I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- Hiểu đợc nhờ thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát triển khá toàn diện về kinh tế xã hội .Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo huwongs công nghiệp hóa hiện đại hóa. Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng dần.
- Nhận biết đợc vai trò trung tâm kinh tế vùng của một số thành phố nh P lây Ku ,Buôn Ma thuột ,Đà Lạt.
2.Kĩ năng :
- Biết kết hợp kênh hình và kênh chữ để nhận xét và giải thích một số vấn đề bức súc ở Tây Nguyên.
- Đọc biểu đồ, lợc đồ để khai thác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt.
3. Thái độ:
13 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 548 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài 29 - Tiết 31: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/2006
Ngày dạy: 27/12/2006
bài 29 . tiết 31 . vùng tây nguyên (tiếp theo)
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- Hiểu đợc nhờ thành tựu của công cuộc đổi mới mà Tây Nguyên phát triển khá toàn diện về kinh tế xã hội .Cơ cấu kinh tế đang chuyển dịch theo huwongs công nghiệp hóa hiện đại hóa. Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng dần.
- Nhận biết đợc vai trò trung tâm kinh tế vùng của một số thành phố nh P lây Ku ,Buôn Ma thuột ,Đà Lạt.
2.Kĩ năng :
- Biết kết hợp kênh hình và kênh chữ để nhận xét và giải thích một số vấn đề bức súc ở Tây Nguyên.
- Đọc biểu đồ, lợc đồ để khai thác thông tin theo câu hỏi dẫn dắt.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc trong giờ học.
II.Phơng pháp:
- Trực quan ,nêu vấn đề , phân tích .
III.Chuẩn bị:
1.GV:
- Lợc đồ kinh tế Tây Nguyên.
2.HS:
- Su tầm một số tranh ảnh về Tây Nguyên.
IV.Tiến trình lên lớp.
1.ổn định lớp .
2.Kiểm tra bài cũ:5'
- Nêu những thuận lợi , khó khăn trong xây dựng kinh tế xã hội ở Tây Nguyên?
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Hoạt động 1: cá nhân
H:Dựa vào H29.2 hãy nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lợng cà phê của Tây Nguyên so với Tây Nguyên?
H:Vì sao cà phê dợc trồng nhiều nhất ở vùng này?
H: Ngoài cây cà phê ,Tây Nguyên còn trồng các cây công nghiệp nào ?
H: Sự phát triển ,mở rộng diện tích trồng cà phê có ảnh hởng gì tới tài nguyên rừng ,tài nguyên nớc?
H:Vấn đề đặt ra với nghề trồng cà phê ở Tây Nguyên là gì?
( Nâng cao chất lợng giống ,tăng cờng công nghệ chế biến ,hạn chế phá rừng...)
H: Dựa vào bảng 29.1 ,hãy nhận xét tình hình phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên?
( - Tổng giá trị sản xuất còn nhỏ
- Tốc độ gia tăng từng tỉnh và cả vùng lớn)
H: Tại sao sản xuất nông nghiệp ở hai tỉnh Đăk Lăk và Lâm Đồng có giá trị cao nhất vùng?
H: Dựa vào H29.2 ,cho biết hiện trạng rừng ở Tây Nguyên?
- Nhắc lại việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
H: Thực tế sản xuất nông nghiệp ở Tây Nguyên gặp những khó khăn lớn nào ?( Thiếu nớc ,sự biến động giá nông sản...)
Hoạt động 2 : cả lớp.
H: Dựa vào bảng 29.2 tính tốc độ phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên và cả nớc( Lấy 1995 = 100%)
H:Nhận xét về tình hình phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên?
H:Xác định trên H29.2 vị trí của nhà máy thủy điện Y- a- ly trên sông Xê Xan?
H: Nêu ý nghĩa của sự phát triển thủy điện ở Tây Nguyên?
H:Kể tên các nhà máy thủy điện sử dụng nguồn nớc các sông của Tây Nguyên?
Hoạt động 3: Cá nhân
H: Sự phát triển nông nghiệp ở Tây Nguyên đã ảnh hởng gì tới các hoạt động dịch vụ?
H: Ngoài cà phê ,Tây Nguyên còn có mặt hàng nông sản nào nổi tiếng?
