Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản từ tiết 35 đến tiết 41. Tiếp tục khắc sâu những kiến thức cơ bản của vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu Long, thấy được những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội và những khó khăn do thiên nhiên, phương hướng khắc phục, phát triển kinh tế xã hội.
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 494 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 26 - Tiết 44: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 26
Tiết: 44
Ngày soạn: 1/2/10
OÂN TAÄP
I/ MUẽC TIEÂU:
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản từ tiết 35 đến tiết 41. Tiếp tục khắc sâu những kiến thức cơ bản của vùng kinh tế Đông Nam Bộ và vùng đồng bằng sông Cửu Long, thấy được những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội và những khó khăn do thiên nhiên, phương hướng khắc phục, phát triển kinh tế xã hội.
II/ THIEÁT Bề:
Baỷn ủoà tửù nhieõn, kinh teỏ vuứng ẹNB vaứ vuứng ẹBSCL
III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VAỉ HOẽC:
OÅn ủũnh lụựp: KTSS, Kieồm dieọn
Kieồm tra baứi cuừ:Do tieỏt trửụực thửùc haứnh neõn khoõng kieồm tra
Mụỷ baứi: Haừy keồ teõn caực vuứng kinh teỏ ủaừ hoùc trong HKII?
-HS: Vuứng ẹNB vaứ vuứng ẹBSCL.
-GV: Vaọy ủieàu kieọn tửù nhieõn vaứ taứi nguyeõn thieõn nhieõn cuỷa vuứng coự aỷnh hửụỷng nhử theỏ naứo ủeỏn sửù phaựt trieồn kinh teỏ cuỷa vuứng hoõm nay chuựng ta seừ oõn taọp laùi nhửừng kieỏn thửực ủaừ hoùc veà hai vuứng kinh teỏ naứy.
TG
Hoaùt ủoọng cuỷa Thaày vaứ Troứ
Noọi dung
25’
15’
Hoaùt ủoọng 1 :
Bửụực 1 :
GV : Thoõng baựo noọi dung oõn taọp.
Neõu teõn caực vuứng ủaừ hoùc trong hoùc kyứ II ?
GV chia lụựp laứm 7 nhoựm :
Nhoựm 1 : Vũ trớ giụựi haùn cuỷa hai vuứng
Nhoựm 2 : ẹKTN vaứ TNTN
Nhoựm 3: ẹaởc ủieồm daõn cử xaừ hoọi
Nhoựm 4: Coõng nghieọp
Nhoựm 5: Noõng nghieọp
Nhoựm 6: Dũch vuù
Nhoựm 7: Caực trung taõm kinh teỏ
Nhoựm 8: Nhaọn xeựt chung
Bửụực 2 :
- Goùi ủaùi dieọn caực nhoựm leõn baỷng ghi. Caực nhoựm khaực theo doừi , nhaọn xeựt , boồ sung.
- Rieõng phaàn vũ trớ giụựi haùn , caực trung taõm coõng nghieọp vaứ trung taõm kinh teỏ cuỷa tửứng vuứng , giaựo vieõn keỏt hụùp cho hoùc sinh leõn baỷng chổ treõn baỷn ủoà kinh teỏ cuỷa 2 vuứng ủeồ khaộc saõu kieỏn thửực
- GV chuaồn xaực laùi kieỏn thửực.
Hoaùt ủoọng 2 :
GV : Hướng dẫn học sinh làm bài tập 3/123:
- Dựng mỏy tớnh để tớnh % theo từng chỉ tiờu: diện tớch , dõn số, GDP( 3 vựng kinh tế trọng điểm là 100%).
-Cú thể vẽ biểu đồ cột , biểu đồ trũn.
-Nhận xột biểu đồ và vai trũ của vựng kinh tế trọng điểm phớa Nam. Xem lại cỏc bài về vựng ĐNB
I. Lyự thuyeỏt.
II. Baứi taọp :
BAÛNG THOÁNG KEÂ HOAÙ KIEÁN THệÙC
CAÙC YEÁU TOÁ
VUỉNG
ẹOÂNG NAM BOÄ
ẹOÀNG BAẩNG SOÂNG CệÛU LONG.
Vị trí giới hạn
- Giỏp : Tõy Nguyờn, DHNTB, ĐBSCL, Căm - pu - chia, biển Đụng.
