Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 6 - Tiết 12 - Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp (tiếp)

1- Kiến thức :

Qua bài học , HS cần:

v Nắm tên của một số ngành công nghiệp chủ yếu ở nước ta và một số trung tâm công nghiệp chính của các ngành này.

v Biết được 2 khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận (ở phía Bắc), Đông Nam bộ (ở phía Nam)

v Thấy được 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là TP.HCM và Hà Nội , các ngành công nghiệp chủ yếu tập trung ở 2 trung tâm này

2- Kĩ năng :

 

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Địa lý lớp 9 - Tuần 6 - Tiết 12 - Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 6 / TIẾT 12 SOẠN NGÀY: 24 / 9 / 2008 DẠY NGÀY: 26 / 9 / 2008. BÀI 12 I- MỤC TIÊU BÀI: 1- Kiến thức : Qua bài học , HS cần: Nắm tên của một số ngành công nghiệp chủ yếu ở nước ta và một số trung tâm công nghiệp chính của các ngành này. Biết được 2 khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận (ở phía Bắc), Đông Nam bộ (ở phía Nam) Thấy được 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước là TP.HCM và Hà Nội , các ngành công nghiệp chủ yếu tập trung ở 2 trung tâm này 2- Kĩ năng : Đọc và phân tích được biểu đồ cơ cấu công nghiệp Đọc và phân tích được lược đồ các nhà máy và các mỏ than , dầu , khí . Đọc và phân tích được lược đồ các trung tâm công nghiệp ở Việt Nam II- PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC: Bản đồ công nghiệp Việt Nam bản đồ kinh tế Việt Nam Lược đồ các nhà máy và các mỏ than, dầu, khí Tư liệu, hình ảnh về công nghiệp nước ta III- HOẠT ĐỘNG DẠY và HỌC : 1- Kiểm tra bài cũ: (5’) a- Cho biết vai trò của các nguồn tài nguyên thiên nhiên đối sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta b- trình bày ảnh hưởng của nhân tố kinh tế -xã hội đến sự phát triển và phân bố công nghiệp 2- Bài mới : Giới thiệu bài (1’) Công nghiệp nước ta đang phát triển nhanh với cơ cấu đa ngành .Trong đó có những ngành công nghiệp trọng điểm , công nghiệp phân bố tập trung ở một số vùng , nhất là ở ĐNB & ĐBSH. HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ NỘI DUNG CHÍNH (HĐ 1 ) ? Cho biiết cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta phân ra như thế nào ? +Cơ sơ Nhà nước +Cơ sở ngoài Nhà nước --> kết luận GV mở rộng : -cơ sở Nhà nước chiếm ưu thế -chính sách mở cửa thu hút vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng lớn 35,3% (2002) Gần đây mở rộng cơ sở ngoài Nhà nước (tập thể, tư nhân, cá thể, hỗn hợp) , chiếm 26,4 %  GV yêu cầu HS đọc thuật ngữ : “Ngành CN trọng điểm” ? Dựa vào hình 12.1, hãy xếp các ngành CN trọng điểm của nước ta theo tỉ trọng từ lớn đến nhỏ ? Ba ngành CN có tỉ trọng lớn hơn 10% phát triển dựa trên thế mạnh gì của đất nước ? ? Cho biết vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ? (Thúc đẩy tăng trưởng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ) --> kết luận GV : Dùng bảng phụ khái quát lại : sơ đồ cơ cấu ngành công nghiệp (củng cố phần 1 ) Chuyển ý : 2 - GV chia lơpù thành 4 nhóm, mỗi nhóm tìm hiểu 1 ngành công nghiệp (Theo yêu cầu bảng phụ GV chuẩn bị ) +Các nhóm tiến hành thảo luận và đối chiếu lược đồ hình 12.2 và 12.3 HS đọc