Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết chương II

Câu 3: Từ các số 1, 2, 3, . . , 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 2 chữ số khác nhau:

 A. 20 B. 240 C. 9! D. 32

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Kiểm tra 1 tiết chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Lớp: 11 C Môn: ĐẠI SỐ ( /11/2008) Đề:1 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm) Học sinh hãy khoanh tròn phương án chọn trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4. ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau? A. 24 B. 16 C. 64 D. Cả A và B đều đúng Câu 2: Giá trị của biểu thức S = là: A. 32 B. 64 C. 16 D. 128 Câu 3: Từ các số 1, 2, 3, . . , 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 2 chữ số khác nhau: A. 20 B. 240 C. 9! D. 32 Câu 4: Số đường chéo của một đa giác lồi có 10 cạnh là: A. 25 B. C. 40 D. 35 Câu 5: Một đề thi có 5 câu là A, B, C, D, E. Để có thể có những đề khác nhau mà vẫn bảo đảm tương đương, người ta đảo thứ tự của các câu hỏi đó. Khi đó số đề khác nhau có thể có được là: A. 120 B. 25 C. 10 D. 15 Câu 6: Một lớp học có 40 học sinh. Khi đó có bao nhiêu cách khác nhau để chọn 9 học sinh bất kỳ của lớp đi quét sân trường? A. 360 B. C. D. 40! Câu 7: Hệ số của x2 trong khai triển (3x – 4)5 là: A. 5400 B. - 5760 C. 5760 D. Một kết quả khác Câu 8: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối 2 lần. Gọi A là biến cố “Tổng số chấm 2 mặt của con súc sắc là 7”. Khi đó số phần tử của A là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 10 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2điểm). Khai triển nhị thức (2x - 1)5 theo lũy thừa giảm dần của x. Bài 2: (2điểm).Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên Có 4 chữ số khác nhau. Số chẵn có 4 chữ số khác nhau. Bài 3: (2 điểm). Từ một hộp chứa 4 viên bi trắng, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Tìm xác suất để: Lấy được cả 2 viên bi đỏ. Lấy được cả 2 viên bi không đỏ. Lấy được 1 viên bi trắng, một viên bi đỏ. Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II Lớp: 11 C Môn: ĐẠI SỐ ( /11/2008) Đề:2 I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4 điểm, mỗi câu 0,5 điểm) Học sinh hãy khoanh tròn phương án chọn trong mỗi câu sau đây: Câu 1: Từ các số 1, 2, 3, . . , 9; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 2 chữ số khác nhau: A. 20 B. 40 C. 240 D. 9! Câu 2: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5; có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau? A. 16 B. 96 C. 120 D. Cả A và B đều đúng Câu 3: Giá trị của biểu thức S = là: A. 32 B. 16 C. 128 D. 128 Câu 4: Một đề thi có 4 câu là A, B, C, D. Để có thể có những đề khác nhau mà vẫn bảo đảm tương đương, người ta đảo thứ tự của các câu hỏi đó. Khi đó số đề khác nhau có thể có được là: A. 10 B. 25 C. 15 D. 24 Câu 5: Số đường chéo của một đa giác lồi có 12 cạnh là: A. 54 B. 48 C. D. 10 Câu 6: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối 2 lần. Gọi A là biến cố “ Tổng số chấm 2 mặt của con súc sắc là 5”. Khi đó số phần tử của A là: A. 4 B. 8 C. 6 D. 10 Câu 7: Hệ số của x2 trong khai triển (4 – 3x)5 là: A. 5400 B. - 5760 C. 5760 D. Một kết quả khác Câu 8: Trên một đường tròn lấy 20 điểm phân biệt. Có bao nhiêu tam giác có đỉnh trong số các điểm đã cho? A. 20 B. C. D. 20! II/ PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1:(2 điểm). Khai triển nhị thức (1 – 2x)5 theo lũy thừa tăng dần của x. Bài 2:(2 điểm).Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên Có 5 chữ số khác nhau. Số chẵn có 5 chữ số khác nhau. Bài 3:(2 điểm). Từ một hộp chứa 3 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi. Tìm xác suất để: a. Lấy được cả 2 viên bi trắng. Lấy được cả 2 viên bi không trắng. c. Lấy được 1 viên bi trắng, một viên bi đỏ.

File đính kèm:

  • docKiem tra 1 tiet ĐS-GT chuong II. TUAN 12.doc