- Thuận lợi giao lưu kinh tế với ĐBSCL, Tõy Nguyờn, DHNTB, và với cỏc nước trong khu vực Đụng Nam Á
-Giỏp:ĐNB, Căm - pu - chia, 3 mặt giỏp biển.
-Thuận lợi phỏt triển kinh tế trờn đất liền cũng như trờn biển , mở rộng quan hệ hợp tỏc với cỏc nước trong tiểu vựng sụng Mờ Cụng
Điều kiện TN và TNTN
Vựng đất liền : Địa hỡnh thoải-mặt bằng xõy dựng tốt .Đất badan,đất xỏm ,khớ hậu cận xớch đạo ,nguồn sinh thủy tốt –trồng cõy cụng nghiệp hiệu quả.
Vựng biển : Biển ấm ,ngư trường rộng ,hải sản phong phỳ –đỏnh bắt hải sản.Gần đường hàng hải quốc tế-giao thụng ,du lịch ,dịch vụ.Thềm lục địa rộng nụng,giàu dầu khớ –khai thỏc dầu khớ.
* Khú khăn:
-Đất liền ớt khoỏng sản.
-Diện tớch rừng tự nhiờn thấp.
-ễ nhiễm mụi trường do chất thải cụng nghiệp , rỏc sinh hoạt, dầu tràn
- Địa hỡnh: thấp và bằng phẳng
-Khớ hậu cận xớch đạo núng ẩm quanh năm, nguồn nước phong phỳ , sinh vật đa dạng.
-Cú 3 loại đất chớnh : đất phự sa ngọt, đất phốn, đất mặn
-Thớch hợp trồng lỳa, cõy lương thực, cõy cụng nghiệp ngắn ngày, cõy ăn quả.
- Biển và hải đảo: thủy hải sản, tiềm năng dầu khớ
- Thuận lợi đỏnh bắt thủy hải sản, giao thụng , du lịch , dịch vụ.
*Khú khăn:
-Thiếu nước về mựa khụ, xõm nhập mặn.
- Lũ lụt.
-Diện tớch đất mặn , đất phốn lớn
Dân cư xã hội
-Dõn cư khỏ đụng: 10,9 triệu người( 2002), nguồn lao động dồi dào, lành nghề, và năng động trong nền kinh tế thị trường.
-Số dõn: trờn 16,7 triệu người( 2002), là vựng đụng dõn đứng thứ hai sau ĐBSH.
-Nguồn lao động dồi dào , thị trường tiờu thụ rộng .
Dõn tộc: Kinh, Hoa, Khmer,Chăm.
- Mặt bằng dõn trớ chưa cao nhưng người dõn thớch ứng linh hoạt với sản xuất hàng húa
Tình hình
phát triển
kinh tế
Công nghiệp
-Hiện nay cụng nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP của vựng.
-Cơ cấu sản xuất cụng nghiệp đa dạng, gồm nhiều ngành: Khai thỏc dầu khớ, húa dầu, cơ khớ điện tử, cụng nghệ cao, chế biến lương thực, thực phẩm, hàng tiờu dựng.
-TTCN: TPHCM, Biờn Hũa, Vũng Tàu
-Tỉ trọng sản xuất cụng nghiệp cũn thấp, chiếm khoảng 20% GDP của vựng.
-Chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất
Nông nghiệp
- Là vựng trồng cõy cụng nghiệp quan trọng của cả nước, đặc biệt: cao su, cà phờ, hồ tiờu, điều, mớa đường , đậu tương, thuốc lỏ, cõy ăn quả...
- Chăn nuối gia sỳc gia cầm, nuụi trồng thủy sản
-Là vựa lỳa lớn nhất của cả nước.
-Trồng cõy ăn quả, rau màu, cõy cụng nghiệp ngắn ngày
-Nuụi vịt đàn , nuụi trồng thủy sản.
- Trồng rừng ngập mặn
Dịch vụ
-Dịch vụ ở ĐNB đa dạng: thương mại , vận tải, du lịch, bưu chớnh viễn thụng
-Dịch vụ xuất nhập khẩu, vận tải thủy , du lịch
Các trung tâm KT
TPHCM, Biờn Hũa, Vũng Tàu
-Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyờn, Cà Mau.
Nhận xét chung
Là vựng kinh tế năng động nhất nước
Là vựng nụng nghiệp trự phỳ
IV/ PHUẽ LUẽC:5’
ẹaựnh giaự:
GV hệ thống lại phần ôn tập.
Giải đáp những thắc mắc của HS.
