I. BIỂU ĐỒ CỘT:
Dùng thể hiện các đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc theo không gian ( thông thường thể hiện số dân, diện tích theo năm hoặc các đối tượng khác theo vùng )
1. Biểu đồ cột đơn:
Dùng thể hiện một đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc không gian
Các dạng Bài tập:
12 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 12 - Các dạng bài tập cơ bản rèn luyện kỹ năng thi tốt nghiệp và đại học năm 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN RÈN LUYỆN KỸ NĂNG
THI TỐT NGHIỆP VÀ ĐẠI HỌC NĂM 2009
I. BIỂU ĐỒ CỘT:
Dùng thể hiện các đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc theo không gian ( thông thường thể hiện số dân, diện tích theo năm hoặc các đối tượng khác theo vùng)
1. Biểu đồ cột đơn:
Dùng thể hiện một đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc không gian
Các dạng Bài tập:
Bài tập 1:
Cho bảng số liệu về dân số Việt Nam giai đoạn 1921 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Năm
1921
1931
1941
1951
1955
1965
1975
1979
1989
1999
2005
2006
Số dân
15.6
17.7
20.9
23.1
25.1
35
47.6
52.5
64.4
76.6
83.1
84
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 đến 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 2:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Diện tích
172.8
256
470
657.3
902.3
1451.3
1633.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 3:
Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô qua một số năm ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1986
1988
1990
1992
1995
1998
2000
2002
2005
Sản lượng
40
688
2700
5500
7700
12500
16291
16863
18519
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
2. Biểu đồ cột gộp nhóm:
Dùng thể hiện các đối tượng Địa lí thay đổi theo thời gian hoặc theo không gian ( khi có nhiều đối tượng cùng đơn vị)
Bài tập 4:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Cây CN hàng năm
210.1
371.7
600.7
542
716.7
778.1
861.5
Cây CN lâu năm
172.8
256
470
657.3
902.3
1451.3
1633.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 5:
Cho bảng số liệu: Năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (tạ/ha)
Năm
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Đồng Bằng Sông Cửu Long
1995
36.9
44.4
40.2
2000
42.4
55.2
42.3
2005
48.9
54.3
50.4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
b. Nhận xét, so sánh năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL
Bài tập 6:
Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (nghìn ha)
Năm
Cả nước
Đồng bằng sông Hồng
Đồng Bằng Sông Cửu Long
1995
6766
1193
3193
2000
7666
1213
3946
2005
7329
1139
3826
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích lúa gieo trồng cả năm của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
b. Nhận xét, so sánh diện tích lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL. Giải thích.
3. Biểu đồ cột chồng:
Dùng thể hiện các đại lượng địa lí cùng một đối tượng thay đổi thao thời gian ( có cùng đơn vị)
Bài tập 7:
Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản cả nước và Đồng bằng Sông Cửu Long ( đơn vị: triệu tấn)
Năm
1995
2000
2005
Cả nước
1.58
2.25
3.47
Đồng bằng Sông Cửu Long
0.82
1.17
1.85
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng thủy sản cả nước, Đồng bằng SCL qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích
Bài tập 8:
Cho bảng số liệu: Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm ( đơn vị: triệu ha)
Năm
1943
1976
1983
1995
1999
2003
2005
Tổng diện tích rừng
14.3
11.1
7.2
9.3
10.9
12.1
12.7
Rừng tự nhiên
14.3
11.0
6.8
8.3
9.4
10.0
10.2
Rừng trồng
0
0.1
0.4
1.0
1.5
2.1
2.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tổng diện tích, rừng tự nhiên, rừng trồng qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 9:
Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam ( đơn vị: 1000 người)
Năm
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2006
Tổng số dân
71995.5
73856.9
76596.7
78685.8
80902.4
83106.3
84155.8
Số dân thành thị
14938.1
16385.4
18081.6
19469.3
20869.5
22355.6
23166.7
Số dân nông thôn
57057.4
57471.5
58515.1
59216.5
60032.9
60750.7
60989.1
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình thay đổi dân số Việt Nam qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 10:
Cho bảng số liệu: Số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo vùng ( đơn vị: trang trại)
Vùng
Tổng số
Trước năm 1995
Từ 1996 đến 1999
Từ 2000 đến 2005
Trung du MNBB
5868
921
1606
3341
Đồng bằng Sông Hồng
9637
728
806
8103
Bắc Trung Bộ
6706
754
1816
4136
Duyên Hải NTB
10082
756
2603
6723
Tây nguyên
9623
815
4424
4384
Đông nam Bộ
15864
3147
5573
7144
Đồng bằng SCL
56582
10133
11721
34728
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện số lượng trang trại phân theo năm thành lập trang trại và theo vùng.
