Mục Tiờu : Dạy xong bài này, GV cần làm cho HS:
- Thông qua bài học đánh giá sự nhận thức và kĩ năng vẽ của học sinh trong phần vẽ kĩ thuật cơ sở.
- Qua luyện tập của học sinh giáo viên tự rút ra cách dạy cho phù hợp với từng đối tượng học sinh.
II/ Hình thức luyện tập:
Gồm 2 phần: Phần lí thuyết là các câu hỏi trắc nghiệm.
Phần thực hành học sinh làm 1 bài tập nhỏ.
III / Tổ chức hoạt động dạy học :
1. Tổ chức và ổn định lớp: ( 2 phỳt)
- Chia học sinh thành các nhóm nhỏ để chuẩn bị thực hành.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phỳt)
87 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1034 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Công nghệ lớp 11 - Tuần 9 - Luyện tập vẽ hình chiếu cạnh và hình chiếu trục đo, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 - Tiết * Luyện tập vẽ hình chiếu cạnh và hình chiếu trục đo
I / Mục Tiờu : Dạy xong bài này, GV cần làm cho HS:
Thông qua bài học đánh giá sự nhận thức và kĩ năng vẽ của học sinh trong phần vẽ kĩ thuật cơ sở.
Qua luyện tập của học sinh giáo viên tự rút ra cách dạy cho phù hợp với từng đối tượng học sinh.
II/ Hình thức luyện tập:
Gồm 2 phần: Phần lí thuyết là các câu hỏi trắc nghiệm.
Phần thực hành học sinh làm 1 bài tập nhỏ.
III / Tổ chức hoạt động dạy học :
1. Tổ chức và ổn định lớp: ( 2 phỳt)
Chia học sinh thành cỏc nhúm nhỏ để chuẩn bị thực hành.
2. Kiểm tra bài cũ: ( 3 phỳt)
ễn lại kiến thức lớ thuyết bài 4, 7, 9 và nhắc lại nguyờn tắc sử dụng đồng hồ vạn năng.
3. Cỏc hoạt động dạy học: ( 40 phỳt)
Hoạt động 1: ĐVĐ vào bài: ( 5phỳt )
Hoạt động 2: (10 phỳt) Hướng dẫn giải trắc nghiệm
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
5’
GV hướng dẫn cho học sinh chọn đỏp ỏn đỳng qua phần trắc nghiệm.
Căn cứ kiến thức SGK để chọn đỳng đỏp ỏn
Tỉ lệ thu nhỏ: 1:10
Tỉ lệ phúng to: 10:1
Tỉ lệ nguyờn hỡnh: 1:1
*Hỡnh chiếu đứng cho biết:
-Chiều cao, chiều dài
*Hỡnh chiếu cạnh cho biết:
-Chiều cao, chiều rộng
*Hỡnh chiếu bằng cho biết:
-Chiều dài, chiều rộng
Chọn: b
Chọn: b
Chọn: c
Chọn: c
Chọn: a
1/ Lí thuyết:
Câu 1: Kích thước của khung tên là kích thước nào?
a/ Dài 140mm, rộng 22mm. b/ Dài 140mm, rộng 32mm.
c/ Dài 140mm, rộng 42mm. d/ Dài 130mm, rộng 32mm.
Câu 2: Một chi tiết có chiều dài 10 cm được vẽ trên bản vẽ 10 mm. Chi tiết đó được vẽ theo tỉ lệ nào?
a/ TL 1: 1 b/ TL 1: 10 c/ TL 10: 1
Câu 3: Hình chiếu đứng của vật thể cho biết kích thước nào của vật:
a/ Chiều dài, chiều rộng
b/ Chiều rộng, chiều cao.
c/ Chiều dài, chiều cao.
Câu 4: Một chi tiết có chiều dài 50 mm được vẽ trên bản vẽ 50 cm. Chi tiết đó được vẽ theo tỉ lệ nào?
a/ TL 1: 1
b/ TL 1: 10
c/ TL 10: 1
Câu 5: Hình chiếu bằng của vật thể cho biết kích thước nào của vật:
a/ Chiều dài, chiều rộng
b/ Chiều rộng, chiều cao.
c/ Chiều dài, chiều cao.
Hoạt động 2: (20 phỳt): Hướng dẫn giải tự luận
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
20’
Dựa vào bài thực hành trang 15-16 để vẽ được hỡnh chiếu cạnh và hỡnh chiếu trục đo.
#Thực hiện theo yờu cầu của giỏo viờn
II/ Bài tập:
Cho 2 hình chiếu, vẽ hình chiếu thứ 3 và hình chiếu trục đo của vật thể.
