Bài giảng môn học Địa lý lớp 12 - Bài tập phân tích bảng số liệu thống kê

Bài 1: Cho bảng số liệu: Dân số trung bình của nước ta phân theo thành thị và nông thôn. (Đơn vị: 1000 người).

1. Hãy nhận xét về sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số của V.Nam.

2. Giải thích về tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số nước ta.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 12 - Bài tập phân tích bảng số liệu thống kê, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÂN TÍCH BẢNG SỐ LIỆU THỐNG KÊ GV: Phạm Thị Ngọc Mai Bài 1: Cho bảng số liệu: Dân số trung bình của nước ta phân theo thành thị và nông thôn. (Đơn vị: 1000 người). 1. Hãy nhận xét về sự thay đổi tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số của V.Nam. 2. Giải thích về tỉ lệ dân thành thị trong cơ cấu dân số nước ta. Năm Thành thị Nông thôn 1960 4727,0 25645,0 1965 6003,0 28921,0 1970 8787,0 32276,0 1976 10127,0 39033,0 1979 10094,0 42368,0 1985 11360,0 48512,0 1990 12381,0 51908,0 1995 15086,0 59225,0 1997 15726,0 59939,0 1999 17917,0 58408,0 2006 22823,6 61332,2 Bài 2: Cho bảng số liệu: Tỉ lệ biết chữ theo giới tính và theo vùng ở nước ta năm 1998. (%). Hãy cho nhận xét về tỉ lệ biết chữ giữa các vùng lãnh thổ nước ta năm 1998. Hướng dẫn phân tích: Chung Nam Nữ Cả nước 86,60 91,40 82,31 Thành thị 93,33 96,30 90,73 Nông thôn 84,76 90,08 79,99 Miền núi - trung du phía Bắc 85,90 90,63 81,60 Đồng bằng sông Hồng 91,45 96,37 87,15 Bắc Trung Bộ 91,00 95,62 86,96 Duyên hải Nam Trung Bộ 84,67 88,98 80,70 Tây Nguyên 63,96 72,13 56,32 Đông Nam Bộ 90,44 93,70 87,45 Đồng bằng sông Cửu Long 82,00 87,66 77,08 Bài 3: Cho bảng số liệu: Hiện trạng SD đất phân theo địa phương tại thời điểm 01/01/2006. (1000 ha) Tổng diện tích Trong đó Đất NN Đất LN Đất CD Đất ở Chưa SD CẢ NƯỚC 33121,2 9412,2 14437,3 1401,0 602,7 7268,0 Đồng bằng sông Hồng 1486,2 760,3 123,3 230,5 116,5 255,6 Trung du, miền núi phía Bắc 10155,8 1478,3 5324,6 245,0 112,6 2995,3 Cơ cấu sử dụng đất 1989 cả nước (%) 21,0 29,2 4,9 44,9 1. Phân tích cơ cấu sử dụng đất 2006 và xu hướng chuyển biến so với 1989. 2. Phân tích cơ cấu sử dụng đất của MN-TD PB’ và ĐBSHồng. Rút ra các nhận xét cần thiết và đề xuất phương hướng sử dụng đất hợp lý ở những vùng này. Bài 4: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa (Triệu ha), sản lượng (Triệu tấn), BQLT (kg/người) Năm Cả nước ĐBSHồng ĐBSCLong DTích SLg BQLT DTích SLg BQLT DTích SLg BQLT 1985 5,7 15,8 304 1,05 3,1 255 2,25 6,8 512 1990 6,03 19,2 324 1,06 3,6 294 2,58 9,5 658 1995 6,76 24,9 372 1,04 4,6 355 3,19 12,8 806 1. Hãy nhận xét về vị trí của 2 vùng ĐBSH & ĐBSCL trong SX lúa cả nước. 2. Hãy so sánh tình hình sản xuất lúa ở ĐBSH & ĐBSCL. Bài 5: Dựa vào bảng số liệu: Diện tích cho sản phẩm và sản lượng cà phê. Cả nước ĐNBộ Tây Nguyên Hãy nhận xét sự phát triển SX cà phê của cả nước (85-92). Phân tích việc SX cà phê ở Tây Nguyên và ĐNBộ. Diện tích cho sản phẩm (ha) 1985 1992 14062 91791 4171 18272 7769 57337 Sản lượng cà phê (1000 tấn) 1985 1992 35,4 387,4 6,12 96,6 27,6 273,2 Bài 6: Cho bảng số liệu: diện tích và sản lượng mủ cao su khô 2 năm 1985 và 1992 1. Hãy phân tích sự biến động của SX cao su ở Việt Nam trong thời kỳ trên và nêu bật vị trí của ĐNBộ và T.Nguyên trong SX cao su cả nước. 2. So sánh ĐNBộ và T.Nguyên trong sản xuất cao su. Năm Cả nước ĐNBộ T.Nguyên 1. Diện tích cho sản phẩm (ha) 1985 63650 56772 3426 1992 97321 87666 7090 2. Sản lượng cao su (tấn) 1985 47867 43009 2413 1992 66081 58655 4829

File đính kèm:

  • docbai tap phan tich BSL on DH CD.doc