Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 1 - Bài 2 - Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số

- Trình bày được 1 số đặc điểm dân số nước ta. Nguyên nhân và hậu quả

- Biết số dân của nước ta năm 2002

 - Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta các năm 1989 và 1989

 - Kỹ năng sống: Tư duy, giao tiếp và làm chủ bản thân

 - Có ý thức chấp hành các chính sách của nhà nước về dân số và môi trường

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 685 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 1 - Bài 2 - Tiết 2: Dân số và gia tăng dân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn dạy: 1 Baøi: 2 Tiết: 2 DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ 1. MUÏC TIEÂU: 1.1 Kieán thöùc: - Trình bày được 1 số đặc điểm dân số nước ta. Nguyên nhân và hậu quả - Biết số dân của nước ta năm 2002 1.2 Kó naêng: - Phân tích và so sánh tháp dân số nước ta các năm 1989 và 1989 - Kỹ năng sống: Tư duy, giao tiếp và làm chủ bản thân 1.3 Thaùi ñoä: - Có ý thức chấp hành các chính sách của nhà nước về dân số và môi trường 2. TROÏNG TAÂM: - Gia tăng dân số và cơ cấu dân số ở nước ta 3. CHUAÅN BÒ: - GV: Bảng phụ - HS: SGK, tập ghi, baøi taäp ñòa lí, vieát, thöôùc 4. TIEÁN TRÌNH: 4.1 Oån ñònh toå chöùc vaø kieåm dieän 9A: ./ vaéng :.. 4.2 Kiểm tra mieäng: - Câu 1: Cho biết trình độ phát triển kinh tế của các dân tộc Việt và các dân tộc ít người? - Đáp án câu 1: + Người Việt là dân tộc có nhiều kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước, có nhiều nghề thủ công đạt mức độ tinh xảo. Người Việt là lực lượng đông đảo trong các ngành kinh tế khoa học – kỹ thuật + Các dân tộc ít người có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, mỗi dân tộc có kinh nghiệm riêng trong sản xuất, đời sống - Câu 2: Kiểm tra sự chuẩn bị bài mới của HS Dân số nước ta năm 2002 là bao nhiêu - Đáp án câu 2: 79,7 triệu người ( đứng thứ 4 thế giới ) 4.3 Baøi môùi : Giôùi thieäu baøi: Việt Nam là nước đông dân có cơ cấu dân số trẻ . Nhờ thực hiện tốt công tác kế hoạch hóa gia đình nên tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số giảm và cơ cấu dân số đang có sự thay đổi HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV VAØ HS NOÄI DUNG BAØI HOÏC Hoaït ñoäng 1 - GV: Qua SGK cho biết dân số nước ta là bao nhiêu? - HS: 79,7 triệu - GV: Nhận xét về thứ hạng diện tích và dân số nước ta so với các nước khác trên TG? - HS: Đứng thứ 3 ĐNA sau Inđô và Philippin Hoạt động 2 - GV: Dân số đông có thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế? - GV: Quan sát H2.1 nhận xét tình hình tăng dân số nước ta - GV: Vì sao gia tăng tự nhiên giảm nhưng dân số vẫn tăng nhanh? - GV: Tại sao từ giữa thế kỷ XX trở về trước dân số nước ta tăng chậm và từ giữa thế kỷ XX lại có hiện tượng bùng nổ dân số? - HS: + Do đời sống nhiều khó khăn, chiến tranh, chăm sóc y tế có nhiều hạn chế + Do những tiến bộ về chăm sóc y tế, đời sống nhân dân được cải thiện đã làm tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm làm gia tăng tự nhiên cao * Thảo luận nhóm - Câu hỏi: Hậu quả của việc dân số đông và tăng nhanh - HS: Thảo luận và báo cáo kết quả - GV: Nhận xét và đánh giá * GD sử dụng NLTK & HQ Dân số tăng nhanh dẫn đến nhu cầu về năng lượng tăng cao, dẫn đến bức xúc của việc sử dụng và khai thác năng lượng tiết kiệm, chống lãng phí - GV: Dựa vào bảng 2.1, xác định các vùng có tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất và thấp nhất? Các vùng có tỉ lệ gia tăng cao hơn mức trung bình cả nước? - HS: Tây Bắc, Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên . - GV: Theo em tại sao ở nông thôn thường có tỉ lệ sinh cao hơn ở thành phố * GDMT - GV: Chúng ta làm gì để bảo vệ môi trường? - HS: Chúng ta phải thực hiện tốt các chính sách của nhà nước về bảo vệ môi trường xung quanh. Phải vệ sinh sạch, đẹp trường , lớp. Không xả rác bừa bãi dù ở bất cứ đâu. Tuyên truyền cho mọi người thực hiện kế hoạch hoá gia đình.. Hoaït ñoäng 3 - GV: Qua bảng 2.2, nhận xét tỉ lệ 2 nhóm dân số nam và nữ thời kì 1979 – 1999? Giải thích? - HS: Tỉ lệ nữ ở tuổi 15 trở lên lớn hơn, thay đổi theo thời gian. - GV: Qua bảng 2.2, nhận xét cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta thời kì 1979 – 1999? Giải thích? - GV: Tại sao cần phải biết kết cấu dn số theo giới ở mỗi quốc gia ? - HS: Để biết được nguồn lao đông hiện tại và tương lai . 1. Số dân - Dân số nước ta đông khoảng 90 triệu người ( 2011 ), đứng thứ 14 trên thế giới 2. Gia tăng dân số - Dân số nước ta gia tăng liên tục - Dân số tăng nhanh gây sức ép đối với tài nguyên môi trường, chất lượng cuộc sống và giải quyết việc làm 3. Cơ cấu dân số - Cơ cấu dân số theo tuổi và theo giới tính đang có sự thay đổi - Nước ta có cơ cấu dân số trẻ, với tỉ trọng cao ở các nhóm tuổi trẻ. Tuy nhiên đang có xu hướng già đi 4.4 Caâu hoûi, baøi taäp cuûng coá - Câu 1: Dân số tăng nhanh gây ra hậu quả gì? - Đáp án câu 1: Dân số tăng nhanh gây sức ép đối với tài nguyên môi trường, chất lượng cuộc sống và giải quyết việc làm - Câu 2: Cơ cấu dân số nước ta ntn? - Đáp án câu 2: Nước ta có cơ cấu dân số trẻ, với tỉ trọng cao các nhóm tuổi trẻ. Tuy nhiên đang có xu hướng già đi do giảm tỉ trọng dân số ở 0-14 tăng độ tuổi lao đông và trên lao động 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học: - Đối với bài học ở tiết này: + Học bài + Làm bài tập bản đồ - Đối với bài học ở tiết học tiếp theo + Đọc trước bài 3 PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ + Sự khác nhau giữa loại hình quần cư nông thôn và đô thị? + Đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta? 5. RUÙT KINH NGHIEÄM: - Noäi dung: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ - Phöông phaùp: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- - Söû duïng ñoà duøng, thieát bò daïy hoïc: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTiet 2Bai 2Dia 9Dan so va gia tang dan so.doc