Hoạt động 3: (20 phỳt): Hướng dẫn cỏch bố trớ cỏc hỡnh chiếu và ghi khung tờn trờn bản vẽ
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
5’
1.Chọn khổ giấy A4 và tỉ lệ vẽ thớch hợp
2.Phõn tớch hỡnh dạng vật thể, chọn hướng chiếu (biểu diễn nhiều nhất hỡnh dạng của vật)
3.Bố trớ 3 hỡnh chiếu trờn bản vẽ bằng cỏc đường trục, đường tõm, đường bao (hỡnh chữ nhật
4.Vẽ hỡnh bao từng khối hỡnh học tạo thành vật ở cỏc hỡnh chiếu (vẽ mảnh)
5.Tụ đậm cỏc cạnh thấy, kiểm tra, tẩy xoỏ cỏc đường khụng cần
6.Ghi kớch thước
7. Kẻ khung bản vẽ (tờn, chỳ thớch..)
Cỏch ghi khung tờn:
- Kớch thước: 140 - 32
- Chia ra làm 4 phần:
+ p1: ghi tờn vật thể
+p2: chia 6 phần: người vẽ, tờn, ngày vẽ, kiểm tra, chữ kớ người kiểm tra, ngày kiểm tra.
+p3: chia 6 phần: vật liệu, tỉ lệ, bài số
+p4: ghi tờn trường và lớp.
#Lắng nghe, tiếp thu.
#Lắng nghe, tiếp thu.
Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tuần:9 - Tiết:* - Ngày: 17/10 /2010
Nguyeón Taứi Thuỷy
4. Củng cố kiến thức bài học – dặn dũ:
- Hướng dẫn qua về các bài tập và các câu trắc nghiệm.
- Đọc trước bài 8.
Tuần 10 - Tiết phụ đạo: ễN TẬP VỀ VẼ BA HèNH CHIẾU, HCTĐ-HCPC
I, Mục tiờu bài học:
Qua bài GV cần làm cho HS:
- Đọc được bản vẽ hỡnh chiếu vuụng gúc (HCVG) của vật thể đơn giản.
- Vẽ được hỡnh chiếu thư 3, hỡnh cắt trờn hỡnh chiếu đứng HCTĐ của vật thể đơn giản từ bản vẽ 2 hỡnh chiếu.
- Ghi kớch thước của vật thể.
-Hoàn thành một bản vẽ kĩ thuật từ 2 hỡnh chiếu cho trước.
- Vẽ được hỡnh chiếu trục đo và hỡnh chiếu phối cảnh
II. Chuẩn bị bài dạy:
Nội dung:
*GV: Nghiờn cứu kĩ nội dung bài 6 trang 32 SGK, đọc cỏc tài liệu cú nội dung liờn quan tới bài giảng, soạn giỏo ỏn, lập kế hoạch giảng dạy.
*HS: Đọc trước nội dung bài 6 trang 32 SGK, tỡm hiểu cỏc nội dung trọng tõm, bộ thước vẽ kĩ thuật.
Đồ dựng dạy học:
-Mụ hỡnh ổ trục hỡnh 6.3 sgk, tranh vẽ hỡnh cỏc đề bài trong SGK, thước vẽ kĩ thuật.
Phương Phỏp.
Sử dụng phương phỏp nờu vấn đề, kết hợp với phương phỏp thuyết trỡnh, diễn giảng, phương phỏp dạy học tớch cực.
III. Tiến trỡnh tổ chức dạy học
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tỏc phong nề nếp tỏc phong của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ:
HCTĐ dựng để làm gỡ ?
Cú mấy HCTĐ? Học sinh học bài cũ, trả lời cõu hỏi.
Nờu cỏc thụng số cơ bản của HCTĐ?
3. Cỏc hoạt động dạy học: ( 40 phỳt)
Hoạt động 1: (10 phỳt) ễn lại kiến thức trọng tõm đó học
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
5’
-Hỡnh biểu diễn cỏc đường bao của vật thể nằm trờn mặt phẳng cắt gọi là mặt cắt.
-Hỡnh biểu diễn mặt cắt và cỏc đường bao của vật thể sau mặt phẳng cắt gọi là hỡnh cắt.
Lưu ý: Mặt cắt được kẻ gạch gạch hoặc được kớ hiệu của vật liệu.
GV: Cỏch vẽ HCTĐ cỏc em xem lại bảng 5.2 sgk.
-Chọn truc đo.
-Chọn mp cơ sở.
-Tiến hành vẽ theo cỏc bước.
-Tẩy xoỏ nột thừa, tụ đậm hỡnh.
*Cỏc bước vẽ phỏc HCPC 1 điểm tụ.
+B1 vẽ đường chõn trời tt, xỏc định độ cao của diểm nhỡn.
+B2 chọn điểm tụ F’.
B3 vẽ hc đứng của vật thể.
B4 nối cỏc điểm trờn hc đứng với điểm tụ, A’F’, B’F’, C’F’, D’F’.
+B5 lấy điểm I’ trờn F’ để xỏc định chiều rộng của vật thể.
+B6 từ điểm I’ vẽ cỏc đường thẳng song song với cỏc cạnh của vật thể.
+B7 tụ đậm cỏc cạnh thấy của vật thể, hoàn thiện bản vẽ.
Ghi nhớ, khắc sõu, biết ứng dụng
Quan sỏt, lắng nghe, ghi nhớ
Thực hiện trờn bản vẽ
Lắng nghe
I. Hệ thống kiến thức:
1. Quy định về bản vẽ kỹ thuật
- Khổ giấy:
-Tỉ lệ
-Nột vẽ Theo TCVN
-Chữ viết
-Ghi kớch thước
2. PP chiếu gúc thứ nhất: HCĐ phớa trờn gúc trỏi; HCC phớa trờn gúc phải; HCB phớ dưới HCĐ
4. Hỡnh cắt, mặt cắt
5. HCTĐ và HCPC
Chỳ ý
-Muốn thể hiện mặt bờn nào của vật thể thỡ chọn điểm tụ F’ về phớa bờn đú của hc đứng.
