BÀI 1:
Cho bảng số liệu:BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943-2005
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943-2005
b. NX,giải thớch sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2005
BÀI 2:
28 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 689 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 12 - Bài tập địa lý tự nhiên (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A - Bài tập địa lý Tự nhiên:
Bài 1:
Cho bảng số liệu:Biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943-2005
Năm
Tổng diện tích rừng (Triệu ha)
Trong đó
Tỉ lệ che phủ rừng
%
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
1943
14, 3
14,3
0
43,8
1976
11, 1
11,0
0,1
33,8
1983
7, 2
6,8
0,4
22,0
1990
9, 2
8,4
0,8
27,8
2000
10, 9
9,4
1,5
33,1
2005
12,4
9,5
2,9
37,7
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943-2005
b. NX,giải thớch sự thay đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 - 2005
Bài 2:
Cho bảng số liệu : Độ che phủ rừng theo các vùng ở nước ta năm 1943 - 1998 Đơn vị %
Vùng
1943
1991
Miền núi phía Bắc
95
17
Trung du phía Bắc
55
29
Đồng bằng sông Hồng
3
3
Bắc Trung Bộ
66
35
Duyên Hải Nam Trung Bộ
62
32
Tây Nguyên
93
60
Đông Nam Bộ
54
24
Đồng bằng sông Cửu Long
23
9
Cả nước
67
29
a/ Vẽ biểu đồ thanh ngang thể hiện độ che phủ rừng của cả nước và các vùng của nước ta trong hai năm 1943-1991.
b. Nhận xét sự thay đổi độ che phủ rừng của các vùng và của cả nước.
c. Nêu nguyên nhân của sự cạn kiệt TN rừng của nước ta và phương hướng bảo vệ TN rừng.
B - bài tập địa lý Dân cư:
Bài tập 1: Cho bảng số liệu: Dân số việt nam giai đoạn 1901-2006
Năm
Số dân
Năm
Số dân
1901
13,0
1970
41,0
1921
15,5
1979
52,7
1936
18,8
1989
64,8
1956
27,5
1999
76,6
1960
30,2
2006
84,2
a. Vẽ biểu đồ đường biểu diễn thể hiện tình hình tăng dân số nước ta giai đoạn 1901-2006 .
b. Nhận xét và nêu hậu quả của việc tăng dân số nhanh ở nước ta.
Bài 2: Cho bảng số liệu:
Dân số nước ta phân theo nhóm tuổi năm 1979,1989, 2005
Năm
Nhóm tuổi
1979
1989
2005
0 -14 (%)
41,7
38,7
27,1
15 - 59 (%)
51,3
54,1
63,9
Từ 60 trở lên (%)
7,0
7,2
9,0
Tổng số (nghìn người)
52.472
64.405
84.156
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta trong ba năm 1979,1989, 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi dân số qua các năm kể trên.
Bài 3: Cho bảng số liệu:
Tỉ suất sinh, Tỉ suất tử, của dân số nước ta giai đoạn 1960-2006
Năm
Tỉ suất sinh
Tỉ suất tử
Năm
Tỉ suất sinh
Tỉ suất tử
1960
46.0
12.0
1985
28.4
6.9
1965
37.8
6.7
1989
31.3
8.4
1970
34.6
6.6
1993
28.5
6.7
1976
39.5
7.5
1999
23.6
7.3
1979
32.2
7.2
2006
19.0
5.0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006
b. Nhận xét
Bài 4: Cho bảng số liệu sau:
Dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta giai đoạn 1960-2006
Năm
Số dân (Triệu người)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
1960
30,17
3,93
1965
34,92
2,93
1970
41,03
3,24
1979
52,47
2,50
1989
64,61
2,10
1999
76,32
1,40
2006
84,16
1,30
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, giai đoạn 1960-2006.
b. Nhận xét.
c. Giải thích vì sao hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh nhưng quy mô dân số vẫn tăng.
