I - Mục tiêu bài học:
+ Kiến thức:HS nắm vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và ảnh hưởng của ĐK đó đến PT ktế tỉnh ta. Đặc điểm về dân cư, lao động
+ Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát bản đồ, sơ đồ -> Đ Đ tự nhiên => ảnh hưởng PT ktế tỉnh
+ Giáo dục thái độ: tìm hiểu địa phương, yêu quê hương hơn
II. Phương tiện
+ GV: Bản đồ hành chính, tự nhiên vùng n trung du Bắc Bộ, lược đồ tỉnh Bắc Giang
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tiết 49: Địa lí địa phương - Địa lí tỉnh Bắc Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/4/2013
Ngày dạy: 20/4/2013
Tiết 49 ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG
ĐỊA LÍ TỈNH BẮC GIANG
I - Mục tiêu bài học:
+ Kiến thức:HS nắm vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và ảnh hưởng của ĐK đó đến PT ktế tỉnh ta. Đặc điểm về dân cư, lao động
+ Rèn kĩ năng: HS biết cách quan sát bản đồ, sơ đồ -> Đ Đ tự nhiên => ảnh hưởng PT ktế tỉnh
+ Giáo dục thái độ: tìm hiểu địa phương, yêu quê hương hơn
II. Phương tiện
+ GV: Bản đồ hành chính, tự nhiên vùng n trung du Bắc Bộ, lược đồ tỉnh Bắc Giang
+HS :( Qui ước từ tiết1) + át lát ( nếu có )
III – Tiến trình dạy học
1. ổn định lớp: 1p
2. Kiểm tra bài cũ: ko
3. Bài mới : 40p
Hoạt động của gv và học sinh
Nội dung chính
-Đọc nội dung tiêu mục I/ SGK tr 146, quan sát bản đồ . Nhận xét về
-Vị trí, giới hạn của tình Bắc Giang ?
-So sánh về giá trị vị trí tình ta với tỉnh bạn ?
-Tỉnh ta có từ bao giờ ?
-Tỉnh đã mang những tên là gì? Khi nào?
-Các đơn vị hành chính/ tỉnh ?
Quan sát lược đồ
+ Nhận xét về các yếu tố tự nhiên / tỉnh ta:
=> có ảnh hưởng gì đến PTKTế / tỉnh bắc Giang?
+ Theo em, mình cần làm gì để góp phần bảo vệ môi trường TN cho BG tốt hơn ?
-Theo tiêu mục III/ SGK.148
+ Nhận xét về :
-Số dân, gia tăng dân của BG ?
-Kết cấu dân số
-Dân tộc
-Phân bố
=>So sánh với cả nước ?
I-Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ, phân chia hành chính:
1. Vị trí và lãnh thổ:
+ Là tỉnh miền núi thuộc vùng ktế miền núi và trung du Bắc Bộ. Có giới hạn:
-S= 3.822,5 km2
-Giáp các đơn vị: Lạng Sơn, Quảng Ninh, Hải Dương, Bắc Ninh, Hà Nội, Thái Nguyên->Là cửa ngõ phía Bắc của thủ đô, nối đ.b với m.núi, (nên có tên cũ là Hà Bắc khi gồm cả Bắc Ninh)
2.phân chia hành chính:
+ Chia 10 đơn vị hành chính gồm 1 t.p B.G (từ q.đ 15/12/2003) và 9 huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Dũng, Việt Yên, Tân Yên, Hiệp Hoà, Yên Thế, Lạng Giang
I I - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên:
1.Địa hình:
+ Là lòng máng trũng, cao 2 thành, trũng giữa->đón gió mùa ĐB nhanh, đa dạng:
- Phù sa cổ: t.p Bắc Giang, Việt Yên
-Nhiều nơi còn trũng xen đồi núi thấp: Yên Dũng
- Đồi trung du như báp úp: HiệpHoà, LạngGiang
- Núi thấp như YênThế, LụcNgạn, Sơn Động
=>đ.k ptriển ktế rất đa dạng, nhiều loại cây trồng
2. Khí hậu:
+Nhiệt đới gió mùa, mùa đông rõ nét-> đông đến sớm, kết thúc muộn, N0t.b=22->330c ( t1 cây vụ đông p.t
+Gió Tín phong h.đ mạnh -> mưa nhiều: 1500-> 2000
3. Thuỷ văn:
+Có 3 sông: Cầu, Thương, LụcNam
+Chế độ chảy theo mùa gió=> 2 mùa rõ, cạn (t11-> 4), lũ (t5-> 10), lũ thất thường->giá trị: g.thông, nuôi cá, cấpnước...
