1/ Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất:
a Các phân tử, nguyên tử luôn hút nhau.
b Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
c Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
d Các chất được cấu tạo từ các phân tử và nguyên tử riêng biệt.
11 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề 2 kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
®Ò kiÓm tra 45 phót vËt lÝ 10
Hä vµ tªnLíp 10 A M· ®Ò 819
1/ Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất:
a Các phân tử, nguyên tử luôn hút nhau.
b Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
c Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
d Các chất được cấu tạo từ các phân tử và nguyên tử riêng biệt.
2/ Thế năng đàn hồi có biểu thức:
a b c d
3/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng và động năng tăng b thế năng tăng, động năng giảm
c thế năng không đổi và động năng không đổi d thế năng giảm , động năng tăng
4/ Động năng là:
a một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
b một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
d một dạng năng lượng.
5/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do; Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A1 và A2 tương ứng. So sánh A1 và A2
a Không thể so sánh được. b A1 > A2. . c A1 = A2 . d A1 < A2 .
6/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ270C dưới áp suất 2.105Pa, giảm nhiệt độ của khí trong bình đến170C thì áp suất của khí là:
a 406,8kPa b 193kPa c 98kPa d 6,8kPa
7/ Một xe ô tô có khối lượng m = 10 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h, khi đó động lượng của ôtô là:
a 140 kg.m/s b 7,2 kg.m/s c 2.105 kg.m/s d 2000 kg.m/s
8/ Cách phát biểu nào sau đúng về công suất: Công suất là:
a công thực hiện trong một quá trình nhất định.
b công thực hiện trong 1s.
c phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
d công thực hiện trong 1phút.
9/ Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 10cm là:
a 50J b 250mJ c 25J d 500mJ
10/ Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là:
a chất khí thường được đựng trong bình kín.
b chất khí thường có thể tích lớn.
c các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình khi chuyển động
d chất khí có khối lượng riêng nhỏ.
11/ Biểu thức của động năng:
a 2mv b m.v2/2. c m.2/v2 d mv2
12/ Đơn vị của động năng (J), được dẫn xuất từ các đơn vị và chúng có mỗi liên hệ với nhau như thế nào?
a kg.m2/s2 b kg.m2/s c kg.m/s d kg.m/s2.
13/ Độ biến thiên động năng của vật ( hệ) bắng:
a công của các nội lực tác dụng lên vật trong hệ.
b công của các ngoại lực tác dụng lên vật ( hệ).
c công của trọng lực dụng lên vật ( hệ).
d công của lực ma sát tác dụng lên vật (hệ).
14/ Để nâng một vật có khối lượng 50kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi thì người ta cần thực hiện công là:
a 500J b 5000N c 5000J d 5J
15/ Một vật khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao z = 30m. Hãy tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất
a 30kgm/s b 30000J c 30J d 3000J
16/ Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí nhất định:
a tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. b không đổi.
c tỉ lệ thuận với nhiệt độ. d tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
17/ Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 20lít đến thể tích 5lít thấy áp suất tăng thêm Δp = 6atm. Hỏi áp suất của khí ban đầu là bao nhiêu?
a 1,5atm. b 2atm. c 0,5atm. d 12atm.
18/ Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V = 5lít, nhiệt độ 270C sang trạng thái 2 có thể tích 15lít, nhiệt độ là :
a 6270C b 540C c 810C d 9000C
19/ Một khối lượng khí có thể tích V, áp suất P, nhiệt độ T. Hỏi khi tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 5lần, thể tích giảm 2 lần thì áp suất tăng hay giảm mấy lần:
a giảm 8 lần b giảm 2 lần c tăng 2 lần d tăng 8 lần
20/ Ngoài đơn vị của công suất là (W) có thể sử dụng đơn vị khác trong các đơn vị sau:
a W/s. b N.s. c W.m2. d J.s.
21/ Kéo đều một vật có khối lượng 5kg lên độ cao 8m hết thời gian t = 4s, lấy g = 10m/s2. Khi đó công suất của lực kéo là:
a 100 W b 50W c 25W d 10W
22/ Một lượng khí có thể tích 100lít ở nhiệt độ 170C và áp suất 1atm. Nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 5atm thì thể tích của khí đó là:
a 2l b 0,05l c 500l d 20l
23/ Trong trường hợp nào sau đây lực tác dụng không sinh công:
a hướng của lực tác dụng ngược với hướng chuyển động của vật.
b hướng của lực tác dụng hợp với hưỡng dịch chuyển một góc 600
c hướng của lực tác dụng cùng hướng chuyển động của vật.
d lực tác dụng theo hướng thẳng đứng , vật chuyển động theo phương ngang.
