Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tuần 15 - Tiết 42: Bài tập

. Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được :

 + Định nghĩa dãy số.

 + Biết cho một dãy số (bởi công thức của số hạng tổng quát, cho dãy số bởi hệ thức truy hồi, bằng lời).

 + Phát biểu được dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn.

2. Về kĩ năng:

 + Vận dụng các kiến thức về các cách cho dãy số để tìm các cách cho còn lại khi biết một dãy số.

 + Vận dụng các kiến thức về dãy số để khảo sát một dãy số tăng hay giảm, dãy số bị chặn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tuần 15 - Tiết 42: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Ngày sọan : Tiết 42 Ngày dạy : BÀI TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được : + Định nghĩa dãy số. + Biết cho một dãy số (bởi công thức của số hạng tổng quát, cho dãy số bởi hệ thức truy hồi, bằng lời). + Phát biểu được dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn. 2. Về kĩ năng: + Vận dụng các kiến thức về các cách cho dãy số để tìm các cách cho còn lại khi biết một dãy số. + Vận dụng các kiến thức về dãy số để khảo sát một dãy số tăng hay giảm, dãy số bị chặn. 3. Về thái độ: Chú ý nghe hiểu nhiệm vụ, tích cực hoạt động nhóm, nghiêm túc trong giờ học, say sưa trong học tập và có thể sáng tạo được một số bài toán, diễn đạt các cách giải rõ ràng trong sáng. II. CHUẨN BỊ BÀI HỌC: GV: Giáo án, SGK, phấn và tóm tắt các kiến thức cơ bản trong bài. HS: Học sinh làm bài tập cũ ở nhà, đọc qua nội dụng bài mới. III. PHƯƠNG PHÁP: Gợi mở +vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC & CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số ?(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (4’-5’)Tìm công thức số hạng tổng quát un của dãy số cho bởi công thức truy hồi sau đây: 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG NỘI DUNG GIÁO VIÊN HỌC SINH Hoạt động 1:(17’19’) Chữa bài tập SGK Lần lượt gọi học sinh lên bảng chữa các bài tập SGK -Yêu cầu hs nhận xét -Chính xác hố các lời giải HS trung bình yếu lên bảng giải . HD: Lần lượt thay n=7 ; , vào biểu thức Un VD: U7= =0 Chữa bài tập theo yêu cầu của giáo viên -Nhận xét bài làm của bạn và sửa chữa sai sĩt nếu cĩ -Ghi nhận kết quả Bài 1 sgk: Tìm U7, U24 , U2n ,U2n+1 Biết Un= ĐS: U7=0 ; U24= ; U2n= U2n+1 =0 Bài 2 b/Số hạng tổng quát của dãy số tăng gồm tấc cả các số nguyên dương mà mỗi số hạng của nó khi chia cho 5 còn dư 2 là: Un=5(n-1)+2 (n ³ 1) Hoạt động 2 (10’-12’) Nêu định nghĩa dãy số giảm và trả lời bài tập 3b HD: có thể HS viết Un=5n+2 (sót) ® U1=7 vì Un=(n-1)+2 thì với n=1 ® U1=2 là số nguyên dương thoả yêu cầu bài toán.Nêu định nghĩa và pp chứng minh dãy số tăng (giảm) 2học sinh lên bảng giải bài b,c (mỗi em giải 1 câu) b/HD: Un+1= Un= Þ Xét hiệu: Un+1 -Un= >0 ® kết luận c/HD: Viết dưới dạng khai triển U1=- ; U2= ? . . . . . Un=? - ; ; . . . . (-)n+1 . . . ® nhận xét gì ? ® kết luận 4.Nêu định nghĩa dãy số bị chặn dưới và bị chặn trên ? Hai HS lên bảng giải 6/95sgk c/Vì n Ỵ N* Þ n ³ 1 Þ 2n-1 ³ 1 Þ 22n-1 ³ 21 =2 Þ 3.22n-1 ³ 6 Þ kết luận H: vì sao Un bị chặn trên ? .Bài 3 Xét tính đơn điệu b/ Un= ĐS: tăng c. Un=(- )n. ĐS: Không phải tăng và cũng không phải giảm .Bài 4 c/ Un= 3.22n-1 ĐS : Bị chặn dưới mà không chặn trên . d/Un=(-1/3)n ĐS: Bị chân vì -1/3 £ Un £ 1/9 , " n Ỵ N* 5.Bài 7/95 sgk: ĐS: Un >1 , " n Ỵ N* 4/Cũng cố (2’-3’): HS nắm phương pháp chứng minh dãy số đơi điệu , bị chặn. 5/Dặn dò (1’) : Học bài, làm bài tập con lại và chuẩn bị bài cấp số nhân V.RÚT KINH NGHIỆM

File đính kèm:

  • docTIET 41bai tap.doc