Bài 5: Cho bảng số liệu sau đây:
Diện tích, dân số theo các vùng ở nước ta năm 2006
Địa phương
Dân số (nghìn người)
Diện tích (Km 2)
Cả nước
84155,8
331211,6
Đồng bằng sông Hồng
18207,9
14862,5
Trung du miền núi phía Bắc
12065,4
101559,0
- Đông Bắc
9458,5
64025,2
- Tây Bắc
2606,9
37533,8
Duyên hải miền Trung
19530,6
95918,1
- Bắc Trung Bộ
10668,3
51552,0
- DH Nam Trung Bộ
8862,3
44366,1
Tây Nguyên
4868,9
54659,6
Đông Nam Bộ
12067,5
34807,7
Đồng bằng sông Cửu Long
17415,5
40604,7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số và cơ cấu diện tích của nước ta phân theo vùng.
b. Tính mật độ dân số trung bình của cả nước và các vùng.
c. Nhận xét và cho biết nguyên nhân , hậu quả và phương hướng khắc phục tình hình phân bố dân cư bất hợp lí hiện nay của nước ta .
bài 6: Cho bảng số liệu dưới đây:
Dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn (ĐV- triệu người)
Năm
Thành thị
Nông thôn
1985
11.3
48.5
1989
12.9
51.5
1996
15.4
57.8
1999
18.1
58.5
2001
19.5
59.2
2003
20.9
60.0
1/ Vẽ biểu đồ thể hiện số dân thành thị so với số dân nông thôn nước ta qua các năm .
2/ Nhận xét sư thay đổi số dân nước ta phân theo thành thị và nông thôn.
Bài 7: Cho bảng số liệu: Lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2000-2006 Đơn vị : %
Năm
Ngành
1979
1989
1998
2000
2003
2004
2006
N - L - Ng
79.0
72.5
63.5
61.1
59.6
58.7
55.7
CN - XD
6.0
11.2
11.9
14.1
16.4
17.4
19.1
DV
15.0
16.3
24.6
24.8
24.0
23.9
25.2
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế nước ta giai đoạn1979-2006.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi trên
Bài 8: Cho bảng số liệu: Lao động và việc làm ở nước ta giai đoạn 1996 - 2005
Năm
Số lao động đang làm việc (Triệu người)
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị (%)
Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%)
1996
33,8
5,9
27,7
1998
35,2
6,9
28,9
2000
37,6
6,4
25,8
2002
39,5
6,0
24,5
2005
42,7
5,3
19,4
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta giai đoạn 1996-2005.
b. Nhận xét và giải thích tình trạng lao động và việc làm của nước ta trong thời gian trên.
c. Hãy nêu phương hướng giải quyết việc làm.
Bài 9 : Cho bảng số liệu: Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005 ĐV: %
Các vùng
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn
Cả nước
5,3
19,3
ĐB sông Hồng
5,6
21,2
Đông Bắc
,5,1
19,7
Tây Bắc
4,9
21,6
Bắc Trung Bộ
5,0
23,5
DH Nam Trung Bộ
5,5
22,2
Tây Nguyên
4,2
19,4
Đông Nam Bộ
5,6
17,1
ĐB sông Cửu Long
4,9
20,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị và thời gian thiếu việc làm ở nông thôn phân theo vùng ở nước ta năm 2005
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.
Bài 10 : Cho bảng số liệu.
Cơ cấu dân số phân theo trình độ giáo dục năm học 1997-1998 và 2001-2002 ĐV: %
Trình độ giáo dục
1997-1998
2001-2002
Chưa bao giờ đến trường
60,2
49,5
Tốt nghiệp THCS
22,9
30,1
Tốt nghiệp THPT
6,9
11,7
Công nhân kỹ thuật
3,1
1,6
Trung học chuyên nghiệp
4,5
3,1
Cao đẳng và đại học
2,4
3,9
Tổng số
74, 3 triệu người
78,7 triệu người
a. vẽ biểu đồ cơ cấu dân số phân theo trình độ GD năm học 1997-1998 và 2001-2002.
b. Nhận xét và giải thích nguyên nhân của tình trạng trên.