24/ Biểu thức nào thể hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng xác định.
a P1.T1 = P2.T2 b P1 / T1 = P2 / T2 c P1.V1 = P2.V2 d P1 / V1 = P2 / V2
25/ Khi tăng áp suất của một lượng khí có thể tích không đổi lên 2 lần thì:
a nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 2 lần. b nhiệt độ của khí tăng 2 lần .
c nhiệt độ của khí không đổi. d nhiệt độ của khí giảm 2 lần.
®Ò kiÓm tra 45 phót vËt lÝ 10
Hä vµ tªn.Líp 10 A M· ®Ò 728
1/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ270C dưới áp suất 2.105Pa, giảm nhiệt độ của khí trong bình đến170C thì áp suất của khí là:
a 98kPa b 193kPa c 406,8kPa d 6,8kPa
2/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do; Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A1 và A2 tương ứng. So sánh A1 và A2
a Không thể so sánh được. b A1 > A2. . c A1 < A2 .
d A1 = A2 .
3/ Để nâng một vật có khối lượng 50kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi thì người ta cần thực hiện công là:
a 5J b 500J c 5000N d 5000J
4/ Một vật khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao z = 30m. Hãy tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất
a 30000J b 30kgm/s c 3000J d 30J
5/ Một xe ô tô có khối lượng m = 10 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h, khi đó động lượng của ôtô là:
a 7,2 kg.m/s b 2000 kg.m/s c 2.105 kg.m/s d 140 kg.m/s
6/ Cách phát biểu nào sau đúng về công suất: Công suất là:
a công thực hiện trong 1phút.
b công thực hiện trong một quá trình nhất định.
c công thực hiện trong 1s.
d phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
7/ Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 10cm là:
a 250mJ b 50J c 500mJ d 25J
8/ Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 20lít đến thể tích 5lít thấy áp suất tăng thêm Δp = 6atm. Hỏi áp suất của khí ban đầu là bao nhiêu?
a 0,5atm. b 1,5atm. c 2atm. d 12atm.
9/ Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V = 5lít, nhiệt độ 270C sang trạng thái 2 có thể tích 15lít, nhiệt độ là :
a 6270C b 9000C c 810C d 540C
10/ Một khối lượng khí có thể tích V, áp suất P, nhiệt độ T. Hỏi khi tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 5lần, thể tích giảm 2 lần thì áp suất tăng hay giảm mấy lần:
a giảm 8 lần b tăng 2 lần c tăng 8 lần d giảm 2 lần
11/ Trong trường hợp nào sau đây lực tác dụng không sinh công:
a hướng của lực tác dụng cùng hướng chuyển động của vật.
b hướng của lực tác dụng hợp với hưỡng dịch chuyển một góc 600
c hướng của lực tác dụng ngược với hướng chuyển động của vật.
d lực tác dụng theo hướng thẳng đứng , vật chuyển động theo phương ngang.
12/ Động năng là:
a một dạng năng lượng.
b một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
d một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
13/ Biểu thức của động năng:
a mv2 b m.2/v2 c m.v2/2. d 2mv
14/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng và động năng tăng b thế năng không đổi và động năng không đổi
c thế năng tăng, động năng giảm d thế năng giảm , động năng tăng
15/ Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí nhất định:
a tỉ lệ thuận với nhiệt độ. b tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
c không đổi. d tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
16/ Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất:
a Các chất được cấu tạo từ các phân tử và nguyên tử riêng biệt.
b Các phân tử, nguyên tử luôn hút nhau.
c Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
d Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
17/ Biểu thức nào thể hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng xác định.
a P1.V1 = P2.V2 b P1 / V1 = P2 / V2 c P1.T1 = P2.T2 d P1 / T1 = P2 / T2
18/ Khi tăng áp suất của một lượng khí có thể tích không đổi lên 2 lần thì:
a nhiệt độ của khí không đổi. b nhiệt độ của khí tăng 2 lần .
c nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 2 lần. d nhiệt độ của khí giảm 2 lần.
19/ Đơn vị của động năng (J), được dẫn xuất từ các đơn vị và chúng có mỗi liên hệ với nhau như thế nào?
a kg.m2/s b kg.m/s2. c kg.m2/s2 d kg.m/s
20/ Thế năng đàn hồi có biểu thức:
a b c d
21/ Kéo đều một vật có khối lượng 5kg lên độ cao 8m hết thời gian t = 4s, lấy g = 10m/s2. Khi đó công suất của lực kéo là:
a 10W b 25W c 100 W d 50W
22/ Ngoài đơn vị của công suất là (W) có thể sử dụng đơn vị khác trong các đơn vị sau:
a W/s. b N.s. c W.m2. d J.s.
