Bài giảng môn học Địa lý lớp 12 - Đề 1 Kiểm tra 1 tiết

Cõu 1: ý nào sau đây không phải là hậu quả của việc sử dụng đất và rừng không hợp lý ở miền đồi núi nước ta?

A. Làm tăng diện tích đất trống đồi núi trọc

B. Tăng cường quà trình xói mòn rửa trôi đất

C. Làm cho địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối hẻm vực

D. gây lũ lụt trong mùa mưa và hạn hán trong mùa khô

Cõu 2: Trên đất liền lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia:

A. Trung Quốc , Lào ,Campuchia B. Trung Quốc , Thái Lan, Mianma

C. Thái Lan, Lào, Campuchia D. Thái Lan ,Trung Quốc, Lào

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 12 - Đề 1 Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Điểm KIỂM TRA 1 TIẾT MễN Địa Lý (20 cõu trắc nghiệm – 5 điểm) Mó đề thi 357 Họ, tờn thớ sinh:.......................................................................... Cõu 1: ý nào sau đây không phải là hậu quả của việc sử dụng đất và rừng không hợp lý ở miền đồi núi nước ta? A. Làm tăng diện tích đất trống đồi núi trọc B. Tăng cường quà trình xói mòn rửa trôi đất C. Làm cho địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối hẻm vực D. gây lũ lụt trong mùa mưa và hạn hán trong mùa khô Cõu 2: Trên đất liền lãnh thổ nước ta tiếp giáp với các quốc gia: A. Trung Quốc , Lào ,Campuchia B. Trung Quốc , Thái Lan, Mianma C. Thái Lan, Lào, Campuchia D. Thái Lan ,Trung Quốc, Lào Cõu 3: Đặc điểm nào sau đây của vị trí nước ta không chính xác? A. Nằm gần trung tâm Đông Nam á B. nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương C. Nằm trong khu vực múi giờ số 7 D. Nằm trong hệ toạ độ Địa lí: 8030’B-23023’ và 102010’-109024’ Cõu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về thế mạnh thiên nhiên khu vực đồi núi đối với phát triển kinh tế –xã hội? A. Rừng giàu về thành phần loài B. Tiềm năng thuỷ điện , du lịch lớn C. Địa hình bị cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực D. Khoáng sản phong phú đa dạng Cõu 5: Điạ hình núi cao nhất ở nước ta thuộc khu vực: A. Bắc trung bộ B. Tây nguyên C. Tây bắc D. Đông bắc Cõu 6: Địa hình Việt Nam chủ yếu: A. Là cao nguyên B. Là đồi núi C. Là đồng bằng D. Là cồn cát Cõu 7: Đồng bằng sông Hồng là đồng bằng bồi tụ phù sa của hai hệ thống sông: A. Sông Hồng và sông Chảy B. Sông Hồng và sông Lô C. Sông Hồng và sông Gâm D. Sông Hồng và sông Thái Bình Cõu 8: Vùng biển mà nước ta có quyền thực hiện các biện pháp an ninh quốc phòng, kiểm soát thuế quan, các quy định về y tế, môi trường, nhập cư,... là: A. Thềm lục địa B. Vùng đặc quyền kinh tế C. Lãnh hải D. Tiếp giáp lãnh hải Cõu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải của biển Đông? A. Rộng lớn , nguồn nước dồi dào B. Tương đối kín C. Giàu tài nguyên khoáng sảnvà hải sản D. Độ muối cao bậc nhất thế giới Cõu 10: Vị trí địa lí và đặc điểm lãnh thổ đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta là: A. Nhiệt đới ẩm gió mùa B. Nhiệt đới gió mùa C. Nhiệt đới khô D. Nhiệt đới ẩm Cõu 11: Đường bờ biển nước ta dài khoảng: A. 3260 km B. 2630 km C. 2300 km D. 3200 km Cõu 12: Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên: A. Nền nhiệt độ cao, số giờ nắng nhiều. B. Có sự phân hoá tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt C. Sinh vật phong phú, đa dạng D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt Cõu 13: Quốc gia có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta: A. Lào B. Thái Lan C. Campuchia D. Trung Quốc Cõu 14: Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của thiên nhiên khu vực đồng bằng đến việc phát triển kinh tế – xã hội của nước ta: A. Là nơi cú điều kiện để tập trung các thành phố, khu công nghiệp, trung tâm thương mại B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng sản phẩm C. Cung cấp nguồn lợi thiên nhiên khác như khoáng sản, thuỷ sản... D. Thường xuyên có bão lụt , hạn hán Cõu 15: Điểm khác của đồng bằng sông hồng so với đồgn bằng sông cửu long là: A. Diện tích rộng hơn B. Được hình thành trên một vùng sụt lún ở hạ lưu C. Thấp, bằng phẳng hơn D. Có đê sông Cõu 16: Chọn ý đúng nhất.Biển Đông có vai trò gì đối với khí hậu nước ta? A. Làm dịu bớt thời tiết nóng nực vào mùa hạ, giảm tính lục địa của khí hậu B. Mang lại cho nước ta một lượng mưa lớn C. Làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hoà hơn D. Làm giảm bớt tính chất khắc nghiệt của thời tiết khô trong mùa đông Cõu 17: Đặc điểm tự nhiên nào dưới đây thuộc giai đoạn cổ kiến tạo? A. Khí hậu có những biến đổi lớn trên quy mô toàn cầu B. Tiếp tục hoàn thiện các điều kiện địa lý C. Lớp vỏ cảnh quan địa lý nhiệt đới ở nước ta đã phát triển D. các điều kiện cổ địa lý còn rất sơ khai và đơn điệu Cõu 18: Việt Nam có chủ quyền trên một vùng biển rộng khoảng: A. 1 triệu km2 C. >2 triệu km2 D. < 2 triệu km2 Cõu 19: Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển tự nhiên nước ta là: A. Cả A và C đúnB. Giai đoạn cổ kiến tạoC. Giai đoạn tiền Cambri D. Giai đoạn tân kiến tạo Cõu 20: Hệ thống núi ở Việt Nam có sự phân bậc rõ ràng trong đó chiếm ưu thế là: A. Núi cao B. đồi núi thấp C. Núi trung bình D. B và A đúng ----------------------------------------------- PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm) Cõu 1: Vỡ sao thiờn nhiờn nước ta khỏc hẳn so với cỏc nước cú cựng vĩ độ ở Tõy nam ỏ và chõu phi? Cõu 2: Em hóy cho biết địa hỡnh vựng nỳi trường sơn bắc và vựng nỳi trường sơn nam giống và khỏc nhau như thế nào? ----------- HẾT ---------- PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D A B C D

File đính kèm:

  • docde 1.doc