+Có hồ: KhuônThần, CấmSơn ở LụcNgạn, CầuRễ ở YênThế->nuôi cá, du lịch
4.Thổ nhưỡng:
+Đa dạng, có: phù sa cổ, feralít vàng đỏ nhiều
-Còn 1 /4 chưa sử dụng và đã có nhiều nơi bị bạc màu
5.Sinh vật: đa dạmg, có rừng quốc gia Khe Rỗ (SơnĐộng)
6.Khoáng sản:
-Vàng ở YênDũng, HiệpHoà
-Than, đá vôi, cát vàng ở YênThế, LụcNgạn, HiệpHoà...
-Đất sét -> p.t v.l.x.d ( gạch)
III- Dân cư, lao động: (theo tài liệu BDTX c.k3)
1.Gia tăng dân số:
+Số dân:- 1.476.982ng (đ.t.d.s 01/4/99)
-n2005= 1,58 triệu=> có nhiều l.đ
+Tỉ lệ gia tăng t.n 1,6% (1997), nay 1,1% (<t.bnước, dự đoán n2010=1,67 triệu ng, gia tăng cơ giới O đáng kể)
2.Kết cấu dân số:
+Theo độ tuổi->trẻ:-độ t.l.đ=48%; dướil.đ=44%, >lđ=8%
+Theo giới: tỉ lệ 100/113 -> nữ ít (48,7%)khó xếp việc, kết hôn do thích đẻ trai, phá nữ
+Dân tộc nhiều, có 17 (n.K chủ yếu 88%, Nùng 3,5%, Tày1,9%, Sándìu, Sáncháy, Sánchí, Dao, CaoLan ...) => có nhiều k.nghiệm, tập quán...
3.Phân bố dân cư:
+Mật độ:n1999=390ng/km2, n2005=414 ng/km2>t.bnc
+P.bố ko đều, chủ yếu sát quốc lộ, nơi thấp:
-Đông nhất: ở tp.Bắc Giang > 3000 ng/km2
-Thưa nhất: ở Sơn Động = 780 ng/km2
+Loại hình cư trú chính /toàn tỉnh là kiểu nông thôn=90% (kiểu thành thị rất ít )
4.Tình hình p.t xã hội:
+Các loại hình văn hoá có v.h dân gian: vật tự do, lễ hội YênThế ...
+G.dục:(mỗihuyện có 1-> 3 tr thpt, mỗi xã 1->2 t.h.c.s) có 791 trường đạt chuẩn quốc gia (có trường ta)
+Y tế có bác sĩ ở tất cả các xã phường= 4,6/vạn dân
4 ) Củng cố :(3’)
Đặc điểm chính về ĐKTN của tỉnh Bắc Giangvà xác định trên bản đồ?
5) Hướng dẫn về nhà : ( 2’ ) Làm đúng qui ước từ tiết 1 và thêm nội dung cụ thể sau:
+ Chuẩn bị giờ sau: Tìm hiểu về kinh tế, xã hội tỉnh ta và Ôn tập học kì theo đề cương đã ôn kiểm tra 1 tiết sau 2 vùng kinh tế cuối
--------------------------------------------------------
File đính kèm:
- dia9 tuan 34doc.doc