Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được một số loại vật liệu cơ khí cơ bản, tính chất, cách nhận biết một số kim loại cơ bản điển hình
2. Kỹ năng:
Biết cách phân loại các loại vật liệu cơ khí
Hình thành một số kỹ nhận biết vật liệu dùng trong nghề Gò
3. Thái độ:
Có hứng thú tìm hiểu , nghiên cứu về các loại vật liệu cơ khí.
II. Chuẩn bị.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1217 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Tuần 2 - Tiết 4, 5 - Bài 1: Đại cương về vật liệu cơ khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 2
TPP: 4-5 Ngày soạn: 24/08/08
Chương 1: Vật liệu cơ khí
Bài 1: Đại cương về vật liệu cơ khí
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được một số loại vật liệu cơ khí cơ bản, tính chất, cách nhận biết một số kim loại cơ bản điển hình
2. Kỹ năng:
Biết cách phân loại các loại vật liệu cơ khí
Hình thành một số kỹ nhận biết vật liệu dùng trong nghề Gò
3. Thái độ:
Có hứng thú tìm hiểu , nghiên cứu về các loại vật liệu cơ khí.
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên:
- Chuẩn bị tài liệu, một số mẫu kim loại cơ bản, điển hình.
- Một số tư liệu về kim loại học.
2. Học sinh:
Một số mẫu kim loại cơ bản, tài liệu liên quan đến bài học
III. Phương pháp - phương tiện.
Phát vấn- thảo luận - giới thiệu trực quan
IV. Tiến trình lên lớp.
1. ổn định lớp: Điểm diện sĩ số. (3')
2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các nguyên nhân gây ra tai nạn và biện pháp đảm bảo an toàn trong nghề Gò (5’)
3. Bài học:
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung cần đạt
3'
HĐ3: Tìm hiểu tính công nghệ của kim loại
GV:Giới thiệu về tính công nghệ, yêu cầu học sinh tìm hiểu SGK
HS: Tính cắt gọt là gì?
GV: Nhận xét nêu ví dụ để học sinh ghi nhớ
HS: Thế nào là tính hàn
GV: Nhận xét nêu VD thể hiện tính hàn của kim loại, nhấn mạnh đây cũng là yếu tố quan trọng trong việc gia công kim loại
HS: Thế nào là tính đúc
GV: Nhận xét nêu VD thể hiện tính đúc của kim loại, nhấn mạnh đây cũng là yếu tố quan trọng trong việc chế tạo máy
H: Thế nào là tính rèn
GV: Nhận xét , khái quát lại để HS ghi nhớ
Gv: Yêu cầu tìm hiểu sơ đồ phân loại
HS: Nêu đặc điểm của gang?
G: Nêu khái quát về gang
H: Trình bày về gang xám?
G: Nhận xét, tổng hợp để hs ghi nhớ
H: Trình bày về gang trắng?
G: Nhận xét, tổng hợp để hs ghi nhớ
H: Trình bày về gang dẻo?
G: Nhận xét, tổng hợp để hs ghi nhớ
GV: Yêu cầu hs tìm hiểu sgk
H: Trình bày về kí hiệu của các loại thép ?
GV: Giải thích thêm về qui định thép các bon, lấy ví dụ minh hoạ
GV: Yêu cầu hs tìm hiểu sgk
H: Trình bày về đồng ?
GV: Nhận xét
GV: Giải thích thêm về công dụng của từng loại đồng
H: Trình bày về nhôm ?
GV: Nhận xét chốt ván đề
GV: Giải thích thêm về công dụng của từng loại nhôm
GV: Giới thiệu về vật liệu phi kim
Yêu cầu Học sinh tìm hiểu sgk
H: Trình bày cách phân loại gỗ? cho VD về các nhóm gỗ
GV: Nhận xét, khái quát cho hs ghi nhớ
H: Nêu các xử lí và chế biến gỗ?