Daởn doứ:Hoùc kyừ baứi ủaừ oõn chuaồn bũ kieồm tra 1 tieỏt
Tuần: 27
Tiết: 45
Ngày soạn:15/02/10
KIEÅM TRA 1 TIEÁT
I/ MUẽC TIEÂU:
Qua bài kiểm tra nhằm đánh giá tương đối chính xác chất lượng của học sinh, thấy được những mặt mạnh, yếu trên cơ sở đó tiếp tục cải tiến phương pháp giảng dạy, giáo dục ý thức tự giác, trung thực trong làm bài, rèn luyện kỹ năng so sánh, phân tích các đối tượng địa lí.
II/ THIEÁT Bề:
-ẹeà + ẹaựp aựn
III/ HOAẽT ẹOÄNG DAẽY VA ỉHOẽC
OÅn ủũnh lụựp: KTSS, Kieồm dieọn
HS laứm baứi:45’
GV thu baứi vaứ daởn doứ : ẹoùc baứi 38 : Tỡm hieồu taứi nguyeõn moõi trửụứng bieồn ủaỷo
MA TRẬN HAI CHIỀU
Mức độ
ND
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Trắc nghiệm
Tự luận
Vựng kinh tế
Bài 31
Bài 32
Bài 33
Bài 35
Bài 36
Bài 37
C1:0,25đ
C5:0,25đ
C2:0,25đ
C6:0,25đ
C4:0,25đ
C2:2đ
C7:0,25đ
C3:0,25đ
C1:3đ
C9:1đ
C8:0,25đ
C3:2đ
0,5đ
4,25đ
0,75đ
0,25đ
2đ
0,25đ
2đ
Tổng
1,25đ
2đ
0,5đ
3đ
1,25đ
2đ
10đ
Hoù teõn:.. KIEÅM TRA 1 TIEÁT HKII. Naờm hoùc 2009-2010
Lụựp:.. Moõn: ẹũa lyự 9 (45’).
ẹIEÅM
LễỉI PHEÂ CUÛA GV
I/ Traộc nghieọm: 3ủ
Khoanh troứn yự ủuựng nhaỏt trong moói caõu sau:
1 .Cơ cấu cây trồng của ĐBSCL và ĐNB khác nhau chủ yếu là do sự khác nhau về:
a. Khí hậu b. Dân số
c. Đất đai d. Thị trường
2. Đụng Nam Bộ là vựng trồng nhiều nhất cõy:
a. Cà phờ b. Cao su c. Hồ tiờu d. Chố
3. Trong thời gian gần đõy, mụi trường biển nước ta bị ụ nhiễm ngày càng nhiều. Nguyờn nhõn chủ yếu là do:
a. Khớ hậu toàn cầu núng lờn c. Lượng chất thải ngày càng tăng
b. Lượng mưa ngày càng lớn d. Khả năng sinh sản của sinh vật biển giảm sỳt
4. Những tỉnh nào khụng nằm trong vựng kinh tế trọng điểm phớa Nam?
a. Thành phố Hồ Chớ Minh, Bỡnh Dương. c. Cần Thơ , An Giang.
b. Bà Rịa – Vũng Tàu d. Đồng Nai, Long An, Bỡnh Phước
5. Hai vựng tập trung cụng nghiệp lớn nhất của nước ta là:
a. Đồng bằng sụng Hồng và Đụng Nam Bộ.
