngang : dựng để gia cụng mặt đầu hoặc dựng để cắt đứ t. + Chuyển động tiến dao phối hợp : dựng để g/c cỏc mặt cụn hoặc cỏc mặt định hỡnh. 3. Khả năng gia cụng của tiện: - Gia cụng cỏc mặt trụ trong, mặt trụ ngoài. - Cỏc mặt đầu. - Cỏc mặt cụn trong, ngoài. - Cỏc mặt trụ định hỡnh. - Cỏc loại ren trong, ngoài. IV. Tổng kết, đỏnh giỏ và giao nhiệm vụ về nhà: +Bản chất của gia cụng kim loại bằng cắt gọt? Gia cụng kim loại bằng cắt gọtcú ưu điểm gỡ? + Cỏc chuyển động khi tiện? + Cỏc khả năng gia cụng của tiện? - GV yờu cầu HS đọc trước bài mới và chuẩn bị dụng cụ để làm bài thực hành trong tiết sau. Ngày soạn: Tiết: 24 Bài: 18 Thửùc haứnh: LAÄP QUY TRèNH COÂNG NGHEÄ CHEÁ TAẽO MOÄT CHI TIEÁT Cễ KHÍ ẹễN GIAÛN TREÂN MAÙY TIEÄN I/Muùc tieõu : 1. Kiến thức: Giáo viên cần làm cho học sinh biết: Q + Quy trình công nghệ chế tạo 1 chi tiết đơn giản trên máy tiện 2. Kỹ năng: + Biết lập quy trình chế tạo sản phẩm đơn giản từ phương pháp tiệ 3. Thái độ: + Có ‏‎ý thức tốt trong quá trình lao động sản xuất => yêu môn học II/ Chuaồn bũ : 1. Chuaồn bũ noọi dung : - ẹoùc SGK baứi 18 - Nghieõn cửựu caực taứi lieọu lieõn quan, chuaồn bũ caực duùng cuù vaọt lieọu caàn thieỏt nhử : buựt chỡ, thửụực keỷ, giaỏy .... 2. Chuaồn bũ phửụng tieọn : - Chuaồn bũ moọt chi tieỏt maóu vaứ baỷn veừ chi tieỏt caàn cheỏ taùo - Tranh veừ phoựng to cuỷa chi tieỏt. III/ Tieỏn trỡnh baứi thửùc haứnh : Toồ chửực lụựp : kieồm tra sú soỏ, oồn ủũnh lụựp. Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A2 11A3 Thụứi lửụùng Noọi dung baứi hoùc Phửụng phaựp daùy hoùc Baứi 18 : Laọp trỡnh coõng ngheọ cheỏ taùo moọt chi tieỏt maựy ủụn giaỷn treõn maựy tieọn * ẹeồ cheỏ taùo moọt chi tieỏt maựy ủụn giaỷn treõn maựy tieọn caàn phaỷi tieỏn haứnh theo trỡnh tửù sau : 1/ Tỡm hieồu chi tieỏt caàn cheỏ taùo (treõn baỷn xeừ chi tieỏt) VD : 1 x 450 1 x 450 ặ20 ặ25 25 40 2/ Xaõy dửùng quy trỡnh coõng ngheọ cheỏ taùo chi tieỏt - theo caực bửụực sau : * Bửụực 1 : Choùn phoõi - Choùn ủuựng vaọt lieọu - ẹửụứng kớnh phoõi lụựn hụn ủửụứng kớnh cuỷa chi tieỏt * Bửụực 2 : laộp phoõi leõn maờm caởp cuỷa maựy tieọn * Bửụực 3 : Laộp dao leõn ủaứi gaự dao cuỷa maựy tieọn * Bửụực 4 : Tieọn maởt caàu * Bửụực 5 : Tieọn phaàn truù ặ 25, daứi 45mm * Bửụực 6 : Tieọn truù ặ 20, daứi 25mm * Bửụực 7 : Vaựt meựt 1 x 450 * Bửụực 8 : Caột ủửựt ủuỷ chieàu daứi 40mm * Bửụực 9 : ẹaỷo ủaàu, vaựt meựp 1 x 450 Hoaùt ủoọng 1 : Hửụựngdaón hoùc sinh tỡm hieồucaỏu taùo cuỷa chi tieỏt. * GV sửỷ duùng hỡnh veừ 18.1/SGK chổ HS tỡm hieồu caỏu taùo cuỷa chi