GV: Khái quát tổng hợp lại
H: Trình bày về chất dẻo
GV: Tổng hợp nhận xét chốt lại vấn đề
Đọc SGK tìm hiểu về tính công nghệ
Thể hiện kiến thức từ sgk
Ghi nhớ
Thể hiện kiến thức từ sgk
Ghi nhớ
Thể hiện kiến thức từ sgk
Ghi nhớ
Thể hiện kiến thức từ sgk
Ghi nhớ
Tìm hiểu SGK
Tái hiện kiến thức, trả lời
Ghi nhớ
Đọc SGK trả lời thể hiện được kí hiệu, tính chát, công dụng của gang xám
Ghi nhớ
Đọc SGK trả lời thể hiện được, tính chát, công dụng của gang trắng
Đọc SGK trả lời thể hiện được kí hiệu, tính chát, công dụng của gang xám
Ghi nhớ
Tìm hiểu SGK
Trả lời câu hỏi
Ghi nhớ
Tìm hiểu SGK
Trả lời câu hỏi
Ghi nhớ
Tìm hiểu SGK
Trả lời câu hỏi
Ghi nhớ
Đọc, tìm hiểu sgk
Trình bày về các nhóm gỗ theo sách .lấy VD minh hoạ
Bổ sung. nhận xét
Trình bày cách xử lí và chế biến gỗ theo sgk
Nêu khái niệm về chất dẻo
trình bày về chất dẻo nhiệt, chất dẻo nhiệt rắn,
cao su , giải thích về từng loại theo ý hiểu
4. Tính chất công nghệ
a. Tính cắt gọt
Là khả năng gia công vật liệu bằng phương pháp cắt gọt
b.Tính hàn
Là khả năng cho phép gia công vật liệu bằng phương pháp hàn
c.Tính đúc
Thể hiện khả năng chảy loãng và tính điền đầy cả KL
d. Tính rèn.
- Thể hiện khă năng biến dạng của vật liệu khi chịu lực tác dụng
- Kim loại có tính dẻo cao thì dễ rèn
II. Các nhóm vật liệu cơ khí
1. Vật liệu kim loại
Sơ đồ phân loại (Sgk/ 11)
a. Kim loại đen
* Gang: %C> 2,14%
Dễ đúc, khá bền, giá rẻ
+ Gang xám: GX
- Chịu được rung động, chịu nén tốt, dễ đúc.
- Dùng làm thân, vỏ máy
+ Gang trắng:
- Có màu trắng bạc, rất cứng và dòn, khó gia công, không thể hàn được
- Thường được dùng làm vỏ máy bơm
+ Gang dẻo: ( gang cầu) GZ
- Chịu va đập tốt, dễ gia công bằng phương pháp đúc
- Dùng làm các chi tiết có hình dạng phức tạp
* Thép: %C < 2,14%
Theo TCVN 1675- 75
- Thép thông dụng có kí hiệu CT
- Thép các bon chất lượng tốt kí hiệu :C
- Thép các bon dụng cụ: CD
- Thép hợp kim
b. Kim loại màu
* Đồng và hợp kim đồng
+ Đồng đỏ ( Nguyên chất)
+ Hợp kim đồng
- Đồng thau (La tông)
- Đồng thanh (Brông)
* Nhôm và hợp kim nhôm
+ Nhôm nguyên chất
+ Hợp kim nhôm
2.Vât liệu không kim loại (Phi kim)
a. Gỗ
+ Phân loại gỗ
- Nhóm gỗ quý
- Nhóm gỗ thường
+ Xử lí chế biến gỗ
- Xử lí
- Chế biến
b. Chất dẻo
+ K/n
+ Chất dẻo nhiệt
+ Chất dẻo nhiệt rắn
+ Cao su
V. Củng cố: Tính chất và cách nhận biết các kim loại cơ bản (5')
VI. Dặn dò: Yêu cầu học sinh học về nhà chuẩn bị bài thực hành (2')
* Rút kinh nghiệm:.....................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
File đính kèm:
- tiet 4,5.doc