Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Chương I : Động học chất điểm (Tiết 1)

A/Túm tắt lý thuyết :

1.toạ độ ,độ dời,và quãng đường trong chuyển động thẳng .

 a) Toạ độ :đại lượng xác định vị trí của vật ,có giá trị đại số ,mođul là khoảng cách từ vật tới gốc tọa độ .

 b) Độ dời :có giá trị đại số : x=x2 –x1 ; x2 là tọa độ sau ; x1 là tọa độ đầu .

 c) Quãng đường: vật chuyển động theo một chiều dương thì s=x .

2.vận tốc tb và tốc độ tb của chuyển động thẳng.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Chương I : Động học chất điểm (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I:ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM. A/Túm tắt lý thuyết : 1.toạ độ ,độ dời,và quãng đường trong chuyển động thẳng . a) Toạ độ :đại lượng xác định vị trí của vật ,có giá trị đại số ,mođul là khoảng cách từ vật tới gốc tọa độ . b) Độ dời :có giá trị đại số : x=x2 –x1 ; x2 là tọa độ sau ; x1 là tọa độ đầu . c) Quãng đường: vật chuyển động theo một chiều dương thì s=x . 2.vận tốc tb và tốc độ tb của chuyển động thẳng. a) Vận tốc tb : vtb= (m/s) ; có giá trị đại số . b) Tốc độ tb : vật chuyển động theo một chiều dương thì : vtb=tốc độ tb =. 3.chuyển động thẳng đều . a) Phương trình chuyển động : x=x0 +v(t-t0) . lưu ý: -chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu (t0=0) : x=x0+vt ;( t là thời gian ) -hai vật gặp nhau : x1=x2 . b) Đồ thị . - đồ thị tọa độ thời gian : đường xiên góc đi lên nếu v>0 (đi xuống nếu v<0 ); đi qua điểm (0;x0). - đồ thị vận tốc thời gian : đường song song trục ot ,nằm trên ot nếu v>0 ( nằm dưới ot nếu v<0). c) Quãng đường : s=.t ; ( nếu vật chuyển động theo chiều dương thì s=v.t ) 4.chuyển động thẳng biến đổi đều . a) Gia tốc tb trong chuyển động thẳng : -phương : trùng quỹ đạo . -công thức: atb= ; (m/s2) . b) Phương trình chuyển động . - phương trình vận tốc : v=v0 +a(t-t0) ; nếu chọn gốc thời gian là thời điểm ban đầu (t0=0) thì v=v0+at ;(t là thời gian) . -Phương trình tọa độ : x=x0+v0t+at2/2 ; tlà thời gian . lưu ý : vật chuyển động nhanh dần đều (av>0); vật chuyển động chậm dần đều (av<0) . c) Đồ thị . - đồ thị (v-t) :là đường thẳng đi từ (0;v0) hệ số góc a= ,đi lên nếu a>0 ; đi xuống nếu a0 ;nằm dưới ot nếu v<0 . -đồ thị (x-t) : là một parabol . d) Các phương trình : - mối quan hệ v ,a , x : v2 –v02=2ax . - pt khác : nếu chọ chiều dương là chiều của chuyển động : + v2 –v02=2as . + s= v0t +at2/2 . + v=v0 +at . + vtb= . lưu ý : nhanh dần đều (a>0) ; chậm dần đều (a<0) . 5.rơi tự do . a) Đặc điểm sự rơi tự do : - phương : thẳng đứng . - chiều : xuống . - tính chất : nhanh dần đều . b) Các pt chuyển động : chọn chiều dương là chiều chuyển động. + v2 –v02=2as . + s= v0t +at2/2 . + v=v0 +at . lưu ý : +chiều dương hướng lên a=-g ; chiều dương hướng xuống a=g +vật được thả rơi : v0=0 . +vật đạt độ cao cực đại : v =0 . + vật được ném thẳng đứng lên : xét riêng hai giai đoạn chuyển động . 