Bài 11: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993 ,2004 ĐV:%
Các vùng
1993
2004
Cả nước
58.1
19.5
Đồng bằng sông Hồng
62.7
12.1
Đong Bắc
86.1
29.4
Tây Bắc
81.1
58.6
Bắc Trung Bộ
74.5
31.9
Duyên Hải Nam Trung Bộ
47.2
19.0
Tây Nguyên
70.0
33.1
Đông Nam Bộ
37.0
5.4
ĐB sông Cửu Long
47.1
15.9
a. vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ hộ nghèo của các vùng nước ta năm 1993 và năm 2004
b. Nhận xét.
C - Bài tập địa lý kinh tế
I - cơ cấu kinh tế.
Bài 1: Cho bảng số liệu.
Tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm của nước ta giai đoạn 1977 - 2005
Năm
%
Năm
%
Năm
%
1977
5.3
1987
3.6
1997
8.2
1978
1.1
1988
6.0
1998
5.7
1979
- 1.8
1989
4.7
1999
4.8
1980
- 3.6
1990
5.1
2000
6.8
1981
2.3
1991
5.8
2001
6.9
1982
8.8
1992
8.7
2002
7.1
1983
7.2
1993
8.1
2003
7.3
1984
8.3
1994
8.8
2004
7.8
1985
5.7
1995
9.5
2005
8.4
1986
2.8
1996
9.3
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP hàng năm của nước ta giai đoạn 1977 - 2005.
b. Tính tốc độ tăng trưởng bình quân giai đoạn: 1977-1980; 1981-1985; 1986-1990; 1991-1995; 1996-2000; 2001-2005.
c. Nhận xét và giải thích sự phát triển kinh tế nước ta trong các giai đoạn.
bài 2: Cho bảng số liệu : Tỉ lệ tăng trưởng GDP phân theo các nhành kinh tế (%)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2001
2003
2005
Tổng số
5.1
8.7
8.8
9.3
5.8
6.8
7.1
7.3
8.4
Nông ,Lâm ,Thuỷ sản
1.0
6.9
3.4
4.4
3.5
4.6
4.2
3.6
4.0
Công nghiệp,xây dựng
2.3
12.8
13.4
14.5
8.3
10.1
9.5
10.2
10.7
Dịch vụ
10.2
7.6
8.6
8.8
5.1
5.3
6.5
6.5
8.5
1/ Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP theo các nhành kinh tế thời kỳ 1990-2002 '
2/ Hãy phân tích xu hướng tăng trưởng GDP theo các nhành kinh tế (1990-2002)
bài 3: Cho bảng số liệu
Cơ cấu GDP trong nước phân theo các ngành kinh tế (ĐV%)
Năm
Ngành
1985
1988
1990
1992
1995
1998
2002
2005
N - L - TS
40.2
46.3
38.7
33.9
27.2
25.8
23.0
21.0
CN -XD
27.3
24.0
22.7
27.3
28.8
32.5
38.5
41.0
D V
32.5
29.7
38.6
38.8
44.0
41.7
38.5
38.0
1/Vẽ biểu đồ thể hiện rõ nhất sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước thời kỳ 1985-2005.
2/ Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch
Bài 4: Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo các thành phần kinh tế của vn
Đơn vị: nghìn tỉ đồng
Năm
Tổng số
Phân theo thành phần kinh tế
KV nhà nước
KV ngoài nhà nước
KV có vốn đầu tư NN
1990
41,9
13,3
27,1
1,5
1995
228,9
92,0
122,5
14,4
2000
441,7
170,2
212,9
58,6
2005
837,9
321,9
382,8
133,2
a/ Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo các thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990-2005.
b/ Nhận xét về sự thay đổi đó.
