A - Mục tiêu:
- Nắm được định nghĩa hoán vị và công thức đếm số hoán vị của n phần tử
- Áp dụng được vào bài tập
-Áp dụng được vào bài tập
Nội dung và mức độ:
- Định nghĩa hoán vị và công thức đếm số hoán vị của n phần tử
- Các ví dụ 1, 2, 3
- Bài tập chọn ở trang (60 - 61 - 62 - SGK )
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Toán học lớp 11 - Tuần : 8 - Tiết số: 24, 25, 26 - Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - tổ hợp ( tiết 1 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :
Tuần : 8
Tiết số: 24,25,26
Bài 2: Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp ( Tiết 1 )
A - Mục tiêu:
- Nắm được định nghĩa hoán vị và công thức đếm số hoán vị của n phần tử
- áp dụng được vào bài tập
-áp dụng được vào bài tập
Nội dung và mức độ:
- Định nghĩa hoán vị và công thức đếm số hoán vị của n phần tử
- Các ví dụ 1, 2, 3
- Bài tập chọn ở trang (60 - 61 - 62 - SGK )
B - Chuẩn bị của thầy và trò:
Sách giáo khoa và máy tính bỏ túi fx - 500MS, fx - 570MS, fx - 500A
C - Tiến trình tổ chức bài học:
ổn định lớp:
- Sỹ số lớp :
- Nắm tình hình làm bài, học bài của học sinh ở nhà.
Kiểm tra bài cũ:
I - Hoán vị:
1 - Định nghĩa hoán vị:
Hoạt động 2: ( Dẫn dắt khái niệm )
Cho tập hợp X = . Hãy liệt kê tất cả các chữ số có 3 chữ số khác nhau ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động thống kê các số có 3 chữ số phân biệt lấy ra từ tập X và nêu kết quả thu được
ĐVĐ: Trong trường hợp tập X có số phần tử đủ lớn, có thống kê được ?
Hoạt động 3: ( Dẫn dắt khái niệm )
Hãy tìm cách phân công 3 bạn An, Bình, Cường vào bảng phân công cho dưới đây:( mỗi bạn làm một việc )
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Lau bảng
Quét nhà
Xếp bàn ghế
2
An
Bình
Cường
3
An
Cường
Bình
4
Bình
An
Cường
5
Bình
Cường
An
6
Cường
An
Bình
7
Cường
Bình
An
Phân biệt: Mỗi cách phân công khác nhau ở chi tiết sắp thứ tự ( A, B, C ) ạ ( A, C, B )
- Tổ chức cho học sinh ghi phân công lên bảng và đếm xem có bao nhiêu cách phân công
- Thuyết trình về sự hoán vị các tên A, B, C
- Nêu định nghĩa về hoán vị
- ĐVĐ: Tìm cách đếm số hoán vị của các phần tử của tập hợp X có hữu hạn phần tử ?
2 - Số các hoán vị của tập có n phần tử:
Hoạt động 4: ( Dẫn dắt khái niệm )
Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 bạn An ( A ), Bình ( B ), Chi ( C ), Dung ( D ) ngồi vào một bàn học có 4 chỗ ngồi ?
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Đọc, nghiên cứu SGK
- Nêu được 2 cách đếm: Thống kê và dùng quy tắc nhân
- Tổ chức cho học sinh đọc SGK
- Phát vấn kiểm tra sự đọc hiểu của học sinh
- ĐVĐ: Tìm cách đếm số hoán vị của tập hợp X có n phần tử ?
3 - Định lí:
Kí hiệu Pn là số hoán vị của tập hợp có n phần tử. Chứng minh rằng:
Pn = 1.2.3...( n - 1 ).n
Hoạt động 5: ( Dẫn dắt khái niệm )
Hãy dùng quy tắc nhân chứng minh công thức trên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
- Dùng quy tắc nhân để chứng minh công thức
- Dùng máy tính để tính giai thừa.
- HD học sinh lập luận để dùng quy tắc nhân chứng minh công thức
- Đưa kí hiệu n! = 1.2.3....n với quy ước 0! = 1! = 1
- HD học sinh sử dụng máy tính bỏ túi để tính giai thừa
Hoạt động 6: ( Củng cố , luyện tập)
Cho học sinh thực hiện ví dụ 3 ( trang 52 )
Bài tập về nhà: 1,2,3,4,5,6 trang 60 - 61 ( SGK )
File đính kèm:
- Hoan vi chinh hop to hop tiet 1.doc