-Khi F’ ở vụ cựng, cỏc tia chiếu song song nhau, hc nhận được cú dạng hc trục đo của vật thể.
Hoạt động 2: (20 phỳt): Hướng dẫn thao tỏc vẽ BVKT ( Vẽ ba hỡnh chiếu )
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
20’
Bước 1:Phõn tớch hỡnh dạng vật thể, chọn hướng chiếu.
Bước 2: Bố trớ cỏc hỡnh chiếu.
Bước 3: Vẽ phỏc từng phần của vật thể bằng nột mảnh.
Bước 4: Vẽ phỏc rónh hỡnh hộp chữ nhật
Bước 5: Vẽ phỏc lỗ hỡnh trụ
Quan sỏt, thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn
Quan sỏt, thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn
Quan sỏt, thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn
3.Cỏch vẽ ba hỡnh chiếu trờn BVKT
Hoạt động 3: (15 phỳt): Hướng dẫn cỏch bố trớ và ghi kớch thước, khung tờn
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
5’
Bước 6: Tẩy xoỏ cỏc nột thừa, tụ đậm cỏc nột thấy, hoàn chỉnh cỏc nột dứt và vẽ đường giúng và đường kớch thước
Bước 7: Kẻ khung bản vẽ, khung tờn, ghi kớch thước và nội dung khung tờn.
Quan sỏt, thực hiện theo hướng dẫn của giỏo viờn
4. Củng cố kiến thức bài học – dặn dũ:
Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tuần:10 - Tiết: PĐ- Ngày: 24/10 /2010
Nguyeón Taứi Thuỷy
- Chốt lại kiến thức và khắc sõu những
quy định bắt buột trong BVKT.
- Mỗi học sinh chọn 1 đề bài trong 6 đề
bài đó cho trong SGK T36.Hoàn thành
theo yờu cầu của giỏo viờn
Tuần 11 - Tiết 10: Chương II VẼ KỸ THUẬT ỨNG DỤNG
BÀI 8: THIẾT KẾ VÀ BẢN VẼ KỸ THUẬT
I, Mục tiờu bài học:
Qua bài học sinh cần nắm được:
- Biết được nội dung cơ bản của cụng việc thiết kế.
- Hiểu được vai trũ của bản vẽ kĩ thuật trong thiết kế.
- Tự thiết kế được một sản phẩm đơn giản.
II. Chuẩn bị bài dạy:
Nội dung:
GV: Nghiờn cứu bài 8 sgk, đọc tài liệu liờn quan tới bài giảng, soạn giỏo ỏn, tranh vẽ h 8.3 sgk.
HS: Đọc trước nội dung bài 8 trang 42 SGK, tỡm hiểu cỏc nội dung trọng tõm, bộ thước vẽ kĩ thuật.
Đồ dựng dạy học:
-Tranh vẽ h 8.3 sgk trong, thước vẽ kĩ thuật.
Phương Phỏp.
Sử dụng phương phỏp nờu vấn đề, kết hợp với phương phỏp thuyết trỡnh, diễn giảng, phương phỏp dạy học tớch cực.
III. Tiến trỡnh tổ chức dạy học
Phõn bổ bài giảng:
Bài giảng thực hiện trong một tiết, gồm cỏc nội dung:
- Thiết kế.
- Bản vẽ kĩ thuật.
-Trọng tõm là mối quan hệ giữa cụng việc thiết kế và bản vẽ kĩ thuật.
Cỏc hoạt động dạy học:
*Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tỏc phong nề nếp tỏc phong của học sinh.
*Đặt vấn đề: Cú một số sản phẩm cơ khớ và cụng trỡnh sõy dựng như ụ tụ, tàu vũ trụ, đường cao tốc, nhà cao tầng. Để chế tạo cỏc sản phẩm và xõy dựng cỏc cụng trỡnh đú, ngươỡng ta phải tiến hành thiết kế nhằm xỏc định hỡnh dạng, kớch thước, cõu trỳc, chức năng của sản phẩm. Để hiểu rừ vần đề trờn ta đi vào chươnh 2, bài 8 trang 42 sgk.
Hoạt động của Giỏo Viờn
Hoạt động của
Học Sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Tỡm hiểu về thiết kế.
GV: Trước khi muốn sản xuất mộtt sản phẩm cụng nghiệp hay thi cụng một cụng trỡnh xõy dựng ta phải làm gỡ?
Vậy thiết kế là gỡ?
- Quỏ trỡnh thiết kế trải qua nhiều giai đoạn.
GV: yờu cầu HS nờu từng giai đoạn thiết kế.
Khi học tập ở nhà cần dựng sỏch, vở, tài liệu, sỏch vở, tài liệu, thước, kompanếu tất cả những vật dụng này được bày trờn bàn vừa mất mỹ quan vừa làm ảnh hưởng đến việc học tập. Vỡ vậy hỡnh thành ý tưởng làm hộp đựng đồ dựng học tập.