6.chuyển động tròn đều . a) vận tốc ,chu kỳ , tần số ,tốc độ góc . - vận tốc : +phương : trùng tiếp tuyến quỹ đạo . +chiều : theo chiều của chuyển động . + độ lớn ( tốc độ dài ) : v==hsố ; là cung vật đi được trong . chu kỳ (T) : thời gian vật đi được 1 vòng ,( s) . tần số (f) : số vòng chuyển động trong 1s , (héc: HZ ) . tốc độ góc () : ; góc bán kính quét được trong thời gian . b) mối quan hệ : v= ; ( R bán kính quỹ đạo :mét ). c) gia tốc hướng tâm : + phương : vuông góc với vecto vận tốc . + chiều : hướng vào tâm . + độ lớn : aht= = hs . 7.công thức cộng vận tốc . ; vận tốc tuyệt đối ; vận tốc tương đối ; vận tốc kéo theo . lưu ý : nếu ()=thì v213=v212+v223 +2v12v23cos B/ Các dạng bài tập : ( chủ đề số 1) dạng 1:phân biệt giữa vận tốc tb và tốc độ tb. Vận tốc tb : vtb==; (m/s) ; có giá trị đại số. tốc độ tb =.có giá trị số học . lưu ý : vật chuyển động trên một đường thẳng theo chiều dương : vận tốc tb =tốc độ tb . dạng 2:phương trình và đồ thị và quãng đường của chuyển động thẳng đều. dạng phương trình :x=x0+v(t-t0) . a1-.nhận biết được đại lượng của phương trình,nêu tính chất chuyển động : x0 là tọa độ ban đầu;t0 là thời điểm ban đầu;v vận tốc.( v>0 vật chuyển động theo chiều dương , v<0 theo chiều âm ),quãng đường đi , vị trí . a2-lập pt của chuyển động : chọn điều kiện bài toán ,tìm x0,t0 ,v , viết pt cần lập . (nếu có hai vật gặp nhau thì x1=x2 ; nếu cần tính khoảng cách hai vật d=). đồ thị : b1-đồ thị tọa độ thời gian (x-t) :x=x0 +vt là đường xuất phát từ(0;x0) đi lên nếu v>0 (đi xuống nếu v<0) lưu ý : hai đồ thị song song : hai chuyển động cùng vận tốc . hai đồ thị cắt nhau :( vị trí –thời điểm) gặp nhau . b2 -đồ thị vận tốc thời gian(v-t) :v=hằng số ,là đường //trục ot , nằm trên ot nếu v>0;dưới ot nếu v<0 . c)quãng đường s=t ;(t là thời gian chuyển động ). bài tập áp dụng: phân biệt giữa vận tốc tb và tốc độ tb. A C B bài 1: một chất điểm đi từ A đến B theo đường gấp khúc ACB như hình vẽ : mất 10s , biết AC=8m ; BC=10m .tính tốc độ tb , độ lớn vận tốc tb ? hd: tốc độ tb=; độ lớn:;vận tốctb=. bài 2: một chất điểm chuyển động trên trục ox từ điểm xA=3 m ,đến xB=-8m mất 11s .tìm vận ttốc tb ?và tốc độ tb của chuyển động. hd: vtb=; tốc độ tb=. bài 3: một chất điểm chuyển động trên trục ox từ điểm xA=-1cm đến xB=9cm rồi đến xC=-9cm mất một khoảng thời gian là 10s . tìm vận tốc tb ? tốc độ tb của chất điểm. hd: vtb=; tôc độ tb=. bài 4: trong hệ trục tọa độ xoy một chất điểm chuyển động từ M(1m;2m) trên một đường thẳng tới N(4m;3m) mất khoảng thời gian t=1s ; tìm vận tốc tb theo trục o x , oy . và tìm tốc độ tb của chất điểm. hd: vtbx=; vtby=;tốc độ tb=. bài 5: một người đi xe đạp trên một đường thẳng MN trên 1/3 đoạn đường đầu đi với vận tốc 15km/h ,1/3 đoạn đường tiếp theo đi với vận tốc 10km/h ,1/3 