b. Nhận xét và giải thích sự khác nhau đó.
4. Biểu đồ thanh ngang:
Dùng thể hiện sự thay đổi của các đại lượng địa lí theo không gian hoặc vẽ tháp dân số.
Bài tập 11:
Cho bảng số liệu: Thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004 theo các vùng: ( đơn vị: nghìn đồng)
Vùng
Thu nhập
Cả nước
484.4
Đông Bắc
379.9
Tây Bắc
265.7
Đồng bằng Sông Hồng
488.2
Bắc Trung Bộ
317.1
Duyên hải Nam Trung Bộ
414.9
Tây Nguyên
390.2
Đông Nam Bộ
833
Đồng bằng Sông Cửu Long
471.1
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện thu nhập bình quân đầu người/tháng năm 2004
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
Bài tập 12:
Cho bảng số liệu: Về mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006 ( đơn vị: người/km2)
Vùng
Mật độ dân số
Đông Bắc
1225
Tây Bắc
148
Đồng bằng Sông Hồng
69
Bắc Trung Bộ
207
Duyên hải Nam Trung Bộ
200
Tây Nguyên
89
Đông Nam Bộ
511
Đồng bằng Sông Cửu Long
429
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số các vùng của nước ta, năm 2006
b. Nhận xét và so sánh, giải thích sự khác nhau đó.
II. BIỂU ĐỒ ĐƯỜNG:
1. Dạng thông thường ( không cần xử lí số liệu)
Dùng để thể hiện tốc độ gia tăng các đại lượng địa lí thay đổi theo thời gian khi có cùng đơn vị.
Bài tập 13:
Cho bảng số liệu: Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005 ( đơn vị: tỉ USD)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2005
Giá trị xuất khẩu
2.4
2.5
4.1
7.3
9.4
14.5
32.4
Giá trị nhập khẩu
2.8
2.6
5.8
11.1
11.5
15.6
36.8
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 14:
Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006 ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2006
Dầu thô
2700
5500
6900
8803
12500
16291
17200
Than
4600
5100
5900
9800
10400
11600
38900
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 15:
Cho bảng số liệu: GDP phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm
1986
1989
1991
1995
1997
2000
2003
2005
Tổng số
109.2
125.6
139.6
195.6
231.3
273.6
336.2
393
Nhà nước
46.6
52.1
53.5
78.4
95.6
111.5
138.2
159.8
Ngoài nhà nước
62.6
71.7
80.8
104
116.7
132.5
160.4
185.7
Đầu tư nước ngoài
-
1.8
5.3
13.2
19
29.6
37.6
47.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự gia tăng GDP phân theo khu vực kinh tế qua các năm từ 1986 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
2. Biểu đồng đường dạng đặc biệt: ( phải xử lí số liệu từ tuyệt đối về tương đối trước khi vẽ)
Dùng để thể hiện tốc độ gia tăng các đại lượng địa lí thay đổi theo thời gian khi không cùng đơn vị.