-Vậy hộp đựng đồ dựng học tập phải đỏp ứng yờu cầu nào?
GV từ cỏc yờu cầu trờn thụng qua sỏch bỏo, internet ta thu thập thụng tin liờn quan đến đồ dựng học tập, từ đú lập phương ỏn thiết kế, đồng thời phỏc hoạ sơ đồ hộp đựng đồ dựng học tập.
Sau đú sỏc định tớnh toỏn hỡnh dạng kớch thước và lập bản vẽ (GV giới thiệu H8.3 sgk phúng to cho HS)
Làm mụ hỡnh, chế tạo thử sau đú đặt đồ dựng học tập vào thử xem cú thuận tiện hay khụng, chỳ ý đến mầu sỏc.
Phõn tớch đỏnh giỏ xem cú gỡ thay đổi khụng?
-về hỡnh dạng cú cần thay đổi khụng?
-cú thuận lợi cho việc thao tỏc lấy dụng cụ học tập, sỏch vở khụng?
Căn cứ vào phương ỏn thiết kế đó hoàn thiện, tiến hành hoàn thiện hồ sơ, viết thuyết minh giới thiệu sản phẩm, lập bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp của hộp đựng đồ dựng học tập
-Vậy để thiết kế hộp đựng đồ dựng học tập cần trải qua cỏc giai doạn nào?
HS:
+Xỏc định hỡnh dạng, kớch thước, kết cấu, chức năng của chỳng.
+ Thiết kế.
+ HS nờu cỏc giai đoạn thiết kế trong SGK.
+Hộp phải đựng được sỏch vở, bỳt và cỏc dụng cụ học tập khỏc theo yờu cầu
+Gọn nhẹ, bền, đẹp, rẻ tiền
HS lăng nghe và ghi chộp.
HS lăng nghe và ghi chộp.
HS lăng nghe và ghi chộp.
HS trả lời.
I,Thiết kế:
Thiết kế là quỏ trỡnh hoạt động sỏng tạo của người thiết kế, bao gồm nhiều giai đoạn.
1. Cỏc giai đoạn thiết kế:
Cỏc giai đoạn thiết kế lập thành một sơ đồ thiết kế.
Hình thành ý tưởng.
Xác định đề tài thiết kế
Thu thập thông tin
Tiến hành thiết kế
Làm mô hình thử nghiệm
Chế tạo thử.
Thẩm định, đánh giá phương án thiết kế
Lập hồ sơ kĩ thuật
2, Thiết kế hộp đồ dựng dạy học:
a, Hỡnh thành ý tưởng xỏc định đề tài:
Hộp đựng đồ dựng học tập
b, Thu thập thụng tin:
- Hộp cú chiều dài 350mm, rộng 220mm, gồm 3 bộ phận.
+Ỏng đựng bỳt (1).
+ Ngăn để sỏch vở (2).
+ Ngăn để dụng cụ (3).
(GV dựng tranh vẽ H8.3giới thiệu cho HS)
c, Chế tạo thử:
d,Phõn tớch, đỏnh giỏ:
e, Hoàn thiện bản vẽ:
Hoạt động 2:Giới thiệu về bản vẽ kĩ thuật
GV trong chương trỡnh cụng nghệ 8ta đó được nghin cứu về bản vẽ kĩ thuật. Ta biết cỏc sản phẩm từ nhỏ đến lớn trước khi gia cụng, chế tạo đều gỏn liền với bản vẽ kĩ thuật , căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo ra sản phẩm đỳng như thiết kế.
-Vậy bản vẽ kĩ thuật là gỡ?
-Cú mấy loại bản vẽ kĩ thuật?
-Hóy nờu quy tắc thống nhất trong vẽ kĩ thuật mà em đó biết?
-Trong sản xuất, cú nhiều lĩnh vực kĩ thuật khỏc nhau, bản vẽ kĩ thuật của mỗi lĩnh vực cú đặc thự riờng, song chung quy cú cú hai loại bản vẽ kĩ thuật. Đú là bản vẽ cơ khớ và bản vẽ xõy dựng.
GV kết luận: bản vẽ kĩ thuật cú vai trũ hết sức quan trọng vỡ căn cứ vào đú đẻ thiết kế, chế tạo sản phẩm, núi cỏch khỏc bản vẽ kĩ thuật là “ngụn ngữ” của kĩ thuật.
HS lắng nghe và ghi chộp.
-Bản vẽ kĩ thuật là cỏc thụng tin kĩ thuật được trỡnh bày dưới dạng đồ hoạ theo một quy tắc thống nhất.
-Cú hai loại bản vẽ kĩ thuật.
HS trả lời .
II, Bản vẽ kĩ thuật:
1, Khỏi niệm:
Bản vẽ kĩ thuật là cỏc thụng tin kĩ thuật được trỡnh bài dưới dạng đồ hoạ theo quy tắc thống nhất.
2, Cỏc loại bản vẽ kĩ thuật:
-Bản vẽ cơ khớ gồm cỏc bản vẽ liờn quan đến thiết kế, kiểm tra, chế tạo, lắp rỏp, sử dụng cỏc mỏy múc và thiết bị.