đoạn đường cuối đi với vận tốc 5km/h.tính vận tốc tb trên cả đoạn đường . hd: chọn chiều dương là chiều cđ:vtb= bài 6: một xe chuyển động trên đoạn đường thẳng AB .nửa thời gian đầu xe chuyển động với vận tốc v1=30km/h ,nửa thời gian sau xe đi với vận tốc v2=40km/h.tính vận tốc tb trên AB . hd: chọn chiều dương là chiều chuyển động.vtb=. phương trình và đồ thị và quãng đường của chuyển động thẳng đều. bài 7: một chất điểm chuyển động thẳng có phương trình : x=60-15(t-1) ; t(h) và x(km) . a.tìm x0 , v , t0 ? vật chuyển động theo chiều nào? b.tìm thời điểm vật qua gốc tọa độ? c.xác định quãng đường vật đã đi được tại thời điểm 3h ? d.xác định vị trí của vật tại thời điểm 7h ? hd: a)x0=60km ;v=-15km/h ; t0=1h ; vì v<0 nên vật chuyển động theo chiều âm . b)x=0 nên 60-15(t-1)=0 suy ra t=5h . ; c) thời gian chuyển đông , vậy s=30km. d) t=7h nên x=60-15(7-1)=-30km . bài 8: làm lại bài 5 nếu phương trình là :x=-120 +30t ;với x(km) và t(h). hd: a) x0=-120km ; v=30km/h ; t0=0 ; vật chuyển động theo chiều dương ,b) x=0 nên t=4h ; c) vậy s=90km ; t=7h suy ra x=90km . bài 9: cùng một lúc có hai chất điểm chuyển động trên cùng một đường thẳng có pt chuyển động : x1=80 -60t và x2=-20+40t ; x1 ,x2(km) và t(h) . a.xác định tọa độ ban đầu ,vận tốc chuyển động của từng chất điểm ,chiều chuyển động? b.khi chất điểm một tại gốc tọa độ ,xác định vị trí của chất điểm kia ? c.tại thời điểm t=1h nhận xét về hai chất điểm ? d.chất điểm hai đi được quãng đường 20km ,thì chất điểm một đi được quãng đường bao nhiêu ? hd: a) x01=80km ; v1=-60km/h ; x02=-20km ; v2=40km/h ; hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau . b) x1=0 suy ra t=4/3 (h) thay vao x2=-20 +40.4/3 =100/3 (km) ; c) t=1(h) thì x1=20km và x2=20km ( hai chất điểm gặp nhau) ; d) s2=v2.t suy ra 20=40t suy ra t=0,5h , s1= bài 10: một vật coi như một chất điểm chuyển động thẳng đều ,gốc thời gian là lúc bắt đầu chuyển động ,lúc t1=2s vật tại A có tọa độ x1=6m , lúc t2=5s vật tại B có tọa độ x2=12m . xác định tọa độ ban đầu và vận tốc chuyển động ? hd: v=; ta có x1=x0 +v.t1 suy ra x0=2m . bài 11: một chất điểm chuyển động thẳng đều ,gốc thời gian lúc bắt đầu chuyển động ,lúc t1=2s thì x1=1m , lúc t2=5s thì x2=-8m , tìm x0 ? chiều của chuyển động ,vận tốc , và phương trình chuyển động của chất điểm? hd: v=;ta có x1=x0 +vt1 suy ra x0=7m. vậy x=7-3t . bài 12: lúc 7h hai ô tô cùng khởi hành từ hai điểm A,B cách nhau 96km và đi ngược chiều nhau .vận tốc xe đi từ A là 36km/h và của xe đi từ B là 28km/h . a.lập pt chuyển động của hai xe trên cùng một trục tọa độ với A là gốc và chiều dương từ A đến B . b.tìm vị trí , khoảng cách hai xe lúc 9h ? c.xác định vị trí thời điểm lúc hai xe gặp nhau ? d.giả sử xe đi tại A chuyển động được 0,5h thì chết máy giữa đường .xác định thời điểm gặp nhau của hai xe? hd: a)gốc thời gian lúc 7h ;xe đi từ A : x1=36t (km) ; xe đi từ B : x2=96-28t .b)lúc 9h thì t=2h suy ra x1=72km , x2=40km ,khoảng cách hai xe :d==32km ; c) hai xe gặp nhau x1=x2 suy ra t=1,5h thay vào x1=x2=54km ; d)vị trí gặp nhau là vị trí chết máy có tọa độ x1=36.0,5 =18km , hai xe gặp nhau x2=x1 suy ra 96-28t=18 suy ra t=78/28(h). bài 13: hai ô tô khởi hành cùng một chỗ và chuyển động đều trên đường thẳng theo cùng một chiều .