Bài tập 16:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Lương thực
Rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
49604
33289.6
3477
6692.3
5028.5
1116.6
1995
66138.4
42110.4
4983.6
12149.4
5577.6
1362.4
2000
90858.2
55163.1
6332.4
21782
6105.9
1474.8
2005
107897.6
63852.5
8928.2
25585.7
7942.7
1588.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 17:
Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Năm
1995
2000
2001
2005
Vải lụa ( triệu mét)
263
356.4
410.1
560.8
Quần áo may sẳn (triệu cái)
171.9
337
375.6
1011
Giày, dép da ( triệu đôi)
46.4
107.9
102.3
218
Giấy, bìa ( nghìn tấn)
216
408.4
445.3
901.2
Trang in ( tỉ trang)
96.7
184.7
206.8
450.3
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị một số sản phẩm của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng từ năm 1995 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 18:
Cho bảng số liệu: Sản lượng thịt các loại ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Thịt trâu
Thịt bò
Thịt lợn
Thịt gia cầm
1996
1412.3
49.3
70.1
1080
212.9
2000
1853.2
48.4
93.8
1418.1
292.9
2005
2412.2
59.8
142.2
2288.3
321.9
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng sản lượng các loại thịt qua các năm
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 19:
Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa nước ta
Năm
1990
1993
1995
1998
2000
Diện tích (nghìn ha)
6403
6560
6760
7360
7666
Sản lượng ( nghìn tấn)
19225
22800
24960
29150
32530
a. Tính năng suất lúa từng năm (tạ/ha)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng diện tích, sản lượng lúa và năng suất lúa.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 20:
Cho bảng số liệu về số dân và sản lượng lúa cả nước của nước ta qua các năm.
Năm
1982
1986
1990
1995
1998
2002
Số dân(triệu người)
56.2
61.2
66
72
75.5
79.7
Sản lượng lúa( triệu tấn)
14.4
16
19.2
25
29.1
34.4
a. Tính sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua từng năm ( kg/người/năm)
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng số dân, sản lượng lúa và sản lượng lúa bình quân trên đầu người qua các năm.
c. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
Bài tập 21:
Cho bảng số liệu: Sản lượng than và dầu thô nước ta giai đoạn 1990 – 2006
Năm
1990
1992
1994
1996
1998
2000
2006
Dầu thô(nghìn tấn)
2700
5500
6900
8803
12500
16291
17200
Than(nghìn tấn)
4600
5100
5900
9800
10400
11600
38900
Điện( triệu kw)
8790
9818
12476
16962
21694
26682
59050
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ gia tăng giá trị khai thác than, dầu thô và điện nước ta giai đoạn 1990 – 2006.
b. Nhận xét và giải thích sự gia tăng đó.
III. BIỂU ĐỒ CỘT KẾT HỢP VỚI ĐƯỜNG:
Dùng thể hiện sự thay đổi các đại lượng địa lí của cùng một đối tượng thay đổi theo thời gian ( thông thường có đơn vị khác nhau)
Bài tập 22:
Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa của Hà nội năm 2005.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ(0C)
16.4
17
20.2
23.7
27.3
28.8
28.9
28.2
27.2
24.6
21.4
18.2
Lượng mưa(mm)
18.6
26.2
43.8
90.1
188.5
230.9
288.2
318
265.4
130.7
43.4
23.4
a. Tính nhiệt độ và lượng mưa trung bình trên năm.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện nhiệt độ, lượng mưa, nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên năm của Hà Nội.
c. Nhận xét sự nhiệt độ và lượng mưa so với nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình trên năm của Hà Nội.
Bài tập23:
Cho bảng số liệu về quá trình đô thị hóa ở nước ta.
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Số dân thành thị(triệu người)
12.9
14.9
18.8
20.9
22.3
Tỉ lệ dân cư thành thị (%)
19.5
20.8
24.2
25.8
26.9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta từ 1990 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 24:
Cho bảng số liệu Về tình hình hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Năm
1991
1995
1997
1998
2000
2005
Khách nội địa (Triệu lượt khách)
1.5
5.5
8.5
9.6
11.2
16
Khách quốc tế(Triệu lượt khách)
0.3
1.4
1.7
1.5
2.1
3.5
Doanh thu từ du lịch (nghìn tỉ đồng)
0.8
8
10
14
17
3.03
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
b. Nhận xét và giải thích hoạt động du lịch nước ta từ 1991 đến 2005
Bài tập 25:
Cho bảng số liệu: Về sản phẩm một số ngành công nghiệp nước ta từ 1995 – 2005
Năm
1995
2000
2003
2005
Giày, dép da ( triệu đôi)
46.4
108
133
218
Giày vải ( triệu đôi)
22
32
35
34
Da mềm ( triệu bia)
1.4
4.8
4.7
21.4
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp từ 1995 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 26:
Cho bảng số liệu: Về sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 – 2005
Năm
1943
1975
1983
1990
1999
2005
Tổng diện tích rừng (triệu ha)
14.3
9.6
7.2
7.2
10.9
12.4
Tỉ lệ che phủ (%)
43.8
29.1
22
22
33.2
37.7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động diện tích rừng nước ta thời kỳ 1943 - 2005
b. Nhận xét và giải thích sự biến động đó.