b. Đồng bằng sụng Hồng và đồng bằng sụng Cửu Long
c. Đồng bằng sụng Hồng và Duyờn hải Nam Trung Bộ
d. Đụng Nam Bộ và đồng bằng sụng Cửu Long
6. Hồ Trị An được xõy dựng trờn sụng:
a. Bộ, b. Sài Gũn, c. Vàm Cỏ Đụng d. Đồng Nai
7. ẹieàu naứo sau ủaõy khieỏn caực nhaứ nghieõn cửựu veà ủũa lyự noựi:”ẹoõng Nam Boọ coự tieàm naờng phaựt trieồn kinh teỏ bieồn”
Theàm luùc ủũa coự nguoàn daàu khớ lụựn ủang ủửụùc khai thaực
Nguoàn thuỷy saỷn doài daứo
Coự ủieàu kieọn veà giao thoõng vaọn taỷi du lũch bieồn
Caỷ 3 ủuựng
8. Ngaứnh coõng nghieọp coự tổ troùng cao nhaỏt trong cụ caỏu coõng nghieọp cuỷa ủoàng baống soõng Cửỷu Long laứ:
Saỷn xuaỏt vaọt lieọu xaõy dửùng
Cụ khớ noõng nghieọp, hoaự chaỏt
Cheỏ bieỏn lửụng thửùc , thửùc phaồm
Saỷn xuaỏt nhửùa vaứ bao bỡ
Caõu 9: Tỡm tửứ thớch hụùp ủieàn vaứo choó troỏng trong caực caõu sau:
ẹoõng Nam Boọ coự hai loaùi ủaỏt chuỷ yeỏu laứ vaứ
raỏt thớch hụùp vụựi . coự giaự trũ xuaỏt khaồu nhử
II/ Tửù luaọn: 7 ủ
Caõu 1: Điều kiện tự nhiờn và tài nguyờn thiờn nhiờn của vựng Đụng Nam Bộ cú những thuận lợi và khú khăn gỡ cho phỏt triển kinh tế? Nờu những biện phỏp khắc phục khú khăn?
Caõu 2: Nờu những điểm chủ yếu về dõn cư , xó hội ở Đồng bằng sụng Cửu Long?
Caõu 3: Caờn cửự vaứo baỷng dưới đây: 1,5 ủieồm
Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long
( Đơn vị : triệu tấn)
Năm
2000
2001
2002
2003
2005
Sản lượng
16,7
16,0
17,7
17,5
18,2
a.Veừ bieồu ủoà hình cột theồ hieọn saỷn lửụùng lúa của vùng này theo bảng số liệu trên.
b. Nhận xét sự thay đổi sản lượng lúa của vùng.
HEÁT.
ẹAÙP AÙN ẹEÀ KIEÅM TRA 1 TIEÁT MOÂN ẹềA LYÙ 9 HKII
I/ Traộc nghieọm:
Caõu 1, 2, 3 ,4,5, 6, 7, 8 moói caõu 0,25 ủ ; caõu 9 : 1ủ( moói yự 0,25ủ)
1c, 2b, 3c, 4c, 5a, 6d, 7d, 8c
9.. ủaỏt badan, ủaỏt xaựm, caõy coõng nghieọp ,. cao su, cà phờ, hồ tiờu, mớa , thuốc lỏ
II/ Tửù luaọn:Moói yự 0,5 ủ
Caõu 1: 3đ
* Thuận lợi:
-Vựng đất liền : + Địa hỡnh thoải-mặt bằng xõy dựng tốt .
+ Đất badan,đất xỏm ,khớ hậu cận xớch đạo
+ Nguồn sinh thủy tốt – trồng cõy cụng nghiệp hiệu quả.
-Vựng biển : +Biển ấm ,ngư trường rộng ,hải sản phong phỳ – đỏnh bắt hải sản.
+Gần đường hàng hải quốc tế - giao thụng , du lịch , dịch vụ.
+Thềm lục địa rộng nụng,giàu dầu khớ – khai thỏc dầu khớ.
*Khú khăn:
- Đất liền ớt khoỏng sản
-Diện tớch rừng tự nhiờn thấp
-ễ nhiễm nguồn nước do chất thải cụng nghiệp, sinh hoạt, do dầu
b/. Biện phỏp:
-Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn , ven biển
-Khai thỏc sử dụng khoỏng sản hợp lớ , tiết kiệm
-Xử lớ chất thải cụng nghiệp , sinh hoạt, hạn chế ụ nhiễm do dầu
Caõu 2:2đ Những điểm chủ yếu về dõn cư xó hội của Đồng bằng sụng Cửu Long:
-Soỏ daõn 16,7 trieọu ngửụứi(2002), ủoõng daõn ủửựng thửự hai sau ẹBSH
-Daõn toọc : Kinh , Hoa, Khmer, Chaờm
-Nguoàn lao ủoọng doài daứo
-Thũ trửụứng tieõu thuù roọng
-Maởt baống daõn trớ chửa cao
-Ngửụứi daõn caàn cuứ, naờng ủoọng thớch ửựng linh hoaùt vụựi hoaùt ủoọng saỷn xuaỏt haứng hoựa
Caõu 3: 2đ .Hs veừ ủuựng, chớnh xaực, thaồm myừ ( 1ủ)
Nhaọn xeựt(1ủ)
HEÁT
File đính kèm:
- Tiet on tap kt 1 tiet dia li 9 HKII.doc