Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài 42: Địa lí Hà Nội ( tiếp theo)

MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

Tiếp tục bổ sung, nâng cao kiến thức về địa lý tự nhiên, dân c, kinh tế - xã hội, có đ ợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ) phát triển năng lực nhận thức vận dụng kiến thức vào thực tế những biểu hiện rút ra và đề xuất đúng đắn, đóng góp với đại phơng trong sản xuất, quản lí xã hội, hiểm rõ những khó khăn, thuận lợi để có ý thức tham gia, xây dựng địa phơng, bồi dỡng tình cảm quê hớng đất nớc.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 696 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Bài 42: Địa lí Hà Nội ( tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 5/4/2010 Ngày dạy: /4/2010 Bài 42: Địa lí Hà Nội ( Tiếp theo) I - Mục đích yêu cầu Tiếp tục bổ sung, nâng cao kiến thức về địa lý tự nhiên, dân c, kinh tế - xã hội, có đ ợc các kiến thức về địa lí địa phơng ( tỉnh, thành phố ) phát triển năng lực nhận thức vận dụng kiến thức vào thực tế những biểu hiện rút ra và đề xuất đúng đắn, đóng góp với đại phơng trong sản xuất, quản lí xã hội, hiểm rõ những khó khăn, thuận lợi để có ý thức tham gia, xây dựng địa phơng, bồi dỡng tình cảm quê hớng đất nớc. II - Chuẩn bị - Bản đồ Việt Nam, bản đồ địa phơng. - Các tranh ảnh, hình vẽ về địa phơng. III - Tiến trình lên lớp a) ổn định tổ chức: Sĩ số: b) Kiểm tra bài cũ: Nêu vị trí lãh thổ sự phân chia hành chính TP HN?. - Trình bày những điều kiện tự nhiênTP HN? c) Bài mới: GV giới thiệu. Hoạt động 1: Tìm hiểu dân c và lao động - Số dân TPHN? - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ? - Gia tăng cơ giới ? - Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới biến động DS ? - Tác động của gia tăng DS tới đời sống SX? - Đặc điểm kết cấu DS : Theo giới tính, độ tuổi, lao động, dân tộc? . - ảnh hởng của kết cấu dân số tới phát triển KT XH? - Mật độ dân số? cao hay thấp so với cả nớc? - Phân bố dân c, những biến động trong phân bố dân c?Tác động xấu? - Các loại hình c trú chính. - GV chia 3 nhóm thảo luận nội dung sau : - Các loại hình văn hoá dân gian, các hoạt động văn hoá truyền thống. - Tình hình phát triển văn hoá giáo dục : Trờng, lớp, HS qua các năm, chất lợng giáo dục. - Tình hình phát triển y tế ( bệnh viện, bệnh xá, cán bộ y tế ). Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm chung về kinh tế. - GV cho HS thảo luận tình hình kinh tế chung của địa phơng tỉnh, huyện, xã ( nơi trường đóng ) nội dung sau : + Trình độ phát triển kinh tế chung của tỉnh so với cả nớc. + Cơ cấu kinh tế ( Tương quan giữa các ngành, sự chuyển biến về cơ cấu, các ngành trọng điểm ). + Sự phân bố ( hợp lí hay chưa hợp lí ) III. Dân c và lao động : 1. Gia tăng dân số : - Số dân : 6.313.100 ngời.(2008) - Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp: 1,2%. - Gia tăng cơ giới:50000 ngời di c vào TP .- NN đến: do kinh tế, học tập, gia đình.... - Đảm bảo chất lợng cuộc sống đợc nâng lên. 2. Cơ cấu dân số - Tỉ lệ nam < nữ một chút. - Độ tuổi trẻ ít đi, già tăng lên. - Số ngời trong độ tuổi lao động chiếm tỉ lệ cao. - `Chủ yếu ngời kinh 99%, còn dân tộc Mờng,Tày, Nùng, Dao.. - Lao động dồi dào là điều kiện thuận lợi nhng cũng là trở ngại chop xắp xếp việc làm và nâng cao chất lợng cuộc sống. 3. Phân bố dân cư - Mật độ cao:1864 ngời/km2(2007) - Phân bố không đều: tập trung ở Thành thị, nông thôn có mật độ thấp hơn nhiều.,. - Các loại hình c trú: thành thị và nông thôn. 4. Tình hình phát triển văn hoá giáo dục, y tế - Các loại hình văn hoá dân gian:chèo - Các hoạt động văn hoá truyền thống: - Giáo dục: Trình độ dân trí cao, 100% xã phờng có trờng tiểu học , nha trẻ, mẫu giáo; 100% xã phờng đạt phổ cập THCS. - Y tế: 100% xã phờng có trạm ytế đạt chuẩn quốc gia. có 50 bệnh viện, 20 phòng khám đa khoa, 572 tram ytế xã. y tế không ngừng phát triển , ứng dụng tiến bộ KT hiện đại kết hợp y học cổ truyền, chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho cộng đồng, BHYT, BVSK bà mẹ –trẻ em, tiêm chủng, phòng dịch, KHHGĐ, loại bỏ bệnh xã hội. IV. Kinh tế : 1. Đặc điểm chung - Tình hình phát triển KT:Phát triển mạnh với tốc độ tăng trởng cao, bền vững đứng thứ 2 cả nớc. - Cơ cấu ngành KT: tỉ trọng dịch vụ cao 53,1%. - 2008 GDP chiếm 10,3% của cả nớc. d) Củng cố: Nhận xét về tình hình gia tăng dân số của tỉnh, sự gia tăng dân số có ảnh hởng gì tới đời sống kinh tế - xã hội. e) Hớng dẫn về nhà: Học thuộc bài. IV/ Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctiet 48 dia ha noi.doc
Giáo án liên quan