H:Tại sao nói Tây Nguyên có thế mạnh về du lịch?
Hoạt động 4: cả lớp
H:Dựa vào cac H29.2,14.1 hãy xác định:
- Vị trí của các thành phố ,trung tâm kinh tế?
- Những quốc lộ nối các thành phố với thành phố Hồ Chí Minh ,các cảng biển của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
H:Cho biết sự khác nhau về chức năng của 3 trung tâm kinh tế vùng?
Quan sát và phân tích,so sánh
Giải thích: khí hậu đất badan,kinh tế mở thị trờng ,xuất nhập khẩu cà phê lớn.
- Chè ,cao su ,điều...
- Diện tích rừng bị thu hẹp ,giảm mực nớc ngầm...
Giải thích:
- Đăk Lăk diện tích đất badan rộng ,sản suất cà phê qui mô lớn,xuất khẩu nhiều
- Lâm đồng có địa hình cao ,khí hậu vùng núi ,thế mạnh sản xuất chè ,rau quả ôn đới theo qui mô lớn
- Hai tỉnh phát triển du lịch
Phân tích.
Nhận xét.
Xác định trên bản đồ.
Kể tên trên bản đồ.
- Hoa ,rau quả Đà Lạt.
- Thành phố hoa Đà Lạt.
- Voi chở khách bản Đôn...
Xác định trên bản đồ.
1.Nông nghiệp: 15'
- Diện tích và sản lợng cà phê nhiều nhất cả nớc.
- Sản xuất nông nghiệp ở hai tỉnh Đắc Lắc và Lâm Đồng có giá trị cao nhất vùng.
- Lâm nghiệp phát triển mạnh .Độ che phủ rừng cao hơn cả nớc.
Kết luận: Nông nghiệp giữ vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu kinh tế .
2. Công nghiệp: 10'
- Chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế .Sản xuất công nghiệp đang có chuyển biến ,tôc sddooj tăng trởng cao.
- Các ngành :thủy điện ,khai thác và chế biến gỗ chế biến cà phê xuất nhập khẩu phát triển.
3.Dịch vụ:5'
- Là vùng xuất khâu nông sản lớn thứu hai,cà phê là mặt hàng xuất khẩu chủ lực.
- Du lịc sinh thái và văn hóa có điều kiện phát triển mạnh.
V. Các trung tâm kinh tế: 5'
- các thành phố P lây ku, Buôn Ma Thuột ,Đà Lạt...là 3 trung tâm kinh tế ở Tây Nguyên.
V. Củng cố ,dặn dò:5'
* Củng cố:
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Tây Nguyên là vùng xuất khẩu nông sản :
A. Đứng đầu cả nơc.
B. Thứ hai sau đồng bằng sông Cửu Long
3. Thứ ba sau đồng bằng sông Hồng và Cửu Long
D.Thứ hai sau Đông Nam Bộ.
* Dặn dò:
Chuẩn bị thực hành:
- Ôn lại tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ và tây nguyên.
- T liệu tranh ảnh về sản xuất chè ,cà phê
Ngày soạn: 18/12/2006
Ngày dạy: 20/12/2006
tiết 32 . ôn tập học kì i
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- Củng cố khắc sâu kiến thức cơ bản về địa lí dân c ,địa lí kinh tế và 4 vùng lãnh thổ Việt Nam : Trung du và miền núi Bắc bộ, Đông bằng sông Hồng,Bắc Trung Bộ,Duyên hải Nam Trung Bộ.
2. Kĩ năng:
- Rèn thêm kĩ năng đọc,phân tích kênh hình.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong ôn tập.
II.phơng pháp.
- Trực quan ,nêu vấn đề,phân tích ,so sánh.
III.Chuẩn bị:
1.GV:
- Bản đò tự nhiên ,kinh tế Việt Nam.
- Bản đồ các vùng lãnh thổ: TD MNBB,ĐBSH,BTB,DHMT.
2.HS:
- Ôn tập trớc ở nhà theo sự hớng dẫn của giáo viên.
IV.Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ: KT khi ôn tập.
3.Ôn tập.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Hoạt động 1: cá nhân.
H: Dân c ở nớc ta phân bố nh thế nào?