23/ Độ biến thiên động năng của vật ( hệ) bắng:
a công của trọng lực dụng lên vật ( hệ).
b công của các ngoại lực tác dụng lên vật ( hệ).
c công của các nội lực tác dụng lên vật trong hệ.
d công của lực ma sát tác dụng lên vật (hệ).
24/ Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là:
a chất khí thường có thể tích lớn.
b chất khí thường được đựng trong bình kín.
c chất khí có khối lượng riêng nhỏ.
d các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình khi chuyển động
25/ Một lượng khí có thể tích 100lít ở nhiệt độ 170C và áp suất 1atm. Nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 5atm thì thể tích của khí đó là:
a 500l b 2l c 0,05l d 20l
®Ò kiÓm tra 45 phót vËt lÝ 10
Hä vµ tªn..Líp 10 A M· ®Ò 637
1/ Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 20lít đến thể tích 5lít thấy áp suất tăng thêm Δp = 6atm. Hỏi áp suất của khí ban đầu là bao nhiêu?
a 0,5atm. b 2atm. c 1,5atm. d 12atm.
2/ Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V = 5lít, nhiệt độ 270C sang trạng thái 2 có thể tích 15lít, nhiệt độ là :
a 540C b 810C c 9000C d 6270C
3/ Một khối lượng khí có thể tích V, áp suất P, nhiệt độ T. Hỏi khi tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 5lần, thể tích giảm 2 lần thì áp suất tăng hay giảm mấy lần:
a tăng 2 lần b giảm 2 lần c giảm 8 lần d tăng 8 lần
4/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ270C dưới áp suất 2.105Pa, giảm nhiệt độ của khí trong bình đến170C thì áp suất của khí là:
a 406,8kPa b 6,8kPa c 193kPa d 98kPa
5/ Độ biến thiên động năng của vật ( hệ) bắng:
a công của lực ma sát tác dụng lên vật (hệ).
b công của trọng lực dụng lên vật ( hệ).
c công của các nội lực tác dụng lên vật trong hệ.
d công của các ngoại lực tác dụng lên vật ( hệ).
6/ Để nâng một vật có khối lượng 50kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi thì người ta cần thực hiện công là:
a 5J b 5000N c 500J d 5000J
7/ Một vật khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao z = 30m. Hãy tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất
a 30kgm/s b 3000J c 30J d 30000J
8/ Một lượng khí có thể tích 100lít ở nhiệt độ 170C và áp suất 1atm. Nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 5atm thì thể tích của khí đó là:
a 500l b 0,05l c 20l d 2l
9/ Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là:
a chất khí thường có thể tích lớn.
b các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình khi chuyển động
c chất khí có khối lượng riêng nhỏ.
d chất khí thường được đựng trong bình kín.
10/ Thế năng đàn hồi có biểu thức:
a b c d
11/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do; Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A1 và A2 tương ứng. So sánh A1 và A2
a A1 = A2 . b Không thể so sánh được. c A1 A2. .
12/ Động năng là:
a một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
b một dạng năng lượng.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
d một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
13/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng và động năng tăng b thế năng giảm , động năng tăng
c thế năng tăng, động năng giảm d thế năng không đổi và động năng không đổi
14/ Ngoài đơn vị của công suất là (W) có thể sử dụng đơn vị khác trong các đơn vị sau:
a W/s. b J.s. c N.s. d W.m2.
15/ Biểu thức của động năng:
a 2mv b m.v2/2. c mv2 d m.2/v2
16/ Biểu thức nào thể hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng xác định.
a P1.V1 = P2.V2 b P1.T1 = P2.T2 c P1 / T1 = P2 / T2 d P1 / V1 = P2 / V2
17/ Khi tăng áp suất của một lượng khí có thể tích không đổi lên 2 lần thì:
a nhiệt độ của khí không đổi. b nhiệt độ của khí tăng 2 lần .
c nhiệt độ của khí giảm 2 lần. d nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 2 lần.
18/ Trong trường hợp nào sau đây lực tác dụng không sinh công:
a hướng của lực tác dụng hợp với hưỡng dịch chuyển một góc 600
b hướng của lực tác dụng cùng hướng chuyển động của vật.
c hướng của lực tác dụng ngược với hướng chuyển động của vật.
d lực tác dụng theo hướng thẳng đứng , vật chuyển động theo phương ngang.