-Bản vẽ xõy dựng gồm cỏc bản vẽ liờn quan đến thiết kế, thi cụng, lắp rỏp, kiểm tra sử dụng cỏc cụng trỡnh xõy dựng.
3, Vai trũ của bản vẽ kớ thuật đối với thiết kế:
Trong quỏ trỡnh thiết kế từ khi hỡnh thành ý tưởng đến khi lập hồ sơ kĩ thuật cần qua cỏc giai đoạn thiết kế như sau:
+Giai đoạn hỡnh thành ý tưởng: vẽ sơ đồ hoặc phắc hoạ sản phẩm.
+Giai đoạn thu thập thụng tin: đọc cỏc bản vẽ liờn quan đến sản phảm khi thiết kế, lập cỏc bản vẽ phỏc của sản phẩm.
+Giai đoạn thẩm định: trao đổi ý kiến thụng qua cỏc bản vẽ thiết kế sản phẩm.
+Giai đoạn lập hồ sơ kĩ thuật: lập cỏc bản vẽ tổng thể và chi tiết của sản phẩm.
IV. Tổng kết:
Qua nội dung bài học cỏc em cần nắm cỏc nội dung sau:
-Trỡnh bày cỏc nội dung cơ bản của cụng việc thiết kế?
-Ở mỗi giai đoạn thiết kế thường dựng loại bản vẽ nào?
V. Dặn dũ:
- Cỏc em về nhà học bài cũ, và xem qua nội dung bài mới bài 9 sgk trang 46 “ Bản vẽ cơ khớ”.
Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tuần:11 - Tiết: 10- Ngày: 31/10 /2010
Nguyeón Taứi Thuỷy
Tuần 12 - Tiết 11:
BẢN VẼ CƠ KHÍ
I, Mục tiờu bài học:
Qua bài học sinh cần nắm được:
-Biết được nội dung chớnh của dản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp.
-Biết cỏch vẽ bản vẽ chi tiết.
-Lập được bản vẽ chi tiết đơn giản.
II. Chuẩn bị bài dạy:
Nội dung:
GV: Nghiờn cứu kĩ nội dung bài 9 trang 46 SGK, đọc cỏc tài liệu cú nội dung liờn quan tới bài giảng, xem lại bài 8 sỏch cụng nghệ 8, soạn giỏo ỏn, lập kế hoạch giảng dạy.
HS: xem lai nội dung bài 8 xem lại bài 8 sỏch cụng nghệ 8 đọc trước nội dung bài 9 trang 46 SGK, tỡm hiểu cỏc nội dung trọng tõm, bộ thước vẽ kĩ thuật.
Đồ dựng dạy học:
-Tranh vẽ hỡnh 9.1 và 9.4 trong SGK, thước vẽ kĩ thuật.
Phương Phỏp.
Sử dụng phương phỏp nờu vấn đề, kết hợp với phương phỏp thuyết trỡnh, diễn giảng, phương phỏp dạy học tớch cực.
III. Tiến trỡnh tổ chức dạy học
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tỏc phong nề nếp tỏc phong của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ:
-Nờu nội dung cơ bản của cụng việc thiết kế? (HS học bài cũ trả lời)
3.Đặt vấn đề:
Bản vẽ là tài liệu kĩ thuật dựng trong thiết kế. Muốn làm ra một cỗ mỏy, trước hết phải chế tạo từng chi tiết, sau đú lắp rỏp cỏc chi tiết đú thành một cỗ mỏy. Trong chế tạo cơ khớ bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp là hai bản vẽ quan trọng. Để hiểu rừ nội dung và cỏch lập bản vẽ chi tiết và bản vẽ lắp ta nghiờng cứu bài 9.
4. Cỏc hoạt động dạy học: ( 40 phỳt)
Hoạt động 1: (20 phỳt) Tỡm hiểu về bản vẽ chi tiết.
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
I,Bản vẽ chi tiết
1, Nội dung bản vẽ chi tiết.
GV: thụng qua tranh vẽ h9.1trang 47 sgk yờu cầu HS dọc bản vẽ và nờu cõu hổi.
+Bản vẽ chi tiết gồm những nội dung gỡ?
+Bản vẽ chi tiết dựng để làm gỡ?
GV: Trước khi lập bản vẽ chi tiết thường lập bản vẽ phỏc chi tiết.
Trỡnh tự lập bản vẽ chi tiết như thế nào ta đi tỡm hiểu mục 2.
2, Cỏch lập bản vẽ chi tiết
-Để lập một bản vẽ chi tiết trước hết phải cần tỡm hiểu, đọc cỏc tài liệu cú liờn quan để hiểu rừ cụng dụng, yờu cầu kĩ thuật của chi tiết.
-Trờn cơ sở phõn tớch hỡnh dạng, kết cấu chi thiết, ta chọn phương ỏn biểu diễn như hỡnh chiếu, mặt cắt, hỡnh cắtsau đú chọn khổ giấy, tỉ lệ bản vẽ và vẽ theo một trỡnh tự nhất định.
-Để lập một bản vẽ chi tiết qua nhiều bước. Em hóy nờu cỏc bước lập bản vẽ chi tiết?
GV: túm tắt lại cỏc bước, vẽ và hướng hẫn HS cỏc bước lập bản vẽ chi tiết.
