Câu 1:
a. (a) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ?(1.5đ)
b. (b) Đặc điểm đó có những thuận lợi và khó khăn gì? (2đ)
Câu 2: (a)Tại sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh nuôi trồng và đánh bắt thủy sản? (3.5đ)
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 823 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Kiểm tra 1 tiết (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Vinh Giang KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.. Môn: Địa lí 9
Lớp: 9
Đề 1:
Câu 1:
a. (a) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đông Nam Bộ?(1.5đ)
b. (b) Đặc điểm đó có những thuận lợi và khó khăn gì? (2đ)
Câu 2: (a)Tại sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh nuôi trồng và đánh bắt thủy sản? (3.5đ)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau: Dân số thành thị và nông thôn ở Thành Phố Hồ Chí Minh (nghìn người) (3.3đ)
Khu vực ngành
Năm 1995
Năm 2000
Năm 2002
Nông thôn
1174,3
845,4
855,8
Thành thị
3466,1
4380,7
4623,2
a. (b) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số thành thị và nông thôn ở Thành phố Hồ Chí Minh qua các năm.(1,5đ)
b. (c) Nêu nhận xét và giải thích.(1.5đ)
BÀI LÀM:
Trường THCS Vinh Giang KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và tên:.. Môn: Địa lí 9
Lớp: 9
Đề 2:
Câu 1:
a.(a) Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? (1.5đ)
b. (b) Đặc điểm đó có những thuận lợi và khó khăn gì? (2đ)
Câu 2: (a)Nhờ những điều kiện thuận lợi nào mà Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn nhất cả nước? (3.5đ)
Câu 3: Cho bảng số liệu sau:Sản lượng thủy sản ở Đồng bằng Sông Cửu Long (nghìn tấn) (3đ)
1995
2000
2002
Đồng bằng sông Cửu long
819,2
1169,1
1354,5
Cả nước
1584,4
2250,5
2647,4
a. (b) Vẽ biểu đồ thể hiện thể hiện sản lượng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.(1.5đ)
b. (c) Nêu nhận xét và giải thích.(1.5đ)
BÀI LÀM:
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí 9
ĐỀ 1
CÂU
Ý
Nội dung
Điểm
1
1.1
Đặc điểm: Độ cao của địa hình giảm dần từ tây bắc xuống Đông Nam, giàu tài nguyên.
1.5đ
1.2
Thuận lợi: giài tài nguyên để phát triển kinh tế: đất ba dan, khí hậu cận xích đạo, biển nhiều hải sản, nhiều dầu khí ở thềm lục địa.
1đ
Khó khăn: trên đất liền ít khoáng sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường.
1đ
2
Vùng biển rộng và ấm quanh năm
0.75đ
Vùng rừng ven biển cung cấp nguồn tôm giống tự nhiên và thức ăn cho các vùng nuôi tôm trên các vùng đất ngập mặn
1đ
Lũ hàng năm sông Mê Công đêm lại nguồn thủy sản.
0.75đ
Sản phẩm trồng trọt, nguồn cá tôm phong phú chính là thức ăn để nuôi cá, tôm hầu hết các địa phương.
1đ
3
3.1
Vẽ biểu đồ cột chồng: đúng đẹp, chính xác
1.5đ
3.2
Nhận xét và giải thích
1.5đ
Nhận xét:
Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn ở nông thôn.
Tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng nhanh.
Tỉ lệ dân nông thôn ngày càng giảm
1đ
Giải thích: do quá trình đô thị hóa với tốc độ nhanh và sự phát triển của các ngành kinh tế.
0.5đ
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí 9
Đề 2:
CÂU
Ý
Nội dung
Điểm
1
Giàu tài nguyên để phát triển nông nghiệp: nguồn tài nguyên đất, khí hậu, nước, sinh vật phong phú và đa dạng.
1.5đ
- Thuận lợi:
+Đồng bằng rộng, đất phù sa.
+ Khí hậu nóng ẩm, nguồn nước dồi dào.
+Sinh vật phong phú và đa dạng.
-Khó khăn: lũ lụt; diện tích đất phèn, đất mặn lớn; thiếu nước ngọt trong mùa khô.
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
2
Điều kiện tự nhiên:
-Đất xám và đất ba dan, màu mỡ.
-Khí hậu cận xích đạo.
-Nguồn nước dồi dào.
-Địa hình lượn sóng, khuất gió.
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
(0.5đ)
Điều kiện kinh tế-xã hội: người dân có kinh nghiệm và tập quán sản xuất, cơ sở công nghiệp chế biến, thị trường xuất khẩu rộng lớn.
1.5đ
3
3.1
Vẽ biểu đồ cột: đúng, đẹp, chính xác.
1.5đ
3.2
Nhận xét và giải thích.
1.5đ
Nhận xét:
Sản lượng thủy sản vùng Đồng bằng Sông Cửu Long tăng nhanh.
Chiếm tỉ trọng lớn trong tổng lượng thủy sản của cả nước.
1đ
Giải thích:
Dó có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi, nguồn lao động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ.
0.5đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Địa lí 9
ĐỀ 1
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng 2
TL
TL
TL
TL
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 1a
15%=15đ
Câu 1b
20%=2đ
1 câu
3.5đ
Câu 3ª
15%=1.5đ
Câu 3b
15%=1.5đ
1 câu
3.5đ
Vùng Đông Nam Bộ
Câu 2
35%=3.5đ
1 câu
3đ
TỔNG SỐ
50%-=3,5đ
35%=3đ
15%=2,5đ
3 câu
10đ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: Địa lí 9
ĐỀ 2
NỘI DUNG
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng 2
TL
TL
TL
TL
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 1a
15%=15đ
Câu 1b
20%=2đ
1 câu
3.5đ
Câu 3ª
15%=1.5đ
Câu 3b
15%=1.5đ
1 câu
3.5đ
Vùng Đông Nam Bộ
Câu 2
35%=3.5đ
1 câu
3đ
TỔNG SỐ
50%-=3,5đ
35%=3đ
15%=2,5đ
3 câu
10đ
File đính kèm:
- DE KIEM TRA 1 TIET HOC KI 2.doc