H:Nguồn lao động nớc ta có đặc điểm gì?
H: Quan sát tháp tuổi và cho biết ở nớc ta độ tuổi lao động đợc qui định là bao nhiêu?
H:Sự phát triển ngành nông nghiệp nớc ta chịu ảnh huwongr bởi các nhân tố nào? Vì sao nói nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào đất đai và khí hậu?
* Gv: Gọi đó là tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
H:Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nớc ta là gì? xác định trên bản đồ?
H:Loại hình vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa?
H: Vùng TD và MNBB có thế mạnh gì nhất so với cả nớc?
H:Nhận xét về tỉ lệ ngời lớn biết chữ ở vùng Bắc Trung Bộ?
H:Điều kiện tự nhiên vùng đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế xã hội?
H:Tại sao du lịch là thế mạnh kinh tế của của vùng DHNTB?
Quan sát bản đồ và trả lời.
Quan sát tháp tuổi và trả lời:
Nam 16- 60,nữ: 16-55
- Đất ,khí hậu,nớc ,sinh vật .
Thành phố HCM và Hà Nội.
- Đờng bộ.
* Thuận lợi:
- Bồi đắp phù sa màu mỡ,cung cấp nớc tới ,mở rộng diện tích...
I.Nội dung ôn tập:
1.Dân c: 2'
2.Lao động và việc làm: 3'
3.Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển nông nghiệp:5'
- Sự phát triển nông nghiệp nớc ta chịu ảnh hởng của hai nhân tố:
+ Các nhân tố tự nhiên
+ Các nhân tố kinh tế xã hội
- Nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào đất đai khí hậu vì: đối tợng của sản suất nông nghiệp là các sing vật.Cơ thể sống cần có đủa 5 yếu tố cơ bản: nhiệt ,nớc ,ánh sáng,không khí chất dinh dỡng...
4.Sự phát triển và phân bố công nghiệp:
5'
5.Dịch vụ:2'
6.Vùng TD và MNBB: 3'
7.Bắc Trung Bộ.5'
8.Đông bằng sông Hồng: 10'
9.Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: 5'
V.Đánh giá ,dặn dò: 5'
* Đánh giá:
GV nhận xét về giờ thực hành ,cho điểm một số em trả lời tốt.
* Dặn dò:
Về nhà ôn tập kĩ để giờ sau kiểm tra học kì.
Ngày soạn: /12/2006
Ngày dạy: / 12/2006
tiết 33 . thi học kì i
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức: yêu cầu học sinh
- Trả lời tơng đối chính xác yêu cầu của đề bài phần trắc nghiệm và trình bày tơng đối hoàn chỉnh phần tự luận
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích tổng hợp và tu duy lôgic.
- Trình bày khoa học,sạch sẽ ,đúng câu cú,chính tả...
3.Thái độ:
- Nghiêm túc tự giác trong thi cử.
II.Phơng pháp
- Ra đề theo phơng pháp trắc nghiệm 30 % và tựu luận 70 % tổng số điểm thi.
III. Chuẩn bị
1.GV:
- Đề thi,giấy thi
2.HS:
- Bút ,thớc...
IV.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra sĩ số:
2.Giao đề :
Đề BàI
Phần I: Trắc nghiệm: ( 3 điểm ,mỗi ý đúng 0,5 điểm )
Đọc kĩ câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất.
1. ở nớc ta độ tuổi lao động đợc qui định là :
A. Nam từ 16 - 60 tuổi,nữ từ 16 - 55 tuổi.
B. Nam từ 18 - 60 tuổi,nữ từ 18 - 55 tuổi.
C. Nam từ 20 - 60 tuổi, nữ từ 20 - 55 tuổi.
D. Nam từ 21 - 60 tuổi,nữ từ 21 - 55 tuổi.
2. Các nhân tố tự nhiên của nớc ta đợc hiểu là:
A. Hệ thống cơ sở vật chất- kĩ thuật.
B .Tổng thể các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Đờng lối chính sách của đất nớc.
D. Tất cả đều đúng.
3. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất của nớc ta là:
A. Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.
C. Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
D. Biên Hòa và Hải Phòng.
4. Loại hình vânm tải nào có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hóa?
A.Đờng biển. B. Đờng sắt.
