Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước:
B1: Tính f(x0).
B2: Tính (trong nhiều trường hợp ta cần tính , )
B3: So sánh với f(x0) và rút ra kết luận.
2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 836 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Hàm số liên tục (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
III. Hàm số liên tục
1. Hàm số liên tục tại một điểm: y = f(x) liên tục tại x0 Û
· Để xét tính liên tục của hàm số y = f(x) tại điểm x0 ta thực hiện các bước:
B1: Tính f(x0).
B2: Tính (trong nhiều trường hợp ta cần tính , )
B3: So sánh với f(x0) và rút ra kết luận.
2. Hàm số liên tục trên một khoảng: y = f(x) liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó.
3. Hàm số liên tục trên một đoạn [a; b]: y = f(x) liên tục trên (a; b) và
4. · Hàm số đa thức liên tục trên R.
· Hàm số phân thức, các hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
5. Giả sử y = f(x), y = g(x) liên tục tại điểm x0. Khi đó:
· Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x), y = f(x).g(x) liên tục tại x0.
· Hàm số y = liên tục tại x0 nếu g(x0) ¹ 0.
6. Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a).f(b) < 0 thì tồn tại ít nhất một số c Ỵ (a; b): f(c) = 0.
Nói cách khác: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b] và f(a). f(b)< 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm cỴ (a; b).
Mở rộng: Nếu y = f(x) liên tục trên [a; b]. Đặt m = , M = .
Khi đó với mọi T Ỵ (m; M) luôn tồn tại ít nhất một số c Ỵ (a; b): f(c) = T.
Xét tính liên tục của hàm số tại điểm được chỉ ra:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
Tìm m, n để hàm số liên tục tại điểm được chỉ ra:
a) b)
c)
d)
e) tại x = 1 f) tại x = 2
g) tại x = 1 h)
Xét tính liên tục của các hàm số sau trên tập xác định của chúng:
a) b)
c) d)
Tìm các giá trị của m, n để các hàm số sau liên tục trên tập xác định của chúng:
a) b)
c) d)
e) f)
g) h)
i) k)
Chứng minh rằng các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) b) c)
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) b) c) d) x4 – 3x + 1 = 0
Chứng minh rằng phương trình: có 5 nghiệm trên (–2; 2).
Chứng minh rằng các phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số:
a) b)
c)
d) e)
f) g) x3 – 3mx2 +4(m-2)x + 1 – m = 0
Chứng minh các phương trình sau luôn có nghiệm:
a) với 2a + 3b + 6c = 0 b) với a + 2b + 5c = 0
c)
Chứng minh rằng phương trình: luôn có nghiệm x Ỵ với a ¹ 0 và 2a + 6b + 19c = 0.
File đính kèm:
- HÀM SỐ LIÊN TỤC.doc