Bài tập 27:
Cho bảng số liệu về tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 – 2007
Năm
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
Tổng D. số(triệu người)
77653.4
78685.8
79272.4
80902.4
82031.7
83106.3
84155.8
85195
Tỉ lệ GTDS (%)
1.36
1.35
1.32
1.47
1.40
1.31
1.26
1.23
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 2000 - 2007
b. Nhận xét và giải thích.
IV. BIỂU ĐỒ TRÒN:
Dùng thể hiện sự thay đổi tỉ lệ, cơ cấu, tỉ trọng của các đối tượng địa lí theo thời gian và không gian – Nếu thay theo thời gian thì không quá 3 mốc thời gian.
Bài tập 28:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu đất nông nghiệp của một số vùng năm 2000 (%)
Loại đất
ĐBSH
ĐBSCL
T Nguyên
ĐNB
Đất nông nghiệp
100
100
100
100
Đất trồng cây hàng năm
Trong đó: đất lúa – màu.
84.2
78
75
70.1
41.2
10.3
36.8
19.5
Đất vườn tạp
5.8
3.9
5.4
5.5
Đất trồng cây lâu năm
Trong đó:
Cây công nghiệp lâu năm
Cây ăn quả
2.5
0.3
2.1
13.4
3.2
6.2
52.9
52
0.3
56.4
48.3
4.1
Đất cỏ dùng cho chăn nuôi
0.2
0.0
0.3
0.2
Đất có DTMN nuôi thủy sản
7.3
7.7
0.2
1.1
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng vào năm 2000.( ĐBSH và ĐBSCL, ĐBSH và TN, ĐBSH và ĐNB, ĐBSCL và TN, ĐBSCL và ĐNB, TN và ĐNB)
b. Nhận xét và giải thích
Bài tập 29:
Cho bảng số liệu về Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta ( giá so sánh năm 1994) (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
51990
249085
Ngoài nhá nước
25451
308854
Khu vực có vấn đầu tư nước ngoài
25933
433110
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế nước ta năm 1995 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 30:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ ( giá so sánh năm 1994) (đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế
1995
2005
Nhà nước
19607
48058
Ngoài nhá nước
9942
46738
Khu vực có vấn đầu tư nước ngoài
20959
104826
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế Đông Nam Bộ năm 1995 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 31:
Cho bảng số liệu Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ: (%)
Các vùng
1995
2005
Đồng bằng Sông Hồng
17.7
19.7
Trung du miền núi Bắc Bộ
6.3
4.6
Bắc Trung Bộ
3.6
2.4
Duyên Hải Nam Trung Bộ
4.8
4.7
Tây Nguyên
1.2
0.7
Đông Nam Bộ
49.4
55.6
Đồng bằng Sông Cửu Long
11.8
8.8
Không xác định
5.2
3.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo vùng lãnh thổ nước ta qua 2 năm 1995 và năm 2005.
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 32:
Cho bảng số liệu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Cả nước
TDNMBB
Tây Nguyên
Cây CN lâu năm
1633.6
91
634.3
Cà phê
497.4
3.3
445.4
Chè
122.5
80
27
Cao su
482.7
-
109.4
Cây khác
531
7.7
52.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây nguyên năm 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự giống nhau và khác nhau về sản xuất cây công nghiệp của 2 vùng này.