tieỏt 1 x 450 25 1 x 450 ặ20 ặ25 40 * GV cho HS neựt ra caực ủaởc ủieồm cuỷa chi tieỏt. * HS : - Coự daùng hỡnh truù troứn xoay vụựi hai ủửụứng baởc coự ủửụứng kớnnh vaứ chieàu daứi khaực nhau. - Hai ủaàu coự vaựt meựp * GV ủửa ra maồu cuỷa chi tieỏt ủoỏi chửựng vụựi baỷn veừ Hoaùt ủoọng 2 : Xaõy dửùng quy trỡnh coõng ngheọ cheỏ taùo chi tieỏt. * GV : Quy trỡnh coõng ngheọ laứ trỡnh tửù caực bửụực caàn phaỷi thửùc hieọn ủeồ cheỏ taùo 1 chi tieỏt. * Giaựo vieõn ủaởc caõu hoỷi Muoỏn cheỏ taùo chi tieỏt ụỷ hỡnh 18.1 phaỷi laứm theỏ naứo ? * HS : traỷ lụứi * GV toồng hụùp traỷ lụứi cuỷa hoùc sinh sau ủoự ủửa ra quy trỡnh thửùc hieọn. ð Cho hoùc sinh tieỏn haứnh thửùc haứnh IV. Tổng kết, đỏnh giỏ và giao nhiệm vụ về nhà: GV : ẹaựnh giaự tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ mửực ủoọ tieỏp thu kieỏn thửực cuỷa hoùc sinh thoõng qua quaự trỡnh quan saựt trong giụứ thửùc haứnh. GV : Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc trửụực baứi 19 SGK. Ngày soạn: Tiết:25 Bài:19 TỰ ĐỘNG HểA TRONG CHẾ TẠO CƠ KHÍ I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức: *Qua Bài học sinh nắm được khái niệm: + Máy tự động + Máy điều khiển số + Người máy công nghiệp và dây truyền tự động * Biết biện pháp đảm bảo phát triển bền vững trong sản xuất cơ khí 2. Kỹ năng: + Nhận biết các loại máy tự động trong gia công cơ khí. + Lập được quy trình tự động sản xuất chi tiết cơ khí đơn giản 3. Thái độ: + Biết vai trò quan trọng của người máy công nghiệp + Thái độ đúng đắn với vấn đề môi trường trong sản xuất cơ khí II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG 1. Chuẩn bị nội dung - Nghiờn cứu bài 19 SGK - Đọc cỏc tài liệu cú liờn quan đến bài giảng 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học Tranh vẽ phúng to cỏc hỡnh 19.1 đến 19.3 SGK III.TIẾN TRèNH GIẢNG DẠY - Ổn định lớp Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A2 11A3 - Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ trong giờ học - Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG Hoạt động 1 : Tỡm hiểu về mỏy tự động GV giới thiệu một số mỏy tự động. - Mỏy tự động là gỡ? - Chương trỡnh của mỏy tự động cứng và mỏy tự động mềm khỏc nhau ntn? - Vai trũ của con người đ/v hoạt động của mỏy tự động? HS quan sỏt, trả lời cõu hỏi. I. MÁY TỰ ĐỘNG, NGƯỜI MÁY CN VÀ DÂY CHUYỀN TỰ ĐỘNG 1. Mỏy tự động: a. Khỏi niệm: Mỏy tự động là mỏy hoàn thành được một nhiệm vụ nào đú theo một chương trỡnh định trước mà khụng cần sự tham gia trực tiếp của con người. b. Phõn loại: Mỏy tự động cứng : là mỏy điều khiển bằng cơ khớ nhờ cơ cấu cam. Mỏy tự động mềm: là mỏy cú thể thay đổi chương trỡnh hoạt động một cỏch dễ dàng để gia cụng được cỏc loại chi tiết khỏc nhau. VD: Mỏy tiện NC, CNC Hoạt động 2 : Tỡm hiểu về người mỏy cụng nghiệp GV giới thiệu một số rụbụt. - Như thế nào là người mỏy cụng nghiệp? - Người mỏy cụng nghiệp khỏc như thế nào so với mỏy tự động? HS quan sỏt, trả lời cõu hỏi. 2. Người mỏy cụng nghiệp: a. Khỏi niệm: Người mỏy cụng nghiệp là một thiết bị tự động đa chức năng hoạt động theo chương trỡnh nhằm phục vụ tự động hoỏ cỏc quỏ trỡnh sản xuất. b.Cụng dụng của rụbốt: - Dựng trong cỏc dõy chuyền sx tự động . - Thay thế con người làm việc ở những mụi trường độc hại và nguy hiểm. Hoạt động 3 : Tỡm hiểu về dõy chuyền tự động - Để thay thế hoàn toàn sức người trong sản xuất cần kết hợp giữa mỏy tự động và người mỏy cụng nghiệp . -Dõy dõy chuyền tự động là gỡ? - GV hướng dẫn nguyờn lớ làm việc của dõy chuyền tự động . HS quan sỏt, trả lời cõu hỏi, ghi nhận ý chớnh. 3. Dõy chuyền tự động Là tổ hợp cỏc mỏy và cỏc thiết bị tự động được sắp xếp theo trật tự xỏc định để thực hiện cỏc cụng việc khỏc nhau nhằm hoàn thành một sản phẩm nào đú. Hoạt động 4 : Tỡm hiểu sự ụ nhiễm mụi trường trong sx cơ khớ - Nguyờn nhõn gõy ụ nhiễm mụi trường? - Vỡ sao sản xuất cơ khớ lại gõy ụ nhiễm mụi trường? HS trả lời cõu hỏi. II. CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO SỰ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG TRONG SẢN XUẤT CƠ KHÍ. 1. ễ nhiễm mụi trường trong sx cơ khớ: Do dầu mỡ và cỏc chất bụi trơn, làm nguội, phế thải trong quỏ trỡnh cắt gọt khụng qua xử lý. Hoạt động 5 : Tỡm hiểu cỏc biện phỏp đảm bảo sự phỏt triển bền vững trong sản xuất cơ khớ – Tớch hợp giỏo dục bảo vệ mụi trường: -Thế nào là phỏt triển bền vững? - Cú cỏc biện phỏp nào để phỏt triển bền vững trong sản xuất cơ khớ? - Là HS, chỳng ta bảo vệ mụi trường ntn? HS trả lời cõu hỏi. 2. Cỏc biện phỏp đảm bảo sự phỏt triển bền vững trong sản xuất cơ khớ: - Sử dụng cụng nghệ cao trong sản xuất để giảm chi phớ năng lượng và tiết kiệm nguyờn liệu. - Cú biện phỏp xử lý dầu mỡ và nước thải trước khi thải vào mụi trường . - Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường cho người dõn. IV. Tổng kết, đỏnh giỏ và giao nhiệm vụ về nhà: - GV yờu cầu HS trả lời cõu hỏi 4,5 SGK - Dặn học sinh xem trước bài mới: Khỏi quỏt về động cơ đốt trong. Ngày soạn: Tieỏt:26 KIỂM TRA MỘT TIẾT Ngày soạn: Phần III: Động cơ đốt trong Chương 5: Đại cương về động cơ đốt trong Tieỏt:27 