Bài 1: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi P, Q, R, S lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy xác định ảnh của tam giác AOP:
a. Qua phép tịnh tiến theo véctơ .
b. Qua phép đối xứng qua đường thẳng BD.
c. Qua phép quay tâm O góc – 900.
d. Qua phép vị tự tâm A tỉ số 2.
1 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Bài tập phép dời hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP PHÉP DỜI HÌNH
Bài 1: Cho hình vuông ABCD tâm O. Gọi P, Q, R, S lần lượt là trung điểm
các cạnh AB, BC, CD, DA. Hãy xác định ảnh của tam giác AOP:
a. Qua phép tịnh tiến theo véctơ .
b. Qua phép đối xứng qua đường thẳng BD.
c. Qua phép quay tâm O góc – 900.
d. Qua phép vị tự tâm A tỉ số 2.
Bài 2: Cho lục giác đều ABCDEF, O là tâm đối xứng của nó, I là trung điểm
của AB.
Tìm ảnh của tam giác AOB qua phép tịnh tiến theo .
Tìm ảnh của tam giác IED qua phép quay tâm O góc 600.
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm P(–3;5), đương thẳng d có phương
trình 2x + 3y – 4 = 0.Tìm ảnh của P và d:
Qua phép tịnh tiến theo vec tơ .
Qua phép đối xứng tâm O.
Qua phép đố xứng trục Ox.
Qua phép quay tâm O góc 900.
Qua phép vị tự tâm O tỉ số là 4.
Qua phép vị tự tâm I(2; –5) tỉ số –2.
Bài 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn tâm I(2; –1) bán kính 5. Viết
phương trình ảnh của đường tròn (I;5):
Qua phép tịnh tiến theo .
Qua phép đối xứng trục Oy.
Qua phép vị tự tâm E(– 3; – 4) tỉ số –3.
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn ( C ) có phương trình
. Hãy viết phương trình ảnh của đường tròn ( C ):
Qua phép vị tự tâm I(1;2) tỉ số 3.
Qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp qua phép tịnh tiến theo và phép đối xứng tâm I(3;2).
Bài 6: Cho hai điểm phân biệt B và C cố định trên đường tròn (O), điểm A di
động trên đường tròn (O). Chứng minh rằng khi A di động trên đường
tròn (O) thì trọng tâm của tam giac ABC cũng di động trên một đường
tròn.
File đính kèm:
- Bai tap ve cac phep doi hinh.doc