Câu 1: Hai khối nêm 1 và 2 giống nhau khối lượng M,
ở mép dưới chỗ lượn tiếp xúc với mặt nằm ngang .
Người ta thả một mẫu gỗ khối lượng m từ độ cao h
trên mặt nêm 1(như hình vẽ ).
Hỏi nó leo lên độ cao h1 bằng bao nhiêu trên nêm 2 ?
Bỏ qua mọi ma sát giữa vật, nêm và mặt ngang.
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Đề thi số 3: Động lượng –Năng lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi số 3: Động lượng –Năng lượng ( Ngày 2/03/2009)
2
M
1
M
h
Câu 1: Hai khối nêm 1 và 2 giống nhau khối lượng M,
ở mép dưới chỗ lượn tiếp xúc với mặt nằm ngang .
Người ta thả một mẫu gỗ khối lượng m từ độ cao h
trên mặt nêm 1(như hình vẽ ).
Hỏi nó leo lên độ cao h1 bằng bao nhiêu trên nêm 2 ?
Bỏ qua mọi ma sát giữa vật, nêm và mặt ngang.
A
B
m
Câu 2: Một vật khối lượng m đang đứng yên trên đỉnh một mặt phẳng nghiêng nhờ lực ma sát . Hỏi sau bao lâu vật sẽ ở chân mặt phẳng nghiêng nếu mặt phẳng nghiêng bắt đầu chuyển động theo phương ngang với gia tốc a0 = 1 m/s2 Cho biết chiều dài mặt phẳng nghiêng là
AB = 1 m , góc nghiêng = 300 , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,6 , lấy g = 10 m/s2 .
Câu 3: Một người làm xiếc đi xe đạp trên thành thẳng đứng của một hình trụ bán kính
R = 6 m . Hệ số ma sát thành và bánh xe là k = 0,25.
Tính vận tốc tối thiểu Vmin của xe và góc nghiêng của xe đối với thành khi đi với vận tốc Vmin này.
Câu 4: Một phi công lái máy bay bay theo đường tròn bán kính R trong một mặt phẳng thẳng đứng với vận tốc không đổi v.Ở điểm thấp nhất A lực mà phi công đè lên ghế gấp 2 lần lực đè ở điểm cao nhất B . Tính R khi tư thế ngồi ở B là
a. Ngồi bình thường ? b. Ngồi lộn ngược ?
Với R bằng bao nhiêu thì phi công không rời khỏi ghế ?
Câu 5: Một viên đạn được bắn với vận tốc v0 = 20 m/s theo phương làm với đường nằm ngang một góc = 600 . Bay tới điểm cao nhất thì nó nổ thành hai mảnh . Mảnh 1 có khối lượng bằng hai lần mảnh 2 và văng thẳng đứng xuống đất sau t1 = 1,85 s ( tính từ lúc nổ) . Tính thời gian t2 để mảnh nhỏ rơi xuống đất ?
Hướng dẫn :
Câu 5: t2 = 7,24s
Câu 3: Vmin = 15,37m/s = 55,2 km/h = 760 ,
Khi v > vmin thì tăng => xe và người nằm ngang.
Câu 1: và
Câu 2:
Câu 4:
Ngày 7/3/2009 (DL ) nạp bài
Đề số 4 : Tổng hợp ( ngày 8/3/2009)
Câu 1: Một người đứng ở một bờ biển dốc ném một hòn đá ra biển . Hỏi người ấy phải ném hòn đá dưới một góc bằng bao nhiêu so với phương ngang để nó rơi xa chân bờ biển nhất . Khoảng cách xa nhất ấy bàng bao nhiêu ? Cho biết bờ biển dốc thẳng đứng , hòn đá được ném từ độ cao H = 20 m so với mặt nước và có vận tốc đầu là v0 = 14 m/s .Lấy g = 10 m/s2.
Câu 2:
Một tàu ngầm đang xuống sâu theo phương thẳng đứng . Máy thủy âm định vị trên tàu phát tín hiệu âm kéo dài trong thời gian t0 theo phương thẳng đứng xuống đáy biển .
Tín hiệu âm phản hồi mà tàu nhận được kéo dài trong thời gian t .
Hỏi tàu đang xuống sâu với vận tốc bằng bao nhiêu ?
Biết vận tốc v của âm trong nước là u và đáy biển nằm ngang.
Câu 3: Người ta dùng một búa máy có trọng lượng P1 = 900N để đóng một chiếc cọc có trọng lượng P2 = 300N vào đất . Mỗi lần đóng cọc lún sâu được 5 cm.
a. Hãy xác định lực cản của đất , biết búa rơi từ độ cao H = 2m xuống đầu cọc và lực cản của không khí vào búa khi nó rơi là F = 0,07P1. Coi va chạm giữa búa và cọc là tuyệt đối không đàn hồi .
b. Tính phần trăm năng lượng dừng để thắng lực cản của đất ?
Câu 4 : Một khối lượng nhỏ m trượt không ma sát trên một bán cầu có bán kính R . Vật bắt đầu trượt từ đỉnh A của bán cầu .
Tìm vị trí và vận tốc của vật khi vật bắt đầu rời mặt bán cầu
m1
m3
m2
Câu 5: Cho cơ hệ như hình vẽ ,trong đó m2 = 1 kg , m3 = 6 kg được đặt trên giá nằm ngang .Buông tay khỏi m1 , thì hệ cả 3 vật chuyển động làm cho phương của dây treo m1 lệch một góc
= 300 ,so với phương thẳng đứng .Bỏ qua ma sát , lấy g = 10 m/s2 .
Tính khối lượng m1 và gia tốc của mỗi vật.
Hướng dẫn :
Câu1: và Lmax = 34,64 m
Câu 2:
Câu 3: a. FC = 26310 N b. Công để thắng lực cản là A = 1315,5 N
Câu 4: và
Câu 5: m1 = 3 kg và , và
Ngày 13/3/2009 (DL) Nạp bài
File đính kèm:
- Đề thi số 3.Động lượng - Năng lượng.doc