II - vốn đất
BÀI 1. Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng sử dụng đất nụng nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003 Đơn vị: nghỡn ha
Năm
2000
2003
Tổng diện tớch đất nụng nghiệp
9345,3
9531,8
- Đất trồng cõy hàng năm
6129,5
5958,4
- Đất vườn tạp
628,4
622,5
- Đất trồng cõy lõu năm
2182,0
2314,0
- Đất đồng cỏ dựng cho chăn nuụi
37,6
42,1
- Đất mặt nước cho nuụi trồng thủy sản
367,8
594,8
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng đất nụng nghiệp của nước ta, năm 2000 và 2003.
b. Nhận xột và giải thớch sự thay đổi cơ cấu sử dụng đất NN của nước ta thời gian trờn.
BÀI 2. Cho bảng số liệu sau:
Hiện trạng sử dụng đất của nước ta, năm 1993 và 2005
Loại đất
1993 (%)
2005 (nghỡn ha)
Cả nước
100 %
33131,2
Đất nụng nghiệp
22,2 %
9412,2
Đất lõm nghiệp
30,3 %
14437,3
Đất chuyờn dựng và đất thổ cư
5,6 %
2003,7
Đất chưa sử dụng, đất sụng suối
42,2 %
7268,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta, năm 1993 và 2005
b. Nhận xột, giải thớch sự thay đổi cơ cấu sử dụng vốn đất của nước ta thời gian trờn.
BÀI 3. Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấusử dụng đất của Trung du miền nỳi Bắc Bộ và Tõy Nguyờn, năm 2006
Đơn vị: nghỡn ha
Trung du miền nỳi Bắc Bộ
Tõy Nguyờn
TỔNG SỐ
10155,8
5466,0
Đất nụng nghiệp
1478,3
1597,1
Đất lõm nghiệp
5324,6
3067,8
Đất chuyờn dựng
245,0
124,5
Đất thổ cư
112,6
41,6
Đất chưa sử dụng
2995,3
635,0
a.Tớnh cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền nỳi Bắc Bộ và Tõy Nguyờn.
b.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của Trung du miền nỳi Bắc Bộ và Tõy Nguyờn.
c. So sỏnh và giải thớch sự giống nhau và khỏc nhau trong cơ cấu sử dụng đất ở hai vựng trờn.
Bài 4: Cho bảng số liệu. Diện tích đất tự nhiên và diện tích đất nông nghiệp phân theo vùng năm 2006 ĐV: nghìn ha
Các vùng
Tổng diện tích đất tự nhiên
Diện tích đất nông nghiệp
ĐB sông Hồng
1486,2
760,3
TD miền núi Bắc Bộ
10155,8
1478,3
Bắc Trung Bộ
5155,2
804,9
DH Nam Trung Bộ
3316,7
583,8
Tây Nguyên
5466,0
1579,1
Đông Nam Bộ
3480,9
1611,9
ĐB sông Cửu Long
4060,4
2575,9
Cả nước
33121,2
9412,2
a. Tính tỉ lệ đất nông nghiệp so với tổng diện tích đất tự nhiên của từng vùng.
b. Vẽ biểu đồ so sánh tỉ lệ diện tích đất nông nghiệp với tổng diện tích đất tự nhiên theo vùng.
c. Nhận xét và nêu phương hướng sử dụng đất ở các vùng đồng bằng , trung du và miền núi.
BÀI 5. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng lớn nhất nước ta năm 2005 Đơn vị: %
Cỏc loại đất
ĐBS Hồng
1,5 triệu ha
ĐBSCL
4 triệu ha
Đất nụng nghiệp
51,2
63,4
Đất lõm nghiệp
8,3
8,8
Đất chuyờn dựng
15,5
5,4
Đất ở
7,8
2,7
Đất chưa sử dụng, sụng suối
17,2
19,7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mụ và cơ cấu sử dụng đất của hai đồng bằng trờn
b. Hóy so sỏnh cơ cấu sử dụng đất giữa ĐBSCL với ĐBSH.