HS: quan sỏt và đọc tranh vẽ và trả lời cõu hỏi.
HS: nờu cỏc bước lập bản vẽ chi tiết trong sgk.
I,Bản vẽ chi tiết
1, Nội dung bản vẽ chi tiết.
+Nội dung: bản vẽ chi tiết thể hiện hỡnh dạng, kớch thước và yờu cầu kĩ thuật của chi tiết.
+Cụng dụng: bản vẽ chi tiết dựng đẻ chế tạo và kiểm tra chi tiết.
2, Cỏch lập bản vẽ chi tiết
+Bước 1: bố trớ cỏc hỡnh biểu diễn và khung tờn.
+Bước 2: vẽ mờ.
+Bước 3: tụ đậm.
+Bước 4: ghi chữ, kiểm tra và hoàn thiện bản vẽ.
Hoạt động 2: (15 phỳt): Tỡm hiểu bản vẽ lắp
TG
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung bài học
I. Bản vẽ lắp
GV: Thụng qua tranh vẽ bộ giỏ đỡ h 9.4 sgk GV đặt cõu hỏi.
-Bản vẽ lắp gồm những nội dung gỡ? Em hóy đọc bản vẽ lắp bộ giỏ đỡ?
-Bản vẽ lắp dựng để làm gỡ?
GV: Đọc bản vẽ lắp bộ giỏ đỡ (hỡnh 9.4) và cho biết cỏc nội dung chớnh của bản vẽ lắp
GV: Nờu cỏch lắp rỏp cỏc chi tiết nờu trờn trong bản vẽ bộ giỏ đỡ?
HS: quan sỏt và đọc tranh vẽ và trả lời cõu hỏi.
HS: quan sỏt và đọc tranh vẽ và trả lời cõu hỏi.
I. Bản vẽ lắp
1. Nội dung: bản vẽ lắp thể hiện hỡnh dạng, vị trớ tương quan của một nhúm chi tiết được lắp với nhau.
2. Cụng dụng: bản vẽ lắp dựng để lắp rỏp cỏc chi tiết.
- Bản vẽ lắp bộ giỏ đỡ gồm:
+ Tấm đỡ: 1
+Giỏ đỡ: 2 Thộp
+Vớt M6 x 24: 4
IV. Tổng kết: 3’
Qua nội dung bài học cỏc em cần nắm cỏc nội dung sau:
- Bản vẽ bộ giỏ đỡ cú mấy hỡnh chiếu và hỡnh cắt nào? Chỳng được vẽ theo phương phỏp gúc chiếu thứ mấy ?
- Bộ giỏ đỡ gồm những chi tiết nào? Số lượng là bao nhiờu ?
- Cỏch thỏo lắp cỏc chi tiết của bộ giỏ đỡ như thế nào?
- Cỏc kớch thướt ghi trờn bản vẽ là kớch thướt của bộ phận nào?
V. Dặn dũ:2’
- Cỏc em về nhà học bài cũ, xem trước bài thực hành “ Lập bản vẽ chi tiết của sản phẩm cơ khớ đơn giản”, chuẩn bị giấy A4, dụng cụ vẽ kỹ thuật.
Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tuần: 12 - Tiết: 11 - Ngày: 7 / 11 / 2010
Nguyeón Taứi Thuỷy
Tuần 13 - Tiết 12
THỰC HÀNH
LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT CỦA SẢN PHẨM CƠ KHÍ ĐƠN GIẢN
I, Mục tiờu bài học:
Qua bài học sinh cần nắm được:
- Lập được bản vẽ chi tiờt từ vật mẫu hoặc bản vẽ lắp của sản phẩm cơ khớ đơn giản.
- Hỡnh thành kĩ năng và tỏc phong làm việc theo quy trỡnh.
- Lập được bản vẽ chi tiết theo sự hướng dẫn cảu GV.
II. Chuẩn bị bài dạy:
1. Nội dung:
-GV: Nghiờn cứu kĩ nội dung bài 10 trang 52 SGK, đọc cỏc tài liệu cú nội dung liờn quan tới bài giảng, soạn giỏo ỏn, lập kế hoạch giảng dạy.
-HS: đọc trước nội dung bài 10 trang 52 SGK, tỡm hiểu cỏc nội dung trọng tõm, bộ thước vẽ kĩ thuật.
Đồ dựng dạy học:
-GV: Tranh vẽ hỡnh 10.1, 10.2 trang 53, 54 SGK, thước vẽ kĩ thuật.
-HS: Chuẩn bị cỏc dụng cụ và vật liệu cho bài thực hành.
Phương Phỏp.
Sử dụng phương phỏp nờu vấn đề, kết hợp với phương phỏp thuyết trỡnh, diễn giảng, phương phỏp dạy học tớch cực.
III. Tiến trỡnh tổ chức dạy học
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tỏc phong nề nếp tỏc phong của học sinh.
2.Nội dung:
Hoạt động của Giỏo Viờn
Hoạt động của Học Sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 10 sgk
I,Chuẩn bị
GV: Giới thiệu cỏc dụng cụ cần thiết cho bài thực hành.