19/ Kéo đều một vật có khối lượng 5kg lên độ cao 8m hết thời gian t = 4s, lấy g = 10m/s2. Khi đó công suất của lực kéo là:
a 10W b 100 W c 25W d 50W
20/ Đơn vị của động năng (J), được dẫn xuất từ các đơn vị và chúng có mỗi liên hệ với nhau như thế nào?
a kg.m2/s b kg.m/s2. c kg.m/s d kg.m2/s2
21/ Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất:
a Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
b Các chất được cấu tạo từ các phân tử và nguyên tử riêng biệt.
c Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
d Các phân tử, nguyên tử luôn hút nhau.
22/ Một xe ô tô có khối lượng m = 10 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h, khi đó động lượng của ôtô là:
a 7,2 kg.m/s b 140 kg.m/s c 2.105 kg.m/s d 2000 kg.m/s
23/ Cách phát biểu nào sau đúng về công suất: Công suất là:
a công thực hiện trong một quá trình nhất định.
b công thực hiện trong 1phút.
c phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
d công thực hiện trong 1s.
24/ Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 10cm là:
a 500mJ b 25J c 50J d 250mJ
25/ Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí nhất định:
a tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. b tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
c không đổi. d tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
®Ò kiÓm tra 45 phót vËt lÝ 10
Hä vµ tªn.Líp 10 A M· ®Ò 546
1/ Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 20lít đến thể tích 5lít thấy áp suất tăng thêm Δp = 6atm. Hỏi áp suất của khí ban đầu là bao nhiêu?
a 12atm. b 0,5atm. c 1,5atm. d 2atm.
2/ Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V = 5lít, nhiệt độ 270C sang trạng thái 2 có thể tích 15lít, nhiệt độ là :
a 540C b 9000C c 6270C d 810C
3/ Một khối lượng khí có thể tích V, áp suất P, nhiệt độ T. Hỏi khi tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 5lần, thể tích giảm 2 lần thì áp suất tăng hay giảm mấy lần:
a giảm 2 lần b giảm 8 lần c tăng 2 lần d tăng 8 lần
4/ Thế năng đàn hồi có biểu thức:
a b c d
5/ Kéo đều một vật có khối lượng 5kg lên độ cao 8m hết thời gian t = 4s, lấy g = 10m/s2. Khi đó công suất của lực kéo là:
a 100 W b 10W c 50W d 25W
6/ Biểu thức nào thể hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng xác định.
a P1 / T1 = P2 / T2 b P1.T1 = P2.T2 c P1.V1 = P2.V2 d P1 / V1 = P2 / V2
7/ Khi tăng áp suất của một lượng khí có thể tích không đổi lên 2 lần thì:
a nhiệt độ của khí tăng 2 lần . b nhiệt độ của khí không đổi.
c nhiệt độ của khí giảm 2 lần. d nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 2 lần.
8/ Đơn vị của động năng (J), được dẫn xuất từ các đơn vị và chúng có mỗi liên hệ với nhau như thế nào?
a kg.m2/s2 b kg.m2/s c kg.m/s2. d kg.m/s
9/ Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất:
a Các phân tử, nguyên tử luôn hút nhau.
b Các chất được cấu tạo từ các phân tử và nguyên tử riêng biệt.
c Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
d Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
10/ Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là:
a các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình khi chuyển động
b chất khí thường có thể tích lớn.
c chất khí thường được đựng trong bình kín.
d chất khí có khối lượng riêng nhỏ.
11/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do; Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A1 và A2 tương ứng. So sánh A1 và A2
a A1 > A2. . b A1 = A2 . c Không thể so sánh được.
d A1 < A2 .
12/ Một xe ô tô có khối lượng m = 10 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h, khi đó động lượng của ôtô là:
a 2000 kg.m/s b 2.105 kg.m/s c 140 kg.m/s d 7,2 kg.m/s
13/ Cách phát biểu nào sau đúng về công suất: Công suất là:
a phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
b công thực hiện trong một quá trình nhất định.
c công thực hiện trong 1s.
d công thực hiện trong 1phút.