BÀI 6. Cho bảng số liệu sau
Tổng diện tớch đất tự nhiờn, đất NN, số dõn của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước, 2006
Vựng
Cả nước
ĐSH
ĐBSCL
Tổng diện tớch đất tự nhiờn (nghỡn ha)
- Đất NN (nghỡn ha)
- Số dõn (nghỡn người)
33121,2
9345,4
77685,5
1478,8
857,6
17017,7
3936,1
2970,2
16365,9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tổng diện tớch đất tự nhiờn, đất nụng nghiệp, số dõn của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước.
b. Tớnh bỡnh quõn đất NN, mật độ dõn số ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006
c. Nhận xột đặc điểm và ảnh hưởng của dõn số đối với vấn đề phỏt triển KT – XH của ĐBSH, ĐBSCL và cả nước năm 2006
II – NGÀNH NễNG NGHIỆP
bài 1::
Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông nghiệp tính theo thực tế của nước ta thời kỳ 1990-2002 (Đơn vị :tỉ đồng)
Năm
Trồng trọt
chăn nuôi
Dịch vụ nông nghiệp
1990
16394
3701
572
1995
66794
16168
2546
1998
91226
20365
2826
2000
101041
24960
3137
2002
114934
31936
3412
2005
134754
45225
3362
1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành thời kỳ 1990-2002
2/Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp trong thời gian kể trên .
Bài 2: Cho bảng số liệu. Giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2005 ĐV: Tỉ đồng.
Năm
Tổng số
Lương thực
Rau đậu
Cây CN
Cây ăn quả
Cây khác
1990
49604,0
33289,6
3477,0
6692,3
5028,5
1116,6
1995
66183,4
42110,4
4983,6
12149,4
5577,6
1362,4
2000
90858,2
55163,1
6332,4
21782,0
6105,9
1474,8
2003
101210,2
60609,8
84404,2
23756,6
6904,9
1534,7
2005
107897,6
63689,5
8928,2
25585,7
7942,1
1588,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất các loại cây trồng của nước ta giai đoạn 1990-2005 .
b. Nhận xét mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt. Sự thay đổi trên phản ánh gì trong sản xuất LT, TP và trong phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới.
Bài 3: Cho bảng số liệu: Diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005 ĐV: nghìn ha
Cây trồng
1990
2005
Tổng số
9040,0
13287,0
Cây hàng năm
8101,5
10818,8
- Cây lương thực có hạt
6476,9
8383,4
- Cây công nghiệp
542,0
861,5
- Cây khác
1082,6
1573,9
Cây lâu năm
938,5
2468,2
- Cây công nghiệp
657,3
1633,6
- Cây ăn quả
281,2
767,4
- Cây khác
0,0
67,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta năm 1995, năm 2005
b. Nhận xét sự thay đổi cơ cấu diện tích các loại cây trồng nước ta trong hai năm trên.
bài 4 : Cho bảng số liệu sau:
Diện tích và sản lượng lúa ở việt nam thời kỳ 1975-2002
Năm
Diện tích (1000 ha)
Sản lượng (1000 tấn)
1975
4856
10293
1980
5600
11647
1985
5704
15874
1990
6028
19225
1992
6470
21590
1995
6765
24964
1999
7643
31392
2002
7504
34470
2005
7329
35832
a. Tính năng suất lúa cả năm (tạ/ha).
b.Vẽ trên cùng hệ trục toạ độ 3 đường biểu diễn sự gia tăng của diện tích, sản lượng , năng suất lúa cả năm trong thời kỳ 1975-2002.
c. Nhận xét tình hình sản xuất lúa ở nước ta trong thời gian trên.
bài 5 : Cho bảng số liệu sau đây
dân số và sản lượng lúa nước ta thời kỳ1981-2002
Năm
1981
1986
1990
1995
1999
2002
Dân số(triệu người)
54.9
61.2
66.0
72.0
76.3
79.7
Sản lượng (triệu tấn)
12.4
16.0
19.2
25.0
29.1
34.4
Anh ( chị )hãy
a. Tính sản lượng lúa bình quân theo đầu người qua các năm (Kg/ người)
b. Vẽ trên cùng 1 biểu đồ thể hiện sự gia tăng dân số ,gia tăng sản lượng lúa ,sản lượng lúa Bq/người thời kỳ 1981-2002.
c. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi ,mối quan hệ giữa gia tăng DS,sản lượng lúa ,sản lượng lúa Bq/ người thời kỳ trên.
bài 6: cho bảng số liệu về sản lượng lúa cả năm của nước ta (ĐV:1000 tấn)
Năm
Tổng số
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
1990
19225.2
7845.8
4110.4
7269.0
1992
21590.3
9153.1
4910.3
7526.9
1994
23528.2
10503.9
5629.6
7394.7
1996
26396.7
12209.5
6878.5
7308.7
1998
29145.5
13559.5
7522.6
8064.4
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ1990-1998.
b.Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô -cơ cấu sản lượng lúa cả năm thời kỳ trên.
bài 7: cho bảng số liệu .
Diện tích lúa phân theo các mùa vụ của nước ta (ĐV:1000 ha)
Năm
Tổng số
Chia ra các vụ lúa
Đông xuân
Hè thu
Mùa
1985
5703.9
1765.0
856.6
3082.3
1990
6042.8
2073.6
1215.7
2753.5
1994
6598.6
2381.4
1586.1
2631.1
1998
7362.7
2783.3
2140.6
2438.8
2000
7666.3
3013.2
2292.8
2360.3
2003
7452.2
3022.9
2320.0
2109.3
2005
7329.2
2942.1
2349.3
2037.8
a.Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn 1985-2005.
b.Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu diện tích phân theo mùa vụ ở nước ta giai đoạn trên.
Bài 8: Cho bảng số liệu.
Cho sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005
ĐV: nghìn ha
Các vùng
Sản lượng lúa
Cả nước
35832.9
Đồng bằng sông Hồng
6183.5
Trung du miền núi Bắc Bộ
3079.5
Bắc Trung Bộ
3170.3
Duyên hải Nam Trung Bộ
1758.9
Tây Nguyên
717.3
Đông Nam Bộ
1624.9
Đồng bằng sông Cửu Long
19298.5
a. Vẽ biểu đồ cơ cấu sản lượng lúa cả năm phân theo các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lúa cả năm phân theo các vùng nước ta .
Bài 9: Cho bảng số liệu .
Tình hình xuất khẩu gạo ở nước ta giai đoạn 1989-2005
Năm
Sản lượng gạo xuất khẩu (1000 tấn)
Kim ngạch xuất khẩu
(triệu USD)
1989
1425
321.811
1995
1998
546.800
2000
3477
667.349
2002
3241
725.535
2004
4060
950.000
2005
5202
1394.000
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sản lượng và kim ngạch xuất khẩu gạo của nước ta giai đoạn 1989-2005.
b. Tính giá trị gạo xuất khẩu bình quân qua các năm
c. Nhận xét và giải thích tình hình xuất khẩu gạo của nước ta trong giai đoạn trên.
Bài 10: Cho bảng số liệu . Đàn trâu, bò ở các vùng nước ta năm 2005 ĐV:1000 con
Khu vực
Trâu
Bò
Cả nước
2922.2
5540.4
Đồng bằng sông Hồng
145.9
685.8
Trung du miền núi Bắc Bộ
1679.5
899.8
Bắc Trung Bộ
743.3
1110.9
Duyên hải Nam Trung Bộ
139.5
1007.3
Tây Nguyên
71.9
616.9
Đông Nam Bộ
103.3
682.1
Đồng bằng sông Cửu Long
38.8
537.9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn trâu, bò phân theo các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét tình hình phân bố đàn trâu, bò ở nước ta.
Bài 11: Cho bảng số liệu.