Bài tập 33:
Cho bảng số liệu về sự biến đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005 ( % )
Độ tuổi
Năm 1999
Năm 2005
Từ 0 đến 14 tuổi
33.5
27
Từ 15 đến 59 tuổi
58.4
64
Trên 60 tuổi
8.1
9
a. Vẽ biểu đổ thích hợp thể hiện sự biến đổi cơ cấu dân số nước ta theo nhóm tuổi năm 1999 và năm 2005
b. Nhận xét và giải thích.
Bài tập 34:
Cho bảng số liệu về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta phân theo châu lục trong năm 1990 và năm 1997 ( đơn vị: triệu rúp – đôla)
Châu lục
Năm 1990
Năm 1997
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Châu Á
1129.88
1100.80
6017.10
9085.70
Châu Âu
1202
1568.64
2207.60
1726.60
Châu Mĩ
25.14
30.02
426.60
305.50
Châu phi và Châu Địa Dương
46.98
52.54
304.40
242.10
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta phân theo châu lục qua 2 năm trên.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 35:
Cho bảng số liệu về tình hình xuất nhập khẩu nước ta phân theo nhóm hàng ( triệu rúp – đôla)
Nhóm hàng
Năm 1991
Năm 1995
Xuất khẩu:
- Hàng CN nặng và khoáng sản
- Hàng CN nhẹ và TTCN
- Hàng nông sản
Nhập khẩu:
- Tư liệu sản xuất
- Hàng tiêu dùng
697.1
300.1
1088.9
2102.8
325.2
1377.7
1549.8
2521.1
6807.2
1348.2
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mối quan hệ cơ cấu xuất, nhập khẩu theo nhóm hàng ở nước ta qua hai năm 1991 và năm 1995
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 36:
Cho bảng số liệu:
Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta (giá thực tế) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm
2000
20005
Nông nghiệp
129140.5
183342.4
Lâm nghiệp
7673.9
9496.2
Thủy sản
26498.9
63549.2
Tổng số
163313.3
256387.8
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện qui mô và cơ cấu của Giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản của nước ta năm 2000 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích
V. BIỂU ĐỒ MIỀN:
Dùng thể hiện sự thay đổi cơ cấu các đại lượng của cùng một đối tượng địa lí theo thời gian ( khí có từ 4 mốc thời gian trở lên (thông thường phải xử lí số liệu chuyển về %, tổng là 100%).
Bài tập 37:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng Sông Hồng ( %)
Năm
1986
1990
1995
2000
2005
Nông-lâm-ngư
49.6
45.6
32.6
29.1
25.1
Công nghiệp-xây dựng
25.1
22.7
25.4
27.5
29.9
Dịch vụ
29.0
31.7
42.0
43.4
45.0
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng Bằng Sông Hồng giai đoạn 1986 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự sự chuyển dịch đó.
Bài tập 38:
Cho bảng số liệu: Co cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm ngành của nước ta (%)
Năm
1995
1999
2000
2001
2005
Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản
25.3
31.3
37.2
34.9
36.1
Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
28.5
36.8
33.8
35.7
41.0
Hàng nông-lâm-thủy sản
46.2
31.9
29.0
29.1
22.9
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng hóa.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 39:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005 (%).
Năm
1990
1992
1995
1999
2005
Giá trị xuất khẩu
46.6
50.4
40.1
49.6
46.9
Giá trị nhập khẩu
53.4
49.6
59.9
50.4
53.1
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 40:
Cho bảng số liệu về cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thân ( %)
Năm
1990
1995
2000
2003
2005
Thành thị
19.5
20.8
24.2
25.8
26.9
Nông thôn
80.5
79.2
75.8
74.2
73.1
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 41:
Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm
1975
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Cây CN hàng năm
210.1
371.7
600.7
542
716.7
778.1
861.5
Cây CN lâu năm
172.8
256
470
657.3
902.3
1451.3
1633.6
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 42:
Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005(%)
Năm
1990
1991
1995
1997
1998
2002
2005
Nông-lâm-ngư
38.7
40.5
27.2
25.8
25.8
23.0
21.0
Công ngiệp-xây dựng
22.7
23.8
28.8
32.1
32.5
38.5
41.0
Dịch vụ
38.6
35.7
44.0
42.1
41.7
38.5
38.0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990 – 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 43:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt ( theo giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tổng số
Lương thực
Rau đậu
Cây công nghiệp
Cây ăn quả
Cây khác
1990
49604
33289.6
3477
6692.3
55028.5
1116.6
1995
66138.4
42110.4
4983.6
12149.4
5577.6
1362.4
2000
90858.2
55163.1
6332.4
21782
6105.9
1474.8
2005
107897.6
63852.5
8928.2
25585.7
7942.7
1588.5
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 44:
Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản (giá so sánh 1994) ( đơn vị: tỉ đồng)
Năm
1990
1995
2000
2005
Nông nghiệp
61817.5
82307.1
112111.7
137112.0
Lâm nghiệp
4969.0
5033.7
5901.6
6315.6
Thủy sản
8135.2
13523.9
21777.4
38726.9
Tổng
74921.7
100864.7
139790.7
182154.5
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm và thủy sản giai đoạn 1990 đến 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự chuyển dịch đó.
Bài tập 45:
Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản qua một số năm (đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1990
1995
2000
2005
Sản lượng
890.6
1584.4
2250.5
3465.9
Khai thác
728.5
1195.3
1660.9
1987.9
Nuôi trồng
162.1
189.1
189.6
1478.0
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
Bài tập 46:
Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất thủy sản qua một số năm (đơn vị: tỉ đồng)
Năm
1990
1995
2000
2005
Sản lượng
8135
13524
21777
38726.9
Khai thác
5559
9214
13901
15822.0
Nuôi trồng
2576
4310
7876
22904.9
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản qua các năm.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.
* Một số bài tập tính toán nhận xét:
Bài tập 47:
Cho bảng số liệu: Sản lượng tôm nuôi và cá nuôi năm 1995 và 2005, phân theo vùng (đơn vị: tấn).
Vùng
Sản lượng tôm nuôi
Sản lượng cá nuôi
1995
2005
1995
2005
Cả nước
55316
327194
209142
971179
TDMNPB
548
5350
12011
41728
ĐBSH
1331
8283
48240
167517
BTB
888
12505
11720
44885
DHNTB
4778
20806
2758
7446
TN
-
63
4413
11093
ĐNB
650
14426
10525
46248
ĐBSCL
47121
265761
119475
652262
a. Tính tỉ lệ sản lượng cá nuôi và tôm nuôi của các vùng so với cả nướ qua 2 năm 1995 và 2005.
b. Xếp thứ tự từ thấp tới cao theo tỉ lệ của các vùng qua 2 năm 1995 và 2005
Bài tập 48:
Cho bảng số liệu: Sản lượng cà phê nhân và khối lượng xuất khẩu cà phê qua một số năm ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1980
1985
1990
1995
2000
2005
Sản lượng cà phê (nhân)
8.4
12.3
92
218
802.5
752.1
Khối lượng cà phê XK
4.0
9.2
89.6
248.1
733.9
912.7
Nhận xét và giải thích để thể hiện sự biến động Sản lượng cà phê nhân và khối lượng xuất khẩu cà phê giai đoạn 1980 – 2005.
Bài tập 49:
Cho bảng số liệu về cơ cấu sử dụng đất của 2 vùng đồng bằng năm 2005 (%)
Vùng
ĐBSH
ĐBSCL
Đất nông nghiệp
51.2
63.4
Đất lâm nghiệp
8.3
8.8
Đất chuyên dùng
15.5
5.4
Đất ở
7.8
2.7
Đất chưa sử dụng, sông suối
17.2
19.7
a. Nhận xét và so sánh cơ cấu sử dụng đất 2 vùng nói trên năm 2005
b. giải thích.
Bài tập 50:
Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ( đơn vị: %)
Năm
2000
2002
2003
2004
2005
Nhà nước
9.3
9.5
9.9
9.9
9.5
Ngoài nhà nước
90.1
89.4
88.8
88.6
88.9
Có vốn đầu tư nước ngoài
0.6
1.1
1.3
1.5
1.6
a. Hãy so sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu sử dụng lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta giai đoạn 2000 – 2005.
b. Giải thích.
File đính kèm:
- 50 Bai Tap On DHCD CUC HAY.doc