14/ Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 10cm là:
a 25J b 250mJ c 50J d 500mJ
15/ Để nâng một vật có khối lượng 50kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi thì người ta cần thực hiện công là:
a 500J b 5000N c 5J d 5000J
16/ Một vật khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao z = 30m. Hãy tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất
a 30kgm/s b 3000J c 30000J d 30J
17/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng không đổi và động năng không đổi b thế năng giảm , động năng tăng
c thế năng tăng, động năng giảm d thế năng và động năng tăng
18/ Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí nhất định:
a tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. b tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
c tỉ lệ thuận với nhiệt độ. d không đổi.
19/ Độ biến thiên động năng của vật ( hệ) bắng:
a công của trọng lực dụng lên vật ( hệ).
b công của các nội lực tác dụng lên vật trong hệ.
c công của lực ma sát tác dụng lên vật (hệ).
d công của các ngoại lực tác dụng lên vật ( hệ).
20/ Động năng là:
a một dạng năng lượng.
b một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
d một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
21/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ270C dưới áp suất 2.105Pa, giảm nhiệt độ của khí trong bình đến170C thì áp suất của khí là:
a 6,8kPa b 193kPa c 98kPa d 406,8kPa
22/ Biểu thức của động năng:
a m.2/v2 b m.v2/2. c 2mv d mv2
23/ Ngoài đơn vị của công suất là (W) có thể sử dụng đơn vị khác trong các đơn vị sau:
a W.m2. b N.s. c J.s. d W/s.
24/ Một lượng khí có thể tích 100lít ở nhiệt độ 170C và áp suất 1atm. Nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 5atm thì thể tích của khí đó là:
a 500l b 0,05l c 2l d 20l
25/ Trong trường hợp nào sau đây lực tác dụng không sinh công:
a hướng của lực tác dụng hợp với hưỡng dịch chuyển một góc 600
b hướng của lực tác dụng ngược với hướng chuyển động của vật.
c lực tác dụng theo hướng thẳng đứng , vật chuyển động theo phương ngang.
d hướng của lực tác dụng cùng hướng chuyển động của vật.
®Ò kiÓm tra 45 phót vËt lÝ 10
Hä vµ tªn.Líp 10 A M· ®Ò 455
1/ Điều nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo chất:
a Các phân tử, nguyên tử luôn hút nhau.
b Các phân tử, nguyên tử luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
c Các chất được cấu tạo từ các phân tử và nguyên tử riêng biệt.
d Các phân tử, nguyên tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao và ngược lại.
2/ Nén một khối khí đẳng nhiệt từ thể tích 20lít đến thể tích 5lít thấy áp suất tăng thêm Δp = 6atm. Hỏi áp suất của khí ban đầu là bao nhiêu?
a 0,5atm. b 1,5atm. c 2atm. d 12atm.
3/ Khối khí biến đổi đẳng áp từ trạng thái 1 có thể tích V = 5lít, nhiệt độ 270C sang trạng thái 2 có thể tích 15lít, nhiệt độ là :
a 9000C b 540C c 810C d 6270C
4/ Một khối lượng khí có thể tích V, áp suất P, nhiệt độ T. Hỏi khi tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 5lần, thể tích giảm 2 lần thì áp suất tăng hay giảm mấy lần:
a tăng 2 lần b giảm 8 lần c tăng 8 lần d giảm 2 lần
5/ Độ biến thiên động năng của vật ( hệ) bắng:
a công của các ngoại lực tác dụng lên vật ( hệ).
b công của các nội lực tác dụng lên vật trong hệ.
c công của trọng lực dụng lên vật ( hệ).
d công của lực ma sát tác dụng lên vật (hệ).
6/ Ngoài đơn vị của công suất là (W) có thể sử dụng đơn vị khác trong các đơn vị sau:
a W/s. b W.m2. c J.s. d N.s.
7/ Một vật được ném lên cao thì khi đó
a thế năng không đổi và động năng không đổi b thế năng tăng, động năng giảm
c thế năng và động năng tăng d thế năng giảm , động năng tăng
8/ Đơn vị của động năng (J), được dẫn xuất từ các đơn vị và chúng có mỗi liên hệ với nhau như thế nào?
a kg.m/s b kg.m2/s2 c kg.m2/s d kg.m/s2.
9/ Để nâng một vật có khối lượng 50kg lên độ cao h = 10m với vận tốc không đổi thì người ta cần thực hiện công là:
a 5000N b 5000J c 5J d 500J
10/ Một vật khối lượng 100g rơi tự do từ độ cao z = 30m. Hãy tính động năng của vật ngay trước khi chạm đất
a 3000J b 30kgm/s c 30000J d 30J
11/ Nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí là:
a chất khí thường được đựng trong bình kín.
b các phân tử khí va chạm với nhau và va chạm vào thành bình khi chuyển động
c chất khí có khối lượng riêng nhỏ.
d chất khí thường có thể tích lớn.