Đàn lợn phân theo các vùng ở nước ta năm 2005 ĐV : nghìn con
Khu vực
Số Lượng
Cả nước
27435.0
Đồng bằng sông Hồng
7420.6
Trung du miền núi Bắc Bộ
5821.3
Bắc Trung Bộ
3913.1
Duyên hải Nam Trung Bộ
2242.9
Tây Nguyên
1590.5
Đông Nam Bộ
2618.0
Đồng bằng sông Cửu Long
3828.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu đàn lợn phân theo các vùng nước ta năm 2005
b. Nhận xét và giải thích sự phân bố đàn lợn ở nước ta
Bài 12 : Cho bảng số liệu.
Đàn gia súc và gia cầm nước ta giai đoạn 1980-2005
Năm
Trâu (1000 con)
Bò (1000 con)
Lợn (1000 con)
Gia cầm (triệu con)
1980
2300
1700
10000
65
1985
2600
2592
11800
91
1990
2854
3117
12260
107
1995
2963
3639
16306
124
2000
2897
4128
20194
196
2002
2814
4063
23170
233
2005
2922
5541
27345
220
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn gia súc, gia cầm nước ta giai đoạn 1980-2005.
b. Nhận xét và giải thích tình hình phát triển đàn gia súc, gia cầm nước ta giai trên.
bài 13: Cho bảng số liệu.
diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm nước ta thời kỳ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1976
289
185
1980
371
256
1985
600
470
1990
542
657
1995
716
902
2000
778
1451
2003
841
1505
2005
860
1593
1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta thời kỳ 1976-2002
2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân về sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp
Bài 14: Cho bảng số liệu.
về diện tích cà phê , cao su nước ta thời kỳ 1975-2002
(đơn vị 1000 ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1996
1999
2002
Cà phê
19.0
22.5
44.7
119.3
254.2
397.4
531.3
Cao su
88.2
8.3
180.2
221.7
254.2
394.3
429.0
1/ Trên cùng một trục hệ tạo độ hãy vẽ đường biểu diễn thể hiện rõ sự thay đổi diện tích cây cà phê , cao su nước ta thời kỳ 1975- 2002
2/Nhận xét sự thay đổi đó.
3/ Anh chị hãy cho biết sự phân bố cây cà phê và cây cao su nước ta.
bài 15: Cho bảng số liệu.
diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm nước ta thời kỳ 1980-2005 (đơn vị :1000 ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1976
289
185
1980
371
256
1985
600
470
1990
542
657
1995
716
902
2000
778
1451
2003
841
1505
2005
860
1593
1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta thời kỳ 1976-2005
2/ Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự phát triển của cây công nghiệp nước ta thời gian trên.
Bài 16 : Cho bảng số liệu sau đây.
diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kỳ 1980-2005
Năm
1980
1985
1990
1995
1997
1999
2002
2005
DT(1000 ha)
22.5
44.7
119.3
186.4
279.0
397.4
531.3
497.4
SL(1000 tấn)
4,3
12.3
92.0
218.0
400.2
486.8
688.7
752.1
1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê nhân thời kỳ 1980-2005.
2/Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất cà phê trong thời gian trên.
bài 17: Cho bảng số liệu sau: Diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm nước ta thời kỳ1985-2002 (đơn vị :1000 ha)
Năm
1985
1990
1995
2002
Cao su
180.2
221.7
278.4
429.0
Cà phê
44.7
119.3
186.4
531.3
Chè
50.5
60.0
66.7
106.8
1/Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích cây cao su , cà phê , chè thời kỳ 1985-2002
2/ Nhận xét và giải thích sự thay đổi trên.
Bài 18 : Cho bảng số liệu sau đây. sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu ở nước ta giai đoạn 1980-2005 ĐV: nghìn tấn
Năm
1990
1995
2000
2002
2005
Sản lượng
92.0
218.0
698.2
699.5
752.1
Khối lượng cà phê xuất khẩu
89.6
248.1
733.9
722.0
855.0
1/ Hãy vẽ biểu đồ so sánh tình hình SX và XK cà phê ở nước ta 1980-2005.
