Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Tiết 21: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II

MỤC TIÊU:

 - Nhắc lại các khái niệm đại cương về đường thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng, hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau.

 - Các vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song.

 - Đặc biệt là biết cách áp dụng các định lí để giải các bài toán, đặc biệt định lí 2 (Bài 2).

II/. CHUẨN BỊ:

 GV: Chuẩn bị các bài tập thêm và soạn giáo án.

 HS: Chuẩn bị bài tập và làm bài tập đầy đủ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1019 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Hình học lớp 11 - Tiết 21: Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/02/2011 Ngày dạy: 11/02/2011 Tiết:21 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương ii I/mục tiêu: - Nhắc lại các khái niệm đại cương về đường thẳng, vị trí tương đối của hai đường thẳng, hai đường thẳng song song và hai đường thẳng chéo nhau. - Các vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng, đường thẳng và mặt phẳng song song. - Đặc biệt là biết cách áp dụng các định lí để giải các bài toán, đặc biệt định lí 2 (Bài 2). II/. Chuẩn bị: GV: Chuẩn bị các bài tập thêm và soạn giáo án. HS: Chuẩn bị bài tập và làm bài tập đầy đủ. III/. TIếN TRìNH BàI HọC Ôn định: ổn định và kiểm tra sỉ số của lớp. Bài cũ: Tiến hành trong giờ dạy. Bài mới: HOạT Động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Bài 1: (SGK – Trang 77). Giải: a) Gọi G = AC ầ BD ; H = AE ầ BF, Ta có (AEC) ầ (BFD) = HG. Tương tự gọi I = AD ầ BC; K = AF ầ BE, Ta có: (BCE) ầ (ADF) = IK. Gọi N = AM ầ IK. Ta có N = AM ầ(BCE). Nừu AC và BF cắt nhau thì hai hình thang đã cho cùng nằm trên một mặt phẳng( hình bên). Điều này trái giả thiết. Hoạt động 2(BT 2): HD: Vẽ hình cho từng trường hợp và kết hợp với sử dụng định nghĩa. Giải: a) Gọi E = AB ầ NP; F = AD ầ NP; R = SB ầ ME; Q = SD ầ MF. Thiết diện là ngũ giác MQPNR. Gọi H = NP ầ AC; I = SO ầ MH. Ta có I = SO ầ (MNP). Hoạt động 3: Bàii 3:(Trang 77). Giải a) Gọi E = AD ầ BC. Ta có (SAD) ầ (SBC) = SE. b) Gọi F = SE ầ MN, P = SD ầ AF. Ta có P = SD ầ (AMN). c) Thiết diện là tứ giác AMNP (hình bên). Hoạt động 4: Bài4 :Sgk-Trang 78. HD: Sử dụng định lí 2. Giải a) Ax // Dt và AB // CD (Ax, By) // AA’ b) IJ là đường trung bình của hình thang AA’C’C nên IJ // AA’. c) DD’ = a + c – b. Củng cố: Nắm các định nghĩa và các tính chất đã học. Nắm các dạng bài tập đã được sửa. Dặn dò: Xem lại các bài đã sửa. Lằm các bài tập còn lại.

File đính kèm:

  • doctiet21hinh11.doc