1. Kiến thức:
- nắm được đặc điểm của chuyển động thẳng đều
- viết được các công thức của chuyển động thẳng đều
2. Kỹ năng:
- vận dụng được kiến thức vào các bài tập cụ thể
3. Thái độ:
Nghiêm túc, hăng hái, nhiệt tình
51 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 605 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tiết 1 : Chuyển động thẳng đều (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPTsố II Mường khương
Giáo án vật lí bám sát lớp 10 A3 -10A4
Giáo viên : Lê Doãn Quân
Tổ : Lí- KTCN
Năm học: 2009-2010
Năm học: 2007-2008
Tiết1 : chuyển động thẳng đều
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu.
Kiến thức:
- nắm được đặc điểm của chuyển động thẳng đều
- viết được các công thức của chuyển động thẳng đều
Kỹ năng:
- vận dụng được kiến thức vào các bài tập cụ thể
3. Thái độ:
Nghiêm túc, hăng hái, nhiệt tình
4. Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án, các bài tập
Học sinh: học bài và làm bài tập
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: định nghĩa chuyển động thẳng đều, viết công thức tính quãng đường và phương trình chuyển đông của vật
Nội dung bài học.
Hoạt động1(......phút): củng cố kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Nêu câu hỏi
Viết các công thức lên góc bảng
Nhắc lại đặc điểm của chuyển động thẳng đều, đọc các công thức của chuyển động thẳng đều, nêu các đại lượng trong công thức và cách áp dụng
I. Kiến thức
1. chuyển động thẳng đều
Định nghĩa(sgk)
Vận tốc: v=s/t
Quãng đường: s=v.t
Ptcđ: x=x0+vt
Hoạt động2(......phút): nêu trình tự giải bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Bước nào là quan trọng nhất?
GV nêu các bước giải bài toán chuyển động thẳng đều.Các lưu ý khi giải bài toán này.
Quan trọng nhất là chọn gốc toạ độ ,gốc thời gian và viết đúng phương trình chuyển động của các vật
Giáo viên cho một chuyển động thẳng đều y/c hs hãy mô tả nó bằng giản đồ véc tơ
Hãy viết p/t chuyển động của chất điểm? Nhận xét toạ độ theo tg..
Cho các ví dụ minh hoạ
Ghi nhớ các bước giải bài toán chuyển động thẳng đều
Hs. Quan trọng nhất là viết đúng phương trình chuyển động của mỗi vật .
HS
Xác định gốc ,vị trí của M
0
x
-Nếu đi theo chiều dương thì x tăng khi t tăng ,chiều âm thì ngược lại
II. Bài tập
trình tự 5 bước để giải bài toán chuyển động thẳng đều.
Bước 1:chọn trục toạ độ,chọn gốc toạ độ ,gốc thời gian.
Bước 2:Viết pt- chuyển động của mỗi vật
Bước 3: Giải các hệ phương trình
Bước 4: Biện luận để lấy nghiệm.
Bước 5: Kiểm nghiệm bằng đồ thị . Tại vị trí hai đồ thị giao nhau chính là toạ độ của hai vật gặp nhau.
Hoạt động3(......phút): Vận dụng vào bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Đọc đề
cho hs ghi đề .Rồi y/c hai hs lần lượt lên trình bày.
Xong thì giáo viên y/c các hs khác nhận xét
Giải thích các trình tự bài toán mà hs đã làm được và chưa làm được
GV .Điều cần lưu ý khi giải bài toán về vận tốc tb.Tránh nhầm lẫn vận tốc tb tổng các vận tốc với vận tốc tb
Trửụực tieõn ta phaỷi choùn heọ qui chieỏu. Heọ qui chieỏu goàm nhửừng gỡ ?
Y/c HS choùn heọ qui chieỏu.
´ Phửụng trỡnh chuyeồn ủoọng cuỷa CẹTẹ ?
´ Daỏu cuỷa x0, v ủửụùc xaực ủũnh ntn ?
´ Hai xe gaởp nhau khi toùa ủoọ cuỷa chuựng ntn ?
´ Haừy laọp ptcủ cuỷa 2 xe,
Ghi đề ghi tóm tắt tự trình bày
Hs khác lên lớp trình bày .
Hs nhận xét bài làm của bạn.
Nghe +ghi các chú ý của thầy
Toựm taột:
v1 = 60km/h
v2 = 40km/h
Haứ Noọi - Haỷi Phoứng: 100km
x, t = ?
Tớnh vũ trớ vaứ thụứi ủieồm 2 xe gaởp nhau
Vaọt laứm moỏc, heọ toaù ủoọ gaộn vụựi vaọt laứm moỏc, moỏc thụứi gian.
x = x0 + vt
Tửứng caự nhaõn traỷ lụứi.
Chia lụựp thaứnh 4 nhoựm, tửứng nhoựm giaỷi vaứ trỡnh baứy keỏt quaỷ leõn baỷng.
Bài 1
Một mô tô cđtđ với vận tốc 40 km/h trên đoạn đường AB với thời gian 1,5h.
A, xác định độ dài quãng đường AB
b. viết ptcđ của xe, vẽ đồ thị của xe
c. xác định vị trí của xe khi xe đi khỏi A 45phút
Giải :
a.Quãng đường AB dài s=v.t=60km
b. chọn gốc toạ độ tại A, chiều dương cùng chiều chuyển động, gốc thời gian lúc vật đi qua A
ptcđ của xe là x=40t
c. sau khi xe đi được 45phút=0,75h. vị trí của xe là
x=30km vậy xe ở cách A 30km
Bài 2 Luực 8 giụứ moọt xe oõ toõ ủi tửứ Haứ Noọi veà Haỷi Phoứng vụựi vaọn toỏc 60km/h. Cuứng luực moọt xe thửự hai ủi tửứ Haỷi Phoứng veà Haứ Noọi vụựi vaọn toỏc 40km/h. Haứ Noọi caựch Haỷi Phoứng 100km.
Choùn truùc toaù ủoọ laứ ủửụứng thaỳng tửứ HN ủeỏn HP
Goỏc toaù ủoