). Cho bảng số liệu :
a. Vẽ biểu đồ kết hợp biểu hiện các nội dung của bảng số liệu .
b. Nhận xét và giải thích về sự biến động diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 1943 – 2009 .
2). Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY VÀ BỊ CHẶT PHÁ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2008. ĐVT : (ha)
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 12 - Chủ đề: Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ : VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN
1). Cho bảng số liệu :
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM
Năm
Tổng DT có rừng
(triệu ha)
DT rừng tự nhiên
(triệu ha)
DT rừng trồng
(triệu ha)
Độ che phủ
( % )
1943
14,3
14,3
0,0
43,0
1983
7,2
6,8
0,4
22,0
2009
13,2
10,3
2,9
39,1
Vẽ biểu đồ kết hợp biểu hiện các nội dung của bảng số liệu .
Nhận xét và giải thích về sự biến động diện tích rừng ở nước ta trong giai đoạn 1943 – 2009 .
2). Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY VÀ BỊ CHẶT PHÁ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2008. ĐVT : (ha)
Diện tích rừng
2000
2003
2004
2005
2008
Bị cháy
1 045.9
5 510.6
4 787.0
6 829.3
1 549.7
Bị chặt phá
3 542.6
2 040.9
2 254.0
3 347.3
3 172.2
Hãy vẽ biểu đồ thích hợp và cho nhận xét .
CHỦ ĐỀ : ĐỊA LÝ DÂN CƯ
3). Cho bảng số liệu :
SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1921 – 2009.
ĐVT : (Triệu người)
Năm
Số dân
Năm
Số dân
1921
15.5
1979
52.7
1936
18.8
1989
64.4
1956
27.5
1999
76.3
1960
30.2
2009
85.8
Vẽ biểu đồ đường thể hiện tình hình tăng dân số của nước ta giai đoạn 1921 – 2009 .
Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét về tình hình gia tăng dân số của nước ta và giải thích .
Nêu hậu quả của việc gia tăng dân số nhanh của nước ta .
4). Cho bảng số liệu :
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1979 – 2009.
ĐVT : %
Năm
1979
1989
1999
2009
Tỷ suất sinh
32.2
31.3
23.6
17.6
Tỷ suất tử
7.2
8.4
7.3
6.7
Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm .
Nhận xét về sự thay đổi tử suất sinh, tỷ suất tử và tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta . Giải thích .
5). Cho bảng số liệu :
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở NƯỚC TA QUA MỘT SỐ NĂM
Năm
Nhóm tuổi ( % )
0 - 14
15 - 59
Từ 60 trở lên
1979
41.7
51.3
7.0
1989
38.7
54.1
7.2
1999
33.5
58.4
8.1
2009
25.0
66.0
9.0
Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số của nước ta trong giai đoạn 1979 – 2009 .
Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số đối với sự phát triển KT-XH VN .
6). Cho bảng số liệu :
SỐ LAO ĐỘNG CÓ VIỆC LÀM PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
ĐVT : Người
Năm
Tổng số
Chia ra
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
1999
35.847.343
24.806.361
5.126.170
5.914.821
2009
47.682.334
25.731.627
9.668.662
12.282.045
Tính cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong hai năm 1999 và 2009 .
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong hai năm 1999 và 2009 .
Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong thời gian trên .
7). Cho bảng số liệu :
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2000 – 2009 ĐVT : %
Thành phần kinh tế
2000
2002
2003
2005
2009
Nhà nước
9.3
9.5
10.0
9.5
9.6
Ngoài nhà nước
89.7
89.0
88.1
87.8
87.0
Có vốn đầu tư NN
1.0
1.5
1.9
2.7
3.4
8). Cho bảng số liệu :
LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1996 – 2005
Năm
Số lao động đang làm việc
(triệu người)
Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị
( % )
Thời gian thiếu việc làm ở nông thôn (%)
1996
33.8
5.9
27.7
1998
35.2
6.9
28.9
2000
37.6
6.4
25.8
2002
39.5
6.0
24.5
2005
41.7
5.3
19.4
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị, thời gian thiếu việc làm ở nông thôn nước ta, giai đoạn 1996 – 2005 .
Nêu nhận xét và giải thích .
9). Cho bảng số liệu :
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỶ LỆ DÂN THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ CẢ NƯỚC
GIAI ĐOẠN 1979 – 2009
Năm
Số dân thành thị (nghìn người)
Tỷ lệ dân thành thị (%)
1979
10 094
19.2
1989
12 463
19.4
1999
18 077
23.7
2009
25 374
29.6
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện sự thay đổi số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 1979 – 2009 .
Nhận xét sự thay đổi số dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị nước ta ở giai đoạn trên .
10). Cho bảng số liệu :
THU NHẬP BÌNH QUÂN NGƯỜI /THÁNG THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH THỊ, NÔNG THÔN VÀ THEO VÙNG
Đơn vị tính : nghìn đồng .
Vùng
1999
2004
2008
Cả nước
295
484
995
1. Phân theo thành thị, nông thôn
-Thành thị
-Nông thôn
517
225
815
378
1 605
762
2. Phân theo vùng
-Trung du, miền núi Bắc Bộ
199
327
657
-ĐB Sông Hồng
282
498
1 065
-Bắc Trung Bộ và DH Nam trung Bộ
229
361
728
-Tây Nguyên
345
390
795
-Đông Nam Bộ
571
893
1 773
-ĐB Sông Cửu Long
342
471
940
Vẽ biểu đồ thể hiện thu nhập bình quân đầu người của cả nước và các vùng năm 2008 .
Từ đó so sánh BQTN và sự thay đổi BQTN giữa các vùng của nước ta .
File đính kèm:
- Bai tap theo chu de 2011.doc