C. Đờng bộ. D. Đờng hàng không.
5. Điều gì sau đây không đúng. So với các lãnh thổ khác,Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có:
A. Diện tích lớn nhất.
B. Tiếm năng thủy điện lớn nhất.
C. Tài nguyên khoáng sản giàu có nhất.
D. Dân số ít nhất.
6. Câu sau đây đúng hay sai? So với cả nớc, Bắc Trung Bộ cóa tỉ lệ ngời lớn biết chữ ít hơn .
A. Đúng B.Sai.
Phần II .Tự luận ( 7 điểm).
Câu 1: ( 2 điểm).
Sự phát triển của ngành nông nghiệp nớc ta chịu ảnh hởng bởi các nhân tố nào? Vì sao nói nông nghiệp phụ thuộc rất nhiều vào đất đai và khí hậu.
Câu 2: ( 3,5 điểm).
Điều kiện tự nhiên của vùng đồng bằng sông Hồng có nhũng thuận lợi và khó khăn gì cho sự phát triển kinh tế - xã hội?
Câu 3: ( 1,5 điểm).
Tại sao du lịch lại là thế mạnh của vùng duyên hải Nam Trung Bộ?
............Hết...........
Đáp án và biểu điểm chấm
Phần I . Trắc nghiệm: ( 3 điểm ,mỗi ý đúng 0,5 điểm).
Câu
ý đúng
điểm
1
a
0,5
2
b
0,5
3
c
0,5
4
c
0,5
5
d
0,5
6
b
0,5
phần ii.tự luận:( 7 điểm ).
Câu 1: 2 điểm.
- Sự phát triển nông nghiệp nớc ta chịu ảnh hởng bởi hai nhân tố:( 1 điểm )
+ Các nhân tố tự nhiên
+ Các nhân tố xã hội.
- Nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào đất đai khí hậu vì: Đối tợng sản xuất nông nghiệp là các sinh vật.Cơ thể sống cần có đủ 5 yếu tố cơ bản : nhiệt nớc ,ánh sáng ,không khí ,chất dinh dỡng...( 1 điểm)
Câu 2: ( 3,5 điểm).
* Thuận lợi: ( 2,5 điểm).
- Bồi đăcps phù sa màu mỡ, cung cấp nớc tới , mở rộng diện tích.
- Khí hậu nhiệt đới ẩm, có màu đông lạnh ,tạo điều kiện thâm canh tăng vụ ,phát triển vụ đông thành vụ sản xuất chính.
- Tài nguyên : nhiều đất phù sa có giá trị kinh tế cao và diện tích lớn thích hợp cho thâm canh lúa nớc.
- Nhiều khoáng sản có giá trị nh : than nâu ,khí thiên nhiên,sét cao lanh...
- Tiềm năng lớn để nuôi trồng ,đánh bắt thủy sản và phát triển du lịch.
* Khó khăn:( 1 điểm).
- Diện tích đất lầy thụt ,đất phèn ,đất mặn cần đợc cải tạo
- Đại bộ phận đất canh tác ngoài đê đang bị bạc màu.
Câu 3: ( 1,5 điểm)
Du lịch là thế mạnh của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ vì:
- Vùng có tài nguyên du lich tự nhiên: các bãi biển nổi tiếng nh: Non Nớc,Nha Trang,Múi Né...Các vờn quốc gia.( 1 điểm ).
- tài nguyên du lịch văn hóa lịch sử : phố cổ Hội An,di tích Mĩ Sơn.( 0,5 điểm).
..............Hết............
Ngày soạn: /1/2007
Ngày dạy: 1/2007
Bài30.Tiết 34.thực hành
so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở trung du và miền núi bắc bộ với tây nguyên
I.Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
- So sánh và phân tích đợc tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở hai vùng : TRung du và miền núi Bắc bộ và Tây Nguyên về đặc điểm ,thuận lợi và khó khăn ,các giải pháp phát triển bề vững.
2.Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng sử dụng bản đồ ,phân tích số liệu thống kê.
- Có kĩ năng viết trình bày bằng văn bản,đọc trớc lớp.
3.Thái độ:
- Có ý thức tìm hiểu về cây công nghiệp lâu năm ở Việt Nam
II.Phơng pháp:
- Trực quan,phân tích, so sánh,t duy tổng hợp.