II, Nội dung thực hành
GV: Bài thực hành bao gồm cỏc nội dung sau:
-Lập bản vẽ chi tiết từ bản vẽ lắp hoặc vật mẫu.
-Trong thiết kế cơ khớ thường dựng vẽ tỏch chi tiết từ bản vẽ lắp của sản phẩm để lập bản vẽ chi tiết.
HS: Chuẩn bị cỏc dụng cụ cần thiết mà GV đó yờu cầu từ trước như giấy A4, thước vẽ...
HS:Theo dừi lắng nghe và ghi chộp.
I,Chuẩn bị
-Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật.
-Giấy vẽ khổ A4.
II, Nội dung thực hành
-Vẽ tỏch chi tiết từ bản vẽ lắp hoặc vật mẫu.
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành.
III, Cỏc bước tiến hành
GV:Yờu cầu HS nờu cỏc bước tiến hành gồm cỏc bước nào?
GV:Giao đề bài cho HS:
+Vễ tỏch chi tiết từ bản vẽ lắp nắm cửa H 10,1 sgk.
GV: hướng dẫn HS đọc bản vẽ lắp nắm cửa H10.1 sgk.
-Bản vẽ lắp gồm những chi tiết nào?
-Trờn hc đứng sử dụng hỡnh cắt gỡ? Hỡnh cắt đú dựng để làm gỡ?
-Mặt phẳng cắt song song với mp hc đứng và trựng với mp đối xứng nằm ngang của bộ nắm cửa. Để thể hiện hỡnh dạng của lỗ ỵ5. ở hỡnh cắt cục bộ này lỗ ỵ5 được xem như nằm trờn mp cắt.
-Hỡnh cắt trờn hỡnh chiếu bằng là hỡnh cắt gỡ? Hỡnh cắt đú dựng để làm gỡ?
HS: Trả lời.
+Bước 1:
+Bước 2:
1-tấm ốp; 2-tay nắm.
3-nắp; 4-đai ốc M6
5-vớt M6ỡ25.
-Hỡnh cắt cục bộ bờn trỏi trờn hc đứng khụng cắt thể hiện hỡnh dạng bờn ngoài của tấm ốp (1), tay nắm (2)
-Phần bờn phải cắt cục bộ thể hiện hỡnh dạng bờn trong của tấm ốp (1), tay nắm (2), nắp (3)và hỡnh dạng bờn ngoài của đai ốc M6, vớt (5),(hai chi tiết (4) và (5) khụng cắt.
-Là hỡnh cắt cục bộ một phần nắp đậy (3) được lấp đi, để khi nhỡn từ trờn xuống thấy được hỡnh dạng bờn trong của tay nắm (2), hỡnh dạng đầu ren vớt (5) và đai ốc (4).
III, Cỏc bước tiến hành
-Bước 1:chuẩn bị.
Đọc và phõn tớch bản vẽ lắp nắm cửa để hiểu rừ hỡnh dạng, kớch thướcc cụng dụng của chi tiết.
-Bước 2: Lập bản vẽ chi tiết.
-Phõn tớch kết cấu, hỡnh dạng chi tiết, chọn phương ỏn biểu diễn.
-Chọn hỡnh chiếu chớnh thể hiện hỡnh dạng đặc trưng của chi tiết.
-Chọn hỡnh cắt, mặt cắt sao cho thể hiờn được rừ hỡnh dạng, cấu tạo của chi tiết.
-Ghi kớch thước.
III, Cỏc bài tập
-Bản vẽ lắp nắm cửa H 10,1 sgk.
-Vẽ tỏch chi tiết tấm ốp.
IV. Tổng kết:
-GV nhận xột giờ thực hành:
+Sự chuẩn bị của HS.
+Kĩ năng làm bài của HS.
+Tuyờn dương những tập thể, cỏ nhõn cú ý thức tốt trong giờ thực hành và phờ bỡnh nhũng tập thể, cỏ nhõn khụng cú ý thức tốt trong giờ thực hành.
+GV thu bài về nhà chấm điểm.
V. Dặn dũ:
- Cỏc em về nhà học bài cũ, đọc và nghiờn cứu bản vẽ lắp của tay quay H10.2 trang 55 sgk , chuẩn bị trước để tiết sau ta vẽ chi tiết từ bản vẽ lắp của tay quay.
Kí DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Tuần: 13 - Tiết: 12 - Ngày: 14 / 11 / 2010
Nguyeón Taứi Thuỷy
Tuần 14 - Tiết 13
THỰC HÀNH
LẬP BẢN VẼ CHI TIẾT CỦA SẢN PHẨM CƠ KHÍ ĐƠN GIẢN (tiếp theo)
I, Mục tiờu bài học:
Qua bài học sinh cần nắm được:
- Lập được bản vẽ chi tiờt từ vật mẫu hoặc bản vẽ lắp của sản phẩm cơ khớ đơn giản.
- Hỡnh thành kĩ năng và tỏc phong làm việc theo quy trỡnh.
- Lập được bản vẽ chi tiết theo sự hướng dẫn cảu GV.
II. Chuẩn bị bài dạy:
GV: Nghiờn cứu kĩ nội dung bài 10 trang 52 SGK, đọc cỏc tài liệu cú nội dung liờn quan tới bài giảng, soạn giỏo ỏn, lập kế hoạch giảng dạy.
