1. Kiến thức.
- Hệ thống lại kiến thức trọng tâm đã học về địa lí kinh tế vùng.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ và việc học tập của học sinh, vận dụng kiến thức thực tế vào làm bài.
3. Thái độ.
- Tính tự giác học tập của học sinh.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 585 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 28 - Tiết 43: Kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28
Tiết 43
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức.
- Hệ thống lại kiến thức trọng tâm đã học về địa lí kinh tế vùng.
2. Kĩ năng.
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ và việc học tập của học sinh, vận dụng kiến thức thực tế vào làm bài.
3. Thái độ.
- Tính tự giác học tập của học sinh.
II. Chuẩn bị
1. GV
Nội dung câu hỏi kiểm tra
2. HS
Giấy kiểm tra và học bài theo đề cương đã soạn.
III. Các hoạt động
1. Ổn định
2. Giới thiệu bài
3. Làm bài kiểm tra
ĐỀ KIỂM TRA
I. Trắc nghiệm (3 điểm) khoanh tròn câu trả lời đúng :
Câu 1. Vùng ĐNB trồng được nhiều cao su là nhờ có ?
a. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
b. Người dân có truyền thống trồng cao su
c. Có các cơ sở chế biến và xuất khẩu cao su
d. các câu a, b, c đều đúng
Câu 2. Cây công nghiệp được trồng ở vùng ĐNB chiếm dịch tích lớn nhất nước là :
a. Cao su c. Cây cà phê
b. Cây hồ tiêu d. Cây điều
Câu 3. Ngành sản xuất nông nghiệp ở ĐBSCL chủ yếu là :
a. Trồng cây công nghiệp b. Trồng lúa
c. Trồng hoa màu d. Trồng rừng
Câu 4. Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu công nghiệp của vùng ĐBSCL là :
a. Vật liệu xây dựng b. Cơ khí
c. Chế biến lương thực d. Các ngành khác
Câu 5. Vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta là ?
a. Duyên hải Nam Trung Bộ b. Đồng bằng sông Hồng
c. Đồng bằng sông Cửu Long d. Bắc Trung Bộ
Câu 6. Dự án công nghiệp quan trọng trên bán đảo Cà Mau là dự án gì ?
a. Xây dựng lại hệ thống giao thông đường bộ.
b. Xây dựng tổ hợp khí-điện-đạm.
c. Hoàn chỉnh, nạo vét hệ thống kênh rạch.
d. Xây dựng hải cảng để trực tiếp xuất khẩu thủy sản.
II. Tự luận : ( 7 điểm)
Câu 1. (4 đ). Nêu vị trí địa lí giới hạn lãnh thổ và ĐKTN của ĐBSCL ? Vị trí địa lí như vậy có thuận lợi và khó khăn gì với kinh tế ?
Câu 2 (3 đ): vẽ và nhận xét biểu đồ theo bảng số liệu sau:
Tỉ trọng một số sản phẩm tiêu biểu của các ngành công nghiệp trọng điểm vùng ĐNB so với cả nước năm 2001 (cả nước = 100%)
Tên sản phẩm
Tỉ trọng so với cả nước %
Dầu thô
100.0
Điện sản xuất
47.3
Động cơ diêden
77.8
Sơn hóa học
78.1
Xi măng
17.6
Quần áo
47.5
Bia
39.8
ĐÁP ÁN
I.Trắc nghiệm (mỗi ý đúng 0.5 điểm)
1
2
3
4
5
6
d
a
b
c
c
b
II. Tự luận (7đ)
Câu 1. (4 đ)
1. Vị trí. (1đ)
+ Bắc giáp Campuchia.
+ Tây Nam giáp Vịnh Thái Lan.
+ Đông Nam giáp biển Đông.
+ Đông Bắc giáp vùng ĐNB.
2. ĐKTN & TNTN.(1đ)
- Địa hình tương đối bằng phẳng, diện tích khoảng 39.734 km2.
- Khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm, nguồn nước phong phú, sinh vật trên cạn và dưới nước phong phú đa dạng.
- Đất phù sa ngọt chiếm 1.2 triệu ha.
- Đất phèn, đất mặn 2.5 triệu ha.
* Thuận lợi (1 đ)
- TNTN có nhiều thế mạnh để nông nghiệp. Lợi thế của sông Mê Công...
- ĐBSCL có đ/k thuận lợi để kinh tế trên đất liền cũng như trên biển, thuận lợi trong việc giao lưu kinh tế với các nước trong khu vực ĐNÁ.
* Khó khăn:(1 đ)
- Đất nhiễm mặn nặng, nước lên cao...
- Lũ của sông Mê Công gây thiệt hại lớn về kinh tế.
Câu 2.(3đ)
- Vẽ biểu đồ chính xác đẹp có chú giải (2 đ)
- Nhận xét 1 đ
HẾT
File đính kèm:
- TUẦN 28 TIẾT 443.DOC