ôtô tải có vận tốc 36km/h ,ô tô con có vận tốc 54km/h nhưng khởi hành sau ôtô tải 1h . a.chọn o x cùng hướng chuyển động,gốc o trùng vị trí khởi hành ,gốc thời gian lúc ôtô tải khởi hành .lập pt chuyển động hai ôtô ? b.tính khoảng cách từ điểm khởi hành tới vị trí hai xe gặp nhau? c.xác định thời gian từ lúc xe tải khởi hành để khoảng cách hai xe là 18km? hd: a) xe tải :x1=36t với t ; xe con : x0=0 , v=54km/h , t0=1h , x2=54(t-1) với t; b)gặp nhau x1=x2 suy ra t=3h suy ra x1=x2=108km ; c) d==18 suy rasuy ra t(h) 600 100 1 0 x(km) (1) (2) bài 14: hai chất điểm chuyển động thẳng đều có đồ thị tọa độ thời gian như hình vẽ ; a.nêu tính chất chuyển động của hai chất điểm? b.nêu ý nghĩa của giao điểm hai đồ thị? c.tìm tọa độ ban đầu ,vận tốc ,của từng chất điểm? hd: a)vật 1 chuyển động theo chiều dương ,vật 2 chuyển động theo chiều âm ; b)hai chất điểm gặp nhau tại vị trí cách gốc tọa độ x=60km ,thời điểm t=1h ; c)vật1 :x01=0 , v1=60km/h ; vật 2: x02=100km , v2=-40km/h. x(km) 20 1 2 4 A B C t(h) 0 bài 15: chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị tọa độ như hình vẽ : a.nêu t/c chuyển động trên mỗi đoạn ? b.tìm t0 và x0 , v trên mỗi đoạn ?và thời điểm vật ở gốc tọa độ? c.viết pt trên đoạn AB, BC của chuyển động? d.vẽ đồ thị vận tốc thời gian của vật? đ.tính quãng đường vật đã chuyển động tính từ lúc 1s đến lúc 4s . hd: a)AB vật cđ theo chiều dương , BC vật cđ theo chiều âm;b)AB : t01=1h ;x01=0 ;v1=20km/h ; BC :t02=2h ; x02=20km ; v2=-10km/h ;thời điểm vật tại gốc tạo độ t1=1h ; t2=4h;c)x1=x01+v1t=20(t-1) với và x2=20-10(t-2) với ;đ) s=s1+s2=20+20 =40km . ( chủ đề số 2 ) dạng 3:phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều: a)phương trình vận tốc :v=v0+a(t-t0) . a1-nhận biết được các đại lượng của pt vận tốc :v0 vận tốc ban đầu(m/s) ;a gia tốc (m/s2) ; t0 thời điểm ban đầu(s);v vận tốc tại thời điểm bất kỳ t ., nêu được t/c của chuyển động dựa theo tích a.v (nếu av>0 cđndđ ,av<0 cđcdđ). a2-lập được pt của vận tốc : tìm v0 ( v0>0 nếu cđ theo chiều dương,và ngược lại) ;xác định a và t0 . viết pt vận tốc . b)phương trình tọa độ thời gian : x=x0+v0t+at2/2 . b1-nhận biết được các đại lượng của pt :x0 tạo độ ban đầu ,v0 vận tốc ban đầu ;a gia tốc ; x tọa độ chất điểm sau thời gian t ; tìm mqh qua lại giữa v và x thông qua thời gian t ;tìm được s= b2-lập được pt của chuyển động:chọn đk cho bài toán , tìm x0 ,v0 ,và a (nếu av>0 cđndđ ,av<0 cđcdđ).viết pt cần lập .