Tranh vẽ hỡnh 10.1, 10.2 trang 53, 54 SGK, thước vẽ kĩ thuật.
HS: Đọc trước nội dung bài 10 trang 52 SGK, tỡm hiểu cỏc nội dung trọng tõm, bộ thước vẽ kĩ thuật.
Chuẩn bị cỏc dụng cụ và vật liệu cho bài thực hành.
Phương Phỏp.
Sử dụng phương phỏp nờu vấn đề, kết hợp với phương phỏp thuyết trỡnh, diễn giảng, phương phỏp dạy học tớch cực.
III. Tiến trỡnh tổ chức dạy học
1.Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số, tỏc phong nề nếp tỏc phong của học sinh.
2.Nội dung:
Hoạt động 1: Nội dung thực hành
Hoạt động của Giỏo Viờn
Hoạt động của Học Sinh
Nội dung
I,Chuẩn bị
GV: Giới thiệu cỏc dụng cụ cần thiết cho bài thực hành.
II, Nội dung thực hành
GV: Bài thục hành bao gồm cỏc nội dung sau:
-Lập bản vẽ chi tiết từ bản vẽ lắp hoặc vật mẫu.
-Trong thiết kế cơ khớ thường dựng vẽ tỏch chi tiết từ bản vẽ lắp của sản phẩm để lập bản vẽ chi tiết.
HS: Chuẩn bị cỏc dụng cụ cần thiết mà GV đó yờu cầu từ trước như giấy A4, thước vẽ...
HS:Theo giừi lắng nghe và ghi chộp.
I,Chuẩn bị
-Bộ dụng cụ vẽ kĩ thuật.
-Giấy vẽ khổ A4.
II, Nội dung thực hành
-Vẽ tỏch chi tiết từ bản vẽ lắp hoặc vật mẫu.
Hoạt động 2:Tổ chức thực hành. (tiếp theo)
III, Cỏc bước tiến hành
GV:Giao đề bài cho HS:
GV:Yờu cầu HS nờu cỏc bước tiến hành gồm cỏc bước nào?
+Vẽ tỏch chi tiết từ bản vẽ lắp tay quay H 10,2 sgk.
GV: hướng dẫn HS đọc bản vẽ lắp tay quay H10.2 sgk.
HS: Trả lời.
+Bước 1:
+Bước 2:
1-tay nắm; 2-trục rộn.
3-cần quay; 4-cử vặn
5-chốt cụn ị30ỡ40; 6-đai ốc M8
III, Cỏc bước tiến hành
-Bước 1:chuẩn bị.
Đọc và phõn tớch bản vẽ lắp nắm cửa để hiểu rừ hỡnh dạng, kớch thướcc cụng dụng của chi tiết.
-Bước 2: Lập bản vẽ chi tiết.
-Phõn tớch kết cấu, hỡnh dạng chi tiết, chọn phương ỏn biểu diễn.
-Chọn hỡnh chiếu chớnh thể hiện hỡnh dạng đặc trưng của chi tiết.
-Chọn hỡnh cắt, mặt cắt sao cho thể hiờn được rừ hỡnh dạng, cấu tạo của chi tiết.
-Ghi kớch thước.
III, Cỏc bài tập
-Bản vẽ lắp tay quay H 10,2 sgk
-Bản vẽ lắp gồm những chi tiết nào?
-Trờn hc đứng thể hiờn những gỡ?
-Trờn hc bằng sử dụng hỡnh cắt gỡ? Hỡnh cắt đú dựng để làm gỡ?
-hỡnh dạng bờn ngoài của cần quay (3), đầu trục (2), đai ốc (6), cử vặn (4).
-Cú 2 hỡnh cắt cục bộ:
+Hỡnh cắt cục bộ ở bờn trỏi ,thể hiờn lỗ ren M8 của đầu cần quay (3) lắp với phần ren của đầu ren của trục ren (2). Trục (2) và đai ốc (6) khụng bị cắt.
+Hỡnh cắt cục bộ ở bờn trỏi thể hiện rónh và lỗ của cần quay (3) lắp với cữ vặn (4), và chốt cụn (5). Một phần của cữ vặn (4)được cắt cục bộ thể hiện lỗ lắp với chốt cụn (5). chốt cụn (5) khụng bị cắt.
Phần bị gạch chộo của cữ vặn (4) là lăng trụ đỏy vuụng cú cạnh = 28cm
Mặt phẳng cắt của 2 hỡnh cắ cục bộ song song với mp hỡnh chiếu bằng và trựng với mp đối sứng mằm ngang của bộ tay quay.
-Bản vẽ chi tiết tay nắm (3) của tay quay.
IV. Tổng kết:
-GV nhận xột giờ thực hành:
+Sự chuẩn bị của HS.
+Kĩ năng làm bài của HS.
+Tuyờn dương những tập thể, cỏ nhõn cú ý thức tốt trong giờ thực hành và phờ bỡnh nhũng tập thể, cỏ nhõn khụng cú ý thức tốt trong giờ thực hành.
+GV thu bài về
File đính kèm:
- Giao an Cong nghe 11 rat tuyet.doc