12/ Biểu thức nào thể hiện quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một khối khí lí tưởng xác định.
a P1 / V1 = P2 / V2 b P1 / T1 = P2 / T2 c P1.V1 = P2.V2 d P1.T1 = P2.T2
13/ Khi tăng áp suất của một lượng khí có thể tích không đổi lên 2 lần thì:
a nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng 2 lần. b nhiệt độ của khí giảm 2 lần.
c nhiệt độ của khí tăng 2 lần . d nhiệt độ của khí không đổi.
14/ Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí nhất định:
a không đổi. b tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
c tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. d tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
15/ Trong trường hợp nào sau đây lực tác dụng không sinh công:
a hướng của lực tác dụng hợp với hưỡng dịch chuyển một góc 600
b lực tác dụng theo hướng thẳng đứng , vật chuyển động theo phương ngang.
c hướng của lực tác dụng ngược với hướng chuyển động của vật.
d hướng của lực tác dụng cùng hướng chuyển động của vật.
16/ Một xe ô tô có khối lượng m = 10 tấn chuyển động với vận tốc 72km/h, khi đó động lượng của ôtô là:
a 2000 kg.m/s b 140 kg.m/s c 7,2 kg.m/s d 2.105 kg.m/s
17/ Cách phát biểu nào sau đúng về công suất: Công suất là:
a phần năng lượng biến đổi từ dạng này sang dạng khác.
b công thực hiện trong 1phút.
c công thực hiện trong 1s.
d công thực hiện trong một quá trình nhất định.
18/ Lò xo có độ cứng k = 50N/m. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó bị nén 10cm là:
a 25J b 250mJ c 500mJ d 50J
19/ Chất khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ270C dưới áp suất 2.105Pa, giảm nhiệt độ của khí trong bình đến170C thì áp suất của khí là:
a 406,8kPa b 98kPa c 6,8kPa d 193kPa
20/ Biểu thức của động năng:
a m.v2/2. b m.2/v2 c mv2 d 2mv
21/ Kéo đều một vật có khối lượng 5kg lên độ cao 8m hết thời gian t = 4s, lấy g = 10m/s2. Khi đó công suất của lực kéo là:
a 50W b 10W c 100 W d 25W
22/ Thế năng đàn hồi có biểu thức:
a b c d
23/ Động năng là:
a một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng biến đổi đều.
b một dạng năng lượng có được do vật chuyển động thẳng đều.
c một dạng năng lượng có được do vật chuyển động.
d một dạng năng lượng.
24/ Môt vật từ độ cao h so với mặt đất, được thả xuống đất theo hai cách: Cách 1: thả rơi tự do; Cách 2: cho vật trượt trên mặt phẳng nghiêng.
Công của trọng lực trong hai trường hợp đó là A1 và A2 tương ứng. So sánh A1 và A2
a A1 = A2 . b Không thể so sánh được. c A1 > A2. . d A1 < A2 .
25/ Một lượng khí có thể tích 100lít ở nhiệt độ 170C và áp suất 1atm. Nén khí đẳng nhiệt tới áp suất 5atm thì thể tích của khí đó là:
a 500l b 20l c 2l d 0,05l
§¸p ¸n ®Ò KT khèi 10
¤ Đáp án của đề thi:819
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]a... 5[ 1]c... 6[ 1]a... 7[ 1]c... 8[ 1]b...
9[ 1]b... 10[ 1]c... 11[ 1]b... 12[ 1]a... 13[ 1]b... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a...
17[ 1]b... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]a... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]c... 25[1]a...
¤ Đáp án của đề thi:728
1[ 1]c... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]c... 7[ 1]a... 8[ 1]c...
9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]c... 19[ 1]c... 20[ 1]d... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]d... 25[ ]d...
¤ Đáp án của đề thi:637
1[ 1]b... 2[ 1]d... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]c...
9[ 1]b... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]a... 13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]a...
17[ 1]d... 18[ 1]d... 19[ 1]b... 20[ 1]d... 21[ 1]d.. 22[ 1]c... 23[ 1]d... 24[ 1]d... 25[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi:546
1[ 1]d... 2[ 1]c... 3[ 1]d... 4[ 1]a... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]a...
9[ 1]a... 10[ 1]a... 11[ 1]b... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]d...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1
File đính kèm:
- de kiem tra chuong IVVco dap an.doc