( nếu có hai vật gặp nhau x1=x2). dạng 4:đồ thị vận tốc –thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều. nêu tính chất chuyển động :xác định tích av ; (đi lên a>0,đi xuống a0 ,nằm dưới ot thì v<0) xác định gia tốc theo ct : a=. tìm quãng đường : s=v0t +at2/2 hoặc s= ( điều kiện đồ thị nằm trên ot ). hai đồ thị // thì hai chuyển động cùng gia tốc. tọa độ cắt nhau hai đồ thị: cho biết thời điểm (t) có vận tốc(v) bằng nhau. dạng 5:quãng đường ,vận tốc ,thời gian của chuyển động thẳng bđ đều. -chọn chiều cđ là chiều dương ,gốc thời gian là thời điểm ban đầu. v2-v20=2sa ; v=v0+at ; s=v0t+at2/2 ; vtb=. lưu ý: + cđndđ thì a>0 ; cđcdđ thì a<0 . + vật bắt đầu cđ thì v0=0 ; vật dừng lại thì v=0 . + vật chuyển động theo nhiều giai đoạn : vận tốc cuối đoạn 1 là vận tốc đầu đoạn 2 ,... bài tập áp dụng: phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều: bài 1: một chất điểm chuyển động thẳng có pt vận tốc thời gian là v=5+4t . ; v(m) và t(s) . a.nêu t/c chuyển động của chất điểm ? b.tìm quãng đường vật chuyển động được sau 5s ? c.xác định vận tốc tb của chất điểm từ thời điểm t1=3s đến t2=15s ? d.vẽ đồ thị vận tốc thời gian ? hd: a)v0=5m/s , a=4m/s2 , av>0 chất điểm chuyển động ndđ theo chiều dương . b)s= 5t+2t2 , thay t=5s ta có s=75m , c) t1=3s thì v1=17m/s , và t2=15s thì v2=65m/s , suy ra vtb= bài 2: một chất điểm chuyển động thẳng có pt vận tốc thời gian là v=-10 +2(t-1) với t ; v(m) và t(s) . a.xác định các đại lượng v0 ,a,t0 ? tính chất của chuyển động ? b.xác định thời điểm chất điểm dừng lại ? c.tìm vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=10s ? vật chuyển động như thế nào? hd: a) v0=-10m/s ; a=2m/s2 ; t0=1s ;có av<0 chất điểm chuyển dộng chậm dần đều b) chất điểm dừng lại : v=0 suy ra t=6s ; c) t=10s suy ra v=-10 +2(10-1)=8m/s >0 chất điểm chuyển động theo chiều dương . bài 3: một chất điểm chuyển động thẳng xuất phát từ điểm x0=75m , có pt vận tốc là v=-3-2t ; v(m/s) và t(s) . a.xác định v0 , a ,t0 . viết pt chuyển động của vật ? b.xác định vị trí của chất điểm khi nó có vận tốc -5m/s . c.xác định vận tốc và quãng đường nếu t=5s . d.xác định thời điểm chất điểm ở gốc tọa độ ,và vận tốc của nó tại đó? hd: a)v0=-3m/s ; a=-2m/s2 ; t0=0 ; x=x0 +v0t+at2/2 =75-3t-t2 (m) . b)v=-5m/s suy ra t=1s , thay vào x=71m. t=5s suy ra v=-13m/s , s=40m ; d)x=0 suy ra t=7,3s thay vào v=17,6m/s. bài 4: một chất điểm chuyển động thẳng trên o x theo pt :x=10t2+50t+10 ;(m;s) . a.viết pt vận tốc của vật ?tìm vận tốc tại thời điểm t=3s ? b.tìm vận tốc tb trong 3s đầu ?quãng đường đã đi được ? c.tìm vận tốc khi chất điểm ở vị trí x=x0 ? hd: a)v=50+20t ; t=3s suy ra v=110m/s .b)vtb=; vật chuyển động theo chiều dương s= ( hoặc s=vtb.t=240m) ; c)x=x0=10m suy ra t=o suy ra v=v0=50m/s. bài 5: hai xe coi như chất điểm cùng lúc chuyển động trên o x có pt x1=5t-0,1t2 ; x(m) ;t(s) .và x2=130-1,5t-0,1t2 ;x(m);t(s) . a.nêu t/c chuyển động của hai chất điểm . b.xác định vận tốc của hai chất điểm khi chúng gặp nhau ? c.khi xe thứ nhất dừng lại thì xe thứ hai có vận tốc bao nhiêu? hd: xe 1 : chuyển động chậm dần đều theo chiều dương , xe 2 :chuyển động nd đều ngược chiều dương . b)hai chất điểm gặp nhau x1=x2 suy ra t=20s , thay vào v1=5-0,2t=1m/s ; v2=-1,5-0,2t=-5,5m/s .c)xe1 dừng v1=0 suy ra t=25s thay vào v2=-6,5s . bài 6: một chất điểm chuyển động trên o x ,trong 10s đầu nó có pt chuyển động x1=20+2t (m) ,sau đó nó chuyển động với pt vận tốc là v2=v0 –(t-10) ;(m/s) . xác định quãng đường vật đã đi kể từ thời điểm ban đầu đến khi dừng lại? hd: trong 10s đầu :x01=20m ,v1=2m/s , t=10s thì x1=40m và s1= ; đoạn đường tiếp :v0=v1=2m/s , a=-1m/s2 ; khi chất điểm dừng v2=0 suy ra t=12s vậy s2=v0(t-10) +=2.2-=2m ; vậy s=s1+s2=22m. bài 7: một chất điểm chuyển động trên trục o x ban đầu nó tại gốc tọa độ và chuyển động với pt vận tốc v1 =-10+2t , cùng lúc đó tại điểm có tọa độ -100m một chất điểm khác cũng trên o x chuyển động với pt vận tốc v2=10+4t . xác định vị trí gặp nhau của hai chất điểm ? hd: vật 1 : x0=0 ,v0=-10m/s , a=2m/s2 , pt x1=-10t + t2 (m) ; vật 2 :x0=-100m ,v0= 10m/s , a=4m/s2 ,pt x2=-100+10t+2t2 (m) ;gặp nhau x1=x2 suy ra t=2s , thay vào x1=x2=-16m . bài 8: hai xe đạp chuyển động trên trục 0 x , ban đầu xe thứ nhất tại gốc tọa độ chuyển động với pt vận tốc v1=1(m/s); cùng lúc đó xe kia chuyển động với pt x2=-100+t+t2 (m) .xác định thời điểm vị trí gặp nhau của chúng? hd: xe 1: x1=t , hai xe gặp nhau x1=x2 suy ra t=10s vậy x1=x2=10m bài 9: hai vị trí A,B cách nhau 560m .cùng một lúc xe1 bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ A với gia tốc 0,4m/s2 đi về B ,xe2 qua B với vận tốc 10m/s chuyển động chậm dần đều về phía A với gia tốc 0,2m/s2 .chọn gốc tọa độ tại A chiều dương từ Ađến B gốc thời gian lúc xe1 bắt đầu chuyển động , a.viết pt chuyển động hai xe . b.xác định thời điểm ,nơi hai xe gặp nhau, và vận tốc tức thời của xe2 khi đó? hd: xe1:x1=0,2t2 (m) ; xe2 :x2=560-10t+0,1t2 b) hai xe gặp nhau x1=x2 suy ra t=40s suy ra x1=x2=320m , ta có v2=-10+0,2t =-2m/s. đồ thị vận tốc –thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều 0 1 2 C 2 4 6 v(m/s) t(s) (2) (1) (3) D bài 10: cho đồ thị vận tốc của ba vật như hình vẽ a.mô tả t/c chuyển động của các vật . b.xác định gia tốc chuyển động của từng vật. c.tìm giá trị của OD ,OC . d.xác định quãng đường của các vật chuyển động được sau 3s kể từ thời điểm đầu. hd: a) vật1:chuyển động nd đềuv0=0 ; vật2:chuyển động nd đều ; vật3:chuyển đọng chậm dần đều. b)vật1: a1= ; vì (1)//(2) nên a2=a1=1m/s2 ; vật 3:a3=.c)ta có a3=; a2=; đ) s1=; s2=v02t +; s3= v(m/s) 20 0 A 10 20 40 C t(s) B bài 11: một chất điểm có đồ thị vận tốc như hình vẽ . a.nêu t/c chuyển động trên từng đoạn . b.tìm gia tốc chuyển động? c.vẽ đồ thị