Baứi:20 KHAÙI QUAÙT VEÀ ẹOÄNG Cễ ẹOÁT TRONG I. MUẽC TIEÂU: - HS hieồu ủửụùc khaựi nieọm vaứ caựch phaõn loaùi ủoọng cụ ủoỏt trong. - Hieồu ủửụùc caỏu taùo chung cuỷa ẹCẹT II. CHUAÅN Bề BAỉI GIAÛNG 1. Chuaồn bũ noọi dung Nghieõn cửựu baứi 20 SGK Tham khaỷo nhửừng noọi dung lieõn quan ủeỏn ẹCẹT 2. Chuaồn bũ phửụng tieọn daùy hoùc - Tranh veừ phoựng to caực hỡnh 20.1 SGK - Moõ hỡnh ủoọng cụ 4 kỡ (neỏu coự) III.TIEÁN TRèNH GIAÛNG DAẽY 1. Caỏu truực vaứ phaõn boỏ baứi giaỷng Baứi coự ba noọi dung chớnh: - Khaựi nieọm vaứ phaõn loaùi ẹCẹT - Caỏu taùo chung cuỷa ẹCẹT 2. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc - OÅn ủũnh lụựp Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A4 11A6 11A - Kiểm tra bài cũ: + Maựy tửù ủoọng vaứ daõy chuyeàn tửù ủoọng ủem laùi nhửừng lụùi ớch gỡ cho con ngửụứi ? + OÂ nhieóm moõi trửụứng trong saỷn xuaỏt cụ khớ laứ do ủaõu? Caực bieọn phaựp ủaỷm baỷo sửù phaựt trieồn beàn vửừng trong SX cụ khớ ? - Baứi mụựi HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HS Noọi dung Hoaùt ủoọng 1 : Tỡm hieồu lũch sửỷ phaựt trieồn cuỷ a ẹCẹT -ẹeồ phuùc vuù vieọc ủi laùi vaọn chuyeồn haứng hoaự, xaõy dửùng caực coõng trỡnh con ngửụứi caàn nguoàn ủoọng lửùc chuỷ yeỏu laứ ủoọng cụ ủoỏt trong. - Coự nhửừng moỏc lũch sửỷ phaựt trieồn ẹCẹT naứo ? ẹC 2 kỡ ủaàu tieõn. HS toựm taột yự chớnh sgk. ẹemlụ vaứ ẹC xaờng I. Sễ LệễẽC LềCH SệÛ PHAÙT TRIEÅN ẹOÄNG Cễ ẹOÁT TRONG : - Naờm 1860 , ủoọng cụ ủoỏt trong ủaàu tieõn (ẹC 2 kỡ chaùy baống khớ thieõn nhieõn ) ra ủụứi do Lụ noa cheỏ taùo. -Naờm 1877, OÂttoõ vaứ Laờng Ghen cheỏ taùo ra ẹC 4 kỡ chaùy baống khớ than. -Naờm 1885, ẹem lụ cheỏ taùo thaứnh coõng ẹCẹT chaùy baống xaờng. -Naờm 1987, ẹieõzen cheỏ taùo thaứnh coõng ẹCẹT chaùy baống nhieõn lieọu naởng ( daàu ẹieõzen), coõng suaỏt khoaỷng 20 maừ lửùc. Tớch hợp giỏo dục bảo vệ mụi trường: ? ĐC đốt trong ảnh hưởng đến mụi trường ntn? Hs trả lời theo gợi ý của GV Khớ thải, xăng, dầu điờzen, dầu bụi trơn, tiếng ồn, rung động. Hoạt động 2 : Tỡm hiểu khỏi niệm và phõn loại ĐCĐT - ĐCĐT là loại động cơ gỡ ? - Quỏ trỡnh biến đổi nhiệt năng thành cơ năng diễn ra ở đõu ? * GV giới thiệu thờm loại ĐC đốt ngoài. - Dựa vào căn cứ nào để phõn loại động cơ đốt trong ? II. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG : 1. Khỏi niệm : ĐCĐT là loại động cơ nhiệt mà quỏ trỡnh đốt chỏy nhiờn liệu sinh nhiệt và quỏ trỡnh biến đổi nhiệt năng thành cụng cơ học diễn ra ngay trong xi lanh của ĐC. 2. Phõn loại: ĐCĐT thường được phõn loại theo 2 dấu hiệu sau : - Theo nhiờn liệu: ĐC xăng, ĐC Điờzen, ĐC ga. - Theo số hành trỡnh pittụng trong 1 chu trỡnh : ĐC 4 kỡ và ĐC 2 kỡ. Hoạt động 3 : Tỡm hiểu cấu tạo chung của ĐCĐT - GV cho HS quan sỏt hỡnh vẽ cấu tạo động cơ đốt trong . - ĐCĐT cú cấu tạo như thế nào ? - GV giới thiệu sơ lược cụng dụng từng cơ cấu và hệ thống trong ĐC HS quan sỏt, trả lời cõu hỏi. III. CẤU TẠO CHUNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG : Gồm 2 cơ cấu và 4 hệ thống chớnh sau : - Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền. - Cơ cấu phõn phối khớ. + Hệ thống bụi trơn. + Hệ thống làm mỏt. + Hệ thống cung cấp nhiờn liệu -kh khớ + Hệ thống khởi động. ĐC cơ xăng cũn cú hệ thống đỏnh lửa. IV. Tổng kết, đỏnh giỏ và giao nhiệm vụ về nhà: - GV đặt cõu hỏi để củng cố bài + ĐCĐT là gỡ ? Hóy phõn loại ĐCĐT theo số kỡ và nhiờn liệu ? + ĐCĐT gồm cú những cơ cấu và hệ thống nào ? - GV hướng dẫn HS trả lời cỏc cõu hỏi SGK và dặn HS xem trước bài mới Ngày soạn: Tiết:28 Bài:21 NGUYấN LÍ LÀM VIỆC CỦA ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG I. MỤC TIấU: Dạy xong bài này, GV cần làm cho HS : - Biết được một số khỏi niệm cơ bản về ĐCĐT - Hiểu được nguyờn lớ làm việc của ĐCĐT * Giỏo dục ý thức bảo vệ mụi trường trong ngành ĐCĐT II. CHUẨN BỊ BÀI GIẢNG 1. Chuẩn bị nội dung - Nghiờn cứu nội dung bài 21 SGK - Tham khảo thờm những thụng tin cú liờn quan đến ĐCĐT 2. Chuẩn bị phương tiện dạy học - Tranh vẽ phúng to cỏc hỡnh 21.1, 21.2 SGK - Mụ hỡnh động cơ 4 kỡ ( Xe mỏy) III.TIẾN TRèNH GIẢNG DẠY 1. Cấu trỳc và phõn bố bài giảng Bài này cú ba nội dung chớnh được tiến hành trong 2 tiết Tiết 1 : - Một số khỏi niệm cơ bản -Nguyờn lớ làm việc của động cơ 4 kỡ 2. Cỏc hoạt động dạy học - Ổn định lớp Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số Lớp Ngày dạy Sĩ số 11A4 11A6 11A - Kiểm tra bài cũ: + Trỡnh bày những nột cơ bản về lịch sử phỏt triển động cơ đốt trong . + Nờu khỏi niệm, phõn loại và cấu tạo chung của động cơ đốt trong? - Đặt vấn đề vào bài mới - Bài mới HO?T é?NG C?A GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Nội dung Hoạt động 1 : Tỡm hiểu một số khỏi niệm cơ bản - Khi nghiờn cứu nguyờn lớ làm việc của ĐCĐT ta cần biết những khỏi niệm nào ? * GV cho HS quan sỏt H22.1,2 - Điểm chết của pittụng là gỡ ? - Thế nào là hành trỡnh pittụng? - So sỏnh cỏc thể tớch xilanh? Đơn vị thường dựng đo thể tớch xilanh của động cơ ? - Thế nào là chu trỡnh làm việc của động cơ ? - Cho biết khỏi niệm kỡ ? - Khi pitụng thực hiện 1 hành trỡnh thỡ

File đính kèm:

  • docGA CN chuan KTKN day.doc