2/Nhận xét tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn trên.
Bài 19: Cho bảng số liệu. Diện tích và sản lượng chè ở nước ta giai đoạn 1990-2005
Năm
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
1990
60.6
145.1
1994
67.3
189.2
1997
78.6
235.0
2000
87.7
314.7
2003
116.3
448.6
2005
118.4
534.2
1/ Hãy vẽ biểu đồ kết hợp cột đường để thể hiện diễn biến diện tích gieo trồng và sản lượng chè ở nước ta thời kỳ 1980-2005.
2/Nhận xét và giải thích sự phát triển sản xuất chè trong thời gian trên.
bài 20: cho bảng số liệu
cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng nước ta năm 1995-2000
Năm
Vùng
Đơn vị
1995
2000
Đông Nam Bộ
%
43.6
34.5
Tây Nguyên
%
26.4
42.5
Đồng Bằng Sông Cửu Long
%
15.3
8.9
Duyên Hải Nam Trung Bộ
%
5.9
5.8
TDMN Phía Bắc
%
5.2
4.3
Bắc Trung Bộ
%
3.2
3.7
Đồng Bằng Sông Hồng
%
0.4
0.3
Tổng diện tích
nghìn ha
542.0
778.1
1/vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm phân theo các vùng năm 1995 - 2000.
2/Nhận xét và giải thích sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở nước ta
BÀI 21. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng LTBQ/người của cả nước, ĐBSCL và ĐBSH
Đơn vị: kg/người
Năm
Toàn quốc
ĐBS Hồng
ĐBS CLong
1986
300,8
244,2
516,5
1999
448,0
414,0
1012,3
2005
427,6
477,0
1092,0
a. Vẽ biểu đồ thớch hợp thể hiện sản lượng LT BQ/người của cả nước, ĐBSCL và SH
b. Nhận xột, giải thớch
BÀI 22. Cho bảng số liệu sau:
Năng suất lỳa cả năm của cả nước, ĐBS Hồng và ĐBS Cửu Long, năm 1995 - 2005
Đơn vị: tạ/ha
Năm
Cả nước
ĐBSH
ĐBSCL
1995
36,9
44,4
40,2
2000
42,2
55,2
42,3
2005
48,9
54,3
50,4
a. Hóy vẽ biểu đồ so sỏnh năng suất lỳa của cả nước, của ĐBSH và ĐBSCL.
b. Nhận xột về năng suất lỳa của cả nước, ĐBSH và ĐBSCL
BÀI 23. Cho bảng số liệu sau:
Tỡnh hỡnh sản xuất lỳa ở Đồng bằng sụng Hồng, từ 1985 – 2005
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
Diện tớch (nghỡn ha)
1051,8
1057,6
1193,0
1212,6
1138,5
Năng suất (tạ/ha)
29,4
34,2
44,4
55,2
54,4
Sản lượng (nghỡn tấn)
3091,9
3618,1
5090,4
6586,6
6199,0
Bỡnh quõn theo đầu người (kg/người)
233,0
260,0
321,0
387,0
344,0
a. Hóy vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tớch, năng suất, sản lượng lỳa và sản lượng lỳa bỡnh quõn theo đầu người ở Đồng bằng sụng Hồng qua cỏc năm trờn.
b. Nhận xột và giải thớch
Bài 24: Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng cà phê của tây nguyên và cả nước giai đoạn 1985-2005
Đơn vị: nghìn ha
Năm
1985
1990
1995
2000
2005
Cả nước
44,7
119,3
186,4
561,9
497,4
Tây Nguyên
7,8
38,4
147,3
468,6
445,4
a/ Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước giai đoạn 1985-2005.
b/ Nhận xét vai trò của Tây Nguyên trong việc phát triển cây cà phê đối với cả nước. Nguyên nhân.
BÀI 25. Cho bảng số liệu sau:
Diện tớch g
File đính kèm:
- 100 BAI THUC HANH.doc