gia tốc . d.tìm quãng đượng vật đã đi từ A đến C . đ.xác định thời điểm vật có vận tốc 10m/s ? và quãng đường vật đã đi được tính từ ban đầu tới thời điểm đó ? hd: a)đoạn AB chuyển động nhanh dần đều;BC chậm dần đều ; b)AB có a1=; BC có a2=; c) đồ thị gia tốc nhv ; d)s=s1+s2=; đ)th1:10s ;a1=, ta có s=; th2: 20; a2= , ta có s=s1+s2= v(m/s) 60 0 A 20 40 80 B t(s) N 20 M bài 12: trên hình vẽ là đồ thị vận tốc của một chuyển động thẳng . a.nêu t/c chuyển động trên mỗi đoạn. b.tìm gia tốc chuyển động trên mỗi đoạn. c.lập công thức vận tốc trên đoạn AM . d.tìm quãng đường vật đã đi từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 60s. hd: đoạn AM nhanh dần đều a1= ; đoạn MN thẳng đều a2=0 ; đoạn NB chậm dần đều a3= . ;c)v=v01+a1t =20+2t ; với 0 ; d ) t3 =60s vật đang trên đoạn NB có vân tốc là v3 ta có :a3= vì cđ theo chiều dương nên s=s1+s2+s3= quãng đường ,vận tốc ,thời gian của chuyển động thẳng bđ đều. bài 13: một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36km/h thì hãm phanh ,sau 10s thì dừng lại a.tìm gia tốc của đoàn tàu. b.quãng đường hẫm phanh ?. hd: chọn gốc thời gian lúc hãm ,chiều dương là chiều cđ: a=;s= bài 14: một xe ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc ban đầu 20m/s và gia tốc 1m/s2 .tính vận tốc của xe khi đi thêm 100m ? xác định quãng đường chuyển động chậm dần đều? hd: chọn gốc thời gian lúc hãm ,chiều dương là chiều cđ nên v0=20m/s và a=-1m/s2 suy ra :v=; ta có s=. bài 15: một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh chạy chậm dần đều sau 10s vận tốc là 54km/h . hỏi trong bao lâu tàu dừng lại ? hd: chọn gốc thời gian lúc hãm ,chiều dương là chiều cđ a= , mà a= bài16: một người đi xe máy trên một đường thẳng đang có tốc độ 36km/h thì người đó hãm phanh , sau đó xe chuyển động thêm được 20m nữa thì dừng lại . a.tìm gia tốc chuyển động của xe ? b.tìm thời gian hãm phanh ? hd: chọn gốc thời gian lúc hãm ,chiều dương là chiều cđ : a= ;t=; bài 17: một viên bi bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 . a.tính thời gian ,quãng đường đã cđ để bi có tốc độ 15m/s . b.quãng đường xe đi được trong giây thứ 4 . hd: chọn chiều dương là chiều cđ , gốc thời gian lúc bắt đầu cđ : t= , s; bài 18: một viên bi bắt đầu lăn xuống một máng nghiêng .quãng đường lăn được trong giây đầu tiên là 10cm , tìm quãng đường đi sau 5s ? hd: chọn gốc thời gian là lúc bắt đầu lăn ,chiều dương là chiều cđ , s1=suy ra a=0,2m/s2 , vậy s5=. bài 19: một chiếc xe chuyển động nhanh dần đều có vận tốc đầu 4m/s ( với t0=0) . biết rằng trong giây thứ 5 xe đi được 13m. a.tìm gia tốc ? b.sau bao lâu xe đạt vận tốc 30m/s ,tính quãng đường xe đi được lúc đó? hd: chon chiều dương là chiều chuyển động : s=v0t+ suy ra t=4s thì s4=16+4a ; t=5s thì s5=20+12,5a ta có s5-s4=13 suy ra a=2m/s2 b) t= và s=221m . bài 20:

File đính kèm:

  • docvật lý 10 VHI.doc