thầm 2 dòng SGK –Trang 42 (Nhà nước, Ngoài Nhà nước) -HS đọc SGK –Trang 153 (Là ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản xuất công nghiệp, có thế mạnh lâu dài mang lại hiệu quả cao và tác động mạnh đến các ngành kinh tế khác HS dựa vào hình 12.1 phát biểu -Tài nguyên thiên nhiên, lao động , thị trường HS phát biểu -Nhóm 1: CN may, Nhiên liệu -Nhóm 2: Điện -Nhóm 3: Một số ngành CN nặng -Nhóm 4: công nghiệp chế biến, LT thực phẩm -thảo luận ghi bảng phụ I- CƠ CẤU NGÀNH CN (15’) Cơ cấu công nghiệp phân theo thành phần kinh tế trong nước và khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Công nghiệp nước ta có cơ cấu đa dạng. Các ngành công nghiệp trọng điểm chủ yếu dựa vào thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên -Khai thác nhiên liệu, chế biến lương thực, thực phẩm dựa vào nguồn lao động như dệt may CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP CƠ CẤU NGÀNH NƠI PHÂN BỐ KHAI THÁC NHIÊN LIỆU -Khai thác than -Khai thác dầu khí -Quảng Ninh (90%) -Thềm lục địa phía Nam (5,6 tỉ tấn) ĐIỆN -Thủy điện -Nhiệt điện -Hòa Bình, Yali, Trị An -Phả lại, Uông Bí CONG NGHIỆP NẶNG KHÁC -cơ khí, điện tử -chế biến hóa chất -Vật liệu xây dựng -Hà Nội, TP.HCM,Đà Nẵng -TP.HCM, Hà Nội , Hải Phòng, Việt Trì , -ĐB. S.Hồng , Bắc T.Bộ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM -Chế biến sản phẩm TT -Chế biến SP chăn nuôi -Chế biến thủy sản -TP.HCM, Hà Nội -Hải Phòng, Biên Hòa -HN, TP.HCM DỆT MAY HN, TP.HCM, Đà Nẵng , Nam Định , Long An Câu hỏi 1: (Nhiên liệu) -Cho biết nước ta có mấy loại than ? -Câu hỏi 2: (Điện) -Sự phân bố các nhà máy điện có đặc điểm gì chung ?  GV nhấn mạnh (Sản lượng , diện tích theo đầu người Việt Nam ) -Câu hỏi 3 : (Công nghiệp khác ) -Các ngành công nghiệp trên dựa trên thế mạnh gì để phát triển ? -Câu hỏi 4 : (CBLT –Thực phẩm) CNCBLT-TD ở nước ta có những thế mạnh gì ? -Câu hỏi 5 : (Dệt ) -Ngành dệt may có ưu thế gì ? ? Tại sao các thành phố trên là những trung tâm dệt may lớn nhất nước ta ? -yêu cầu HS đọc thông tin – Mục 3 +Xác định trên bản đồ 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta ? (Gầy , mỡ , nâu , bùn ) -Phiá Bắc: Quảng Ninh -Phía Nam : Đông Nam Bộ (LĐ lành nghề, trình độ cao, CSVC kĩ thuật, khả năng liên doanh nước ngoài, thị trường , nguồn nhiên liệu tại chỗ, chính sách phát triển CN ) -Nguồn nguyên liệu tại chỗ -Thị trường rộng lớn -lao động nhiều -Nhu cầu máy móc kĩ thuật cao HS đọc SGK – Trang 46 ĐBS.Hồng , Đông Nam bộ (HN, TP.HCM) III- CÁC TRUNG TÂM CÔNG NGHIỆP LỚN : (6’) -Các trung tâm công nghiệp lớn nhất là TP.HCM và HN IV-CỦNG CỐ (5’) 1- Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng 2- Dựa vào hình 12.3 ; hình 6.2 ; hãy xác định các trung tâm công nghiệp tiêu biểu cho cácvùng kinh tế nước ta 3- Trắc nghiệm : Cơ sơ nhiên liệu và năng lượng nào giiúp công nghiệp điện ở các tỉnh phía Bắc phát triển ổn định và vững chắc a- Than đá, dầu mỏ b- Thuủy năng , than đá c-Than đá , dầu mỏ, thủy năng d- Điện từ tua bin khí , sức gió V- DẶN DÒ : (5’) HS học bài – làm bài tập số 3 – SGK - Trang 47 Xem trước bài mới – Bài 13 NHẬN XÉT – RÚT KINH NGHIỆM -BS .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docDIA9_TIET12.doc
Giáo án liên quan