III.Chuẩn bị:
1.GV:
- Bản đồ Trung du và miền núi Bắc bộ và Vùng Tây Nguyên.
2.HS:
- Tìm hiểu về cây cà phê ở vùng Tây Nguyên.
IV.Tiến trình lên lớp.
1.ổn định lớp
2.Kiểm tra bài cũ :5'
- Nêu đặc điểm tự nhiên (đất,khí hậu) của Tây Nguyên?
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung chính
Hoạt động 1: cá nhân /nhóm
Yêu cầu HS đọc bảng 30.1
H:Nêu tổng diện tích và một số cây công nghiệp lâu năm ở mỗi vùng?
Hoạt động nhóm: 2 nhóm
Nhóm 1:
H: Cây công nghiệp lâu năm nòa chỉ trồng đợc ở tây Nguyên?Vì sao chỉ phát triển ở vùng đó?
Nhóm 2:
H:Cây công nghiệp nào chỉ trồng đợc ở Trung du và miền núi Bắc Bộ? vì sao chỉ phát triển ở vùng đó?
GV chuẩn xác kiến thức.
Họat động 2: cá nhân /nhóm
H: Tổng diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng nào chiếm diện tích nhiều so với cả nớc?
H; Sản lợng và diện tích cà phê ở Tây Nguyên so với Trung du và miền núi Bắc Bộ?
H: Vì sao diện tích và sản lợng cà phê ,chè giữa hai vùng có sự khác biệt đó?
H:Nêu tên các thơng hiệu chè và cà phê nổi tiếng?
H: Thị trờng xuất khẩu của chè và cà phê Việt Nam là những thị trờng nào?
Hoạt động 3: nhóm
Nhóm 1: Giois thiệu khái quát về đạc điểm sinh thái của cây cà phê?
Nhóm 2:
Giới thiệu khái quất về đặc điểm sinh thái của cây chè?
Thảo luận nhóm:
Đại diện nhóm trình kết quả,nhóm khác nhận xét ,bổ sung.
- Cây trồng đợc ở 2 vùng:
- chè
- cà phê.
- Cây trồng đợc một vùng :
+ cao su ,điều ,hồ tiêu.
+ Hồi ,quế ,sơn
Trả lời.
- Yếu tố đất và khí hậu là quan trọng hàng đầu đối với cây trồng.
+ cà phê không chịu nổi sơng muối,không chịu đợc gió mạnh.
+ chè thích hợp với nhiệt độ ôn hòa ( 15- 20oC) chịu đợc lạnh dới 10oC
- Cà phê Buôn Ma thuột nổi tiếng thơm ngontreen thị truwongf trong và ngoài nớc.
- Chè nổi tiếng thơm ngon là chè Tân Cơng( Thài Nguyên) ,Suối Giàng ( Yên Bái),Chè San ( Hà Giang).
-Các nớc nhập khẩu cà phê: Nhật, Đức...
-Chè xuất khẩu sang nhiều nớc EU,Tây á,nhật ,Hàn quốc...
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày kết quả.Đọc trớc lớp.
1.Bài tập 1:15'
a. Đặc điểm phân bố cây công nghiệp.
- cao su, điều ,hồ tiêu:
thích hợp với nhiệt độ 25- 300C,cần nhiều ánh sáng ,phát triển tốt trên đất đỏ bazan
- Hồi ,quế ,sơn là các loại cây thích hợp với khí hậu cận nhiệt,nhiệt độ thấp hơn 20oC
b . So sánh diện tích ,sản lợng chè ,cà phê hai vùng.
- Tây nguyên trồng nhiều cà phê nhất cả nớc.
- Trung du và miền núi Bắc bộ trồng nhiều chè nhất cả nớc.
2.Bài tập 2:20'
Viết báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuất phân bố ,tiêu thụ sản phẩm cây cà phê và chè.
V.Củng cố, dặn dò: 5'
*GV đánh giá giờ thực hành:
cho điểm một vài em có bài viết tốt.
*Dặn dò:
Soạn trớc bài Đông Nam Bộ.
File đính kèm:
- T31-34. Vung Tay nguyen.....doc