Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Bài kiểm tra 1 tiết

Câu1: Cho dãy 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64. Đây là cấp số cộng với

 A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729

Câu20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau

 B. Một mặt phẳng () và một đường thẳng a không thuộc () cùng vuông góc với đường thẳng b thì () song song với a

 C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau

 D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau

 

doc12 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Bài kiểm tra 1 tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra Lớp: 11B1 Môn : Toán Thời gian: 90’ Họ và tên:.................................... Ngày kiểm tra : 24/04/2008 Đề số: 1 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 c d A b a d c d b b c B D A a c C D A B Câu1: Cho dãy 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64. Đây là cấp số cộng với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau Câu2: Cho một cấp số cộng gồm 3 số hạng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 vào số hạng thứ 2 và thêm 7 vào số hạng thứ 3 thì ta được 3 số mới mà 3 số này tạo thành một cấp số nhân. Vậy cấp số cộng đã cho là: A. 5, 9, 13 B. 6, 8, 10 C. 4, 7, 10 D. 5, 7, 9 Câu3: Xét các câu sau: (1) Ta có (2) Ta có = 0 với l là só nguyên tuỳ ý. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) câu đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu5: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 0 D. -2 Câu7: Cho hàm số f(x) = Nếu f liên tục tại x = 2 thì k bằng bao nhiêu? A. 0 B. C. D. 1 Câu6: Cho hàm số f(x) = . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 2? Đáp số là: A. -3 B. 0 C. 3 D. Kết quả khác Câu4: bằng: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu8: Giới hạn của khi x tiến tới 2. Kết quả là: A. 0 B. -1 C. 1 D. Không có giới hạn Câu10: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu12: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. -1 D. 1 Câu11: bằng: A. +Ơ B. C. -3 D. Kết quả khác Câu9: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Sử dụng giả thiết sau đây làm câu 13 đến câu 18 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. SA ^ (ABCD). mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’ Câu15: AB’ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC) B. (SAD) C. (SAC) D. (SCD) Câu16: Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu13: BC vuông góc với đường nào dưới đây? A. SC B. SA C. SD D. B’D’ Câu14: Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAD) B. (SAB) C. (ABCD) D. (SBC) Câu17: Góc giữa SC và AB là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Kết quả khác Câu18: Góc giữa (SAB) và (SCD) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu19: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu21: Tính các giới hạn sau: (1 điểm) a. b. Câu22: Chứng minh rằng phương trình: 4x4 + 2x2 - x - 3 = 0 (1 điểm) có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên khoảng (-1; 1) Câu23: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong y = x3 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = - + 1 (1 điểm) Câu24: Cho DABC vuông tại A . Trên đường thẳng d ^ (ABC) tại A lấy S di động. H là giao điểm hai đường cao BI và SJ của DSBC. (2 điểm) CM: AI ^ SC ; AJ ^ BC. CM: AH ^ (SBC). Tìm quỹ tích điểm H khi S di động trên d. Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra Lớp: 11B1 Môn : Toán Thời gian: 90’ Họ và tên:.................................... Ngày kiểm tra : 24/04/2008 Đề số: 2 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 c d A b a d c d b b c B D A a c C D A B Câu2: Cho một cấp số cộng gồm 3 số hạng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 vào số hạng thứ 2 và thêm 7 vào số hạng thứ 3 thì ta được 3 số mới mà 3 số này tạo thành một cấp số nhân. Vậy cấp số cộng đã cho là: A. 5, 9, 13 B. 6, 8, 10 C. 4, 7, 10 D. 5, 7, 9 Câu3: Xét các câu sau: (1) Ta có (2) Ta có = 0 với l là só nguyên tuỳ ý. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) câu đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu6: Cho hàm số f(x) = . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 2? Đáp số là: A. -3 B. 0 C. 3 D. Kết quả khác Câu4: bằng: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu19: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a Câu1: Cho dãy 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64. Đây là cấp số cộng với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau Câu5: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 0 D. -2 Câu7: Cho hàm số f(x) = Nếu f liên tục tại x = 2 thì k bằng bao nhiêu? A. 0 B. C. D. 1 Câu8: Giới hạn của khi x tiến tới 2. Kết quả là: A. 0 B. -1 C. 1 D. Không có giới hạn Câu11: bằng: A. +Ơ B. C. -3 D. Kết quả khác Câu9: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Câu10: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu12: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. -1 D. 1 Sử dụng giả thiết sau đây làm câu 13 đến câu 18 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. SA ^ (ABCD). mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’ Câu15: AB’ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC) B. (SAD) C. (SAC) D. (SCD) Câu13: BC vuông góc với đường nào dưới đây? A. SC B. SA C. SD D. B’D’ Câu14: Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAD) B. (SAB) C. (ABCD) D. (SBC) Câu17: Góc giữa SC và AB là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Kết quả khác Câu18: Góc giữa (SAB) và (SCD) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu16: Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu21: Tính các giới hạn sau: (1 điểm) a. b. Câu22: Chứng minh rằng phương trình: 4x4 + 2x2 - x - 3 = 0 (1 điểm) có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên khoảng (-1; 1) Câu23: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong y = x3 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = - + 1 (1 điểm) Câu24: Cho DABC vuông tại A . Trên đường thẳng d ^ (ABC) tại A lấy S di động. H là giao điểm hai đường cao BI và SJ của DSBC. (2 điểm) a. CM: AI ^ SC ; AJ ^ BC. b. CM: AH ^ (SBC). Tìm quỹ tích điểm H khi S di động trên d. Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra Lớp: 11B1 Môn : Toán Thời gian: 90’ Họ và tên:.................................... Ngày kiểm tra : 24/04/2008 Đề số: 1 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu1: Cho dãy 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64. Đây là cấp số cộng với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau Câu3: Cho một cấp số cộng gồm 3 số hạng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 vào số hạng thứ 2 và thêm 7 vào số hạng thứ 3 thì ta được 3 số mới mà 3 số này tạo thành một cấp số nhân. Vậy cấp số cộng đã cho là: A. 5, 9, 13 B. 6, 8, 10 C. 4, 7, 10 D. 5, 7, 9 Câu4: Xét các câu sau: (1) Ta có (2) Ta có = 0 với k là số nguyên tuỳ ý. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) câu đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu5: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 0 D. -2 Câu6: Cho hàm số f(x) = Nếu f liên tục tại x = 2 thì k bằng bao nhiêu? A. 0 B. C. D. 1 Câu7: Cho hàm số f(x) = . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 2? Đáp số là: A. -3 B. 0 C. 3 D. Kết quả khác Câu8: bằng: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu9: Giới hạn của khi x tiến tới 2. Kết quả là: A. 0 B. -1 C. 1 D. Không có giới hạn Câu10: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu11: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. -1 D. 1 Câu12: bằng: A. +Ơ B. C. -3 D. Kết quả khác Câu13: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Sử dụng giả thiết sau đây làm câu 14 đến câu 19 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. SA ^ (ABCD). mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’ Câu14: AB’ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC) B. (SAD) C. (SAC) D. (SCD) Câu15: Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu16: BC vuông góc với đường nào dưới đây? A. SC B. SA C. SD D. B’D’ Câu17: Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAD) B. (SAB) C. (ABCD) D. (SBC) Câu18: Góc giữa SC và AB là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Kết quả khác Câu19: Góc giữa (SAB) và (SCD) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu21: Tính các giới hạn sau: (1 điểm) a. b. Câu22: Chứng minh rằng phương trình: 4x4 + 2x2 - x - 3 = 0 (1 điểm) có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên khoảng (-1; 1) Câu23: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong y = x3 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = - + 1 (1 điểm) Câu24: Cho DABC vuông tại A . Trên đường thẳng d ^ (ABC) tại A lấy S di động. H là giao điểm hai đường cao BI và SJ của DSBC. (2 điểm) a. CM: AI ^ SC ; AJ ^ BC. b. CM: AH ^ (SBC). Tìm quỹ tích điểm H khi S di động trên d. Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra Lớp: 11B1 Môn : Toán Thời gian: 90’ Họ và tên:.................................... Ngày kiểm tra : 24/04/2008 Đề số: 2 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu1: Cho một cấp số cộng gồm 3 số hạng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 vào số hạng thứ 2 và thêm 7 vào số hạng thứ 3 thì ta được 3 số mới mà 3 số này tạo thành một cấp số nhân. Vậy cấp số cộng đã cho là: A. 5, 9, 13 B. 6, 8, 10 C. 4, 7, 10 D. 5, 7, 9 Câu2: Xét các câu sau: (1) Ta có (2) Ta có = 0 với k là số nguyên tuỳ ý. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) câu đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu3: Cho hàm số f(x) = . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 2? Đáp số là: A. -3 B. 0 C. 3 D. Kết quả khác Câu4: bằng: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a Câu6: Cho dãy 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64. Đây là cấp số cộng với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau Câu8: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 0 D. -2 Câu9: Cho hàm số f(x) = Nếu f liên tục tại x = 2 thì k bằng bao nhiêu? A. 0 B. C. D. 1 Câu10: Giới hạn của khi x tiến tới 2. Kết quả là: A. 0 B. -1 C. 1 D. Không có giới hạn Câu11: bằng: A. +Ơ B. C. -3 D. Kết quả khác Câu12: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Câu13: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu14: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. -1 D. 1 Sử dụng giả thiết sau đây làm câu 15 đến câu 20 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. SA ^ (ABCD). mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’ Câu15: AB’ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC) B. (SAD) C. (SAC) D. (SCD) Câu16: BC vuông góc với đường nào dưới đây? A. SC B. SA C. SD D. B’D’ Câu17: Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAD) B. (SAB) C. (ABCD) D. (SBC) Câu18: Góc giữa SC và AB là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Kết quả khác Câu19: Góc giữa (SAB) và (SCD) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu20: Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu21: Tính các giới hạn sau: (1 điểm) a. b. Câu22: Chứng minh rằng phương trình: 4x4 + 2x2 - x - 3 = 0 (1 điểm) có ít nhất hai nghiệm phân biệt trên khoảng (-1; 1) Câu23: Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong y = x3 biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = - + 1 (1 điểm) Câu24: Cho DABC vuông tại A . Trên đường thẳng d ^ (ABC) tại A lấy S di động. H là giao điểm hai đường cao BI và SJ của DSBC. (2 điểm) a. CM: AI ^ SC ; AJ ^ BC. b. CM: AH ^ (SBC). Tìm quỹ tích điểm H khi S di động trên d. Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra Lớp: 11B10 Môn : Toán Thời gian: 90’ Họ và tên:.................................... Ngày kiểm tra : 24/04/2008 Đề số: 1 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu1: Cho dãy 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64. Đây là cấp số cộng với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu2: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau Câu3: Cho một cấp số cộng gồm 3 số hạng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 vào số hạng thứ 2 và thêm 7 vào số hạng thứ 3 thì ta được 3 số mới mà 3 số này tạo thành một cấp số nhân. Vậy cấp số cộng đã cho là: A. 5, 9, 13 B. 6, 8, 10 C. 4, 7, 10 D. 5, 7, 9 Câu4: Xét các câu sau: (1) Ta có (2) Ta có = 0 với k là số nguyên tuỳ ý. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) câu đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu5: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 0 D. -2 Câu6: Cho hàm số f(x) = Nếu f liên tục tại x = 2 thì k bằng bao nhiêu? A. 0 B. C. D. 1 Câu7: Cho hàm số f(x) = . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 2? Đáp số là: A. -3 B. 0 C. 3 D. Kết quả khác Câu8: bằng: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu9: Giới hạn của khi x tiến tới 2. Kết quả là: A. 0 B. -1 C. 1 D. Không có giới hạn Câu10: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu11: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. -1 D. 1 Câu12: bằng: A. +Ơ B. C. -3 D. Kết quả khác Câu13: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Sử dụng giả thiết sau đây làm câu 14 đến câu 19 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. SA ^ (ABCD). mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’ Câu14: AB’ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC) B. (SAD) C. (SAC) D. (SCD) Câu15: Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu16: BC vuông góc với đường nào dưới đây? A. SC B. SA C. SD D. B’D’ Câu17: Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAD) B. (SAB) C. (ABCD) D. (SBC) Câu18: Góc giữa SC và AB là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Kết quả khác Câu19: Góc giữa (SAB) và (SCD) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu20: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu21: Tính các giới hạn sau: (1 điểm) a. b. Câu22: Chứng minh rằng phương trình: 4x4 + 2x2 - x - 3 = 0 có nghiệm (1 điểm) Câu23: Tính đạo hàm của cáchàm số sau: (1 điểm) a. y = b. y = Câu24: Cho DABC vuông tại A . Trên đường thẳng d ^ (ABC) tại A lấy S di động. H là giao điểm hai đường cao BI và SJ của DSBC. (2 điểm) a. CM: AI ^ SC ; AJ ^ BC. b. CM: AH ^ (SBC). Trường ptth lý thường kiệt bài kiểm tra Lớp: 11B10 Môn : Toán Thời gian: 90’ Họ và tên:.................................... Ngày kiểm tra : 24/04/2008 Đề số: 2 Điểm Lời nhận xét của giáo viên Phiếu trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Câu1: Cho một cấp số cộng gồm 3 số hạng. Nếu bớt 1 ở số hạng thứ nhất, thêm 1 vào số hạng thứ 2 và thêm 7 vào số hạng thứ 3 thì ta được 3 số mới mà 3 số này tạo thành một cấp số nhân. Vậy cấp số cộng đã cho là: A. 5, 9, 13 B. 6, 8, 10 C. 4, 7, 10 D. 5, 7, 9 Câu2: Xét các câu sau: (1) Ta có (2) Ta có = 0 với k là số nguyên tuỳ ý. Trong hai câu trên: A. Chỉ có (1) câu đúng B. Chỉ có (2) đúng C. Cả hai câu đều đúng D. Cả hai câu đều sai Câu3: Cho hàm số f(x) = . Với giá trị nào của a thì hàm số liên tục tại x = 2? Đáp số là: A. -3 B. 0 C. 3 D. Kết quả khác Câu4: bằng: A. 0 B. C. -Ơ D. +Ơ Câu5: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a Câu6: Cho dãy 729, 486, 324, 216, 144, 96, 64. Đây là cấp số cộng với A. Công bội là 3 và phần tử đầu tiên là 729 B. Công bội là 2 và phần tử đầu tiên là 64 C. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 D. Công bội là và phần tử đầu tiên là 729 Câu7: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau B. Một mặt phẳng (a) và một đường thẳng a không thuộc (a) cùng vuông góc với đường thẳng b thì (a) song song với a C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau D. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau Câu8: bằng: A. -Ơ B. +Ơ C. 0 D. -2 Câu9: Cho hàm số f(x) = Nếu f liên tục tại x = 2 thì k bằng bao nhiêu? A. 0 B. C. D. 1 Câu10: Giới hạn của khi x tiến tới 2. Kết quả là: A. 0 B. -1 C. 1 D. Không có giới hạn Câu11: bằng: A. +Ơ B. C. -3 D. Kết quả khác Câu12: bằng: A. B. 0 C. +Ơ D. -Ơ Câu13: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. 4 D. 0 Câu14: bằng: A. +Ơ B. -Ơ C. -1 D. 1 Sử dụng giả thiết sau đây làm câu 15 đến câu 20 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông tâm O. SA ^ (ABCD). mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD lần lượt tại B’, C’, D’ Câu15: AB’ vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBC) B. (SAD) C. (SAC) D. (SCD) Câu16: BC vuông góc với đường nào dưới đây? A. SC B. SA C. SD D. B’D’ Câu17: Mặt phẳng (P) vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây ? A. (SAD) B. (SAB) C. (ABCD) D. (SBC) Câu18: Góc giữa SC và AB là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Kết quả khác Câu19: Góc giữa (SAB) và (SCD) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Câu20: Góc giữa SC và mặt phẳng (SAB) là góc nào dưới đây? A. B. C. D. Phần II: Tự luận (5 điểm) Câu21: Tính các giới hạn sau: (1 điểm) a. b. Câu22: Chứng minh rằng phương trình: 4x4 + 2x2 - x - 3 = 0 có nghiệm (1 điểm) Câu23: Tính đạo hàm của cáchàm số sau: (1 điểm) a. y = b. y = Câu24: Cho DABC vuông tại A . Trên đường thẳng d ^ (ABC) tại A lấy S di động. H là giao điểm hai đường cao BI và SJ của DSBC. (2 điểm) a. CM: AI ^ SC ; AJ ^ BC. b. CM: AH ^ (SBC).

File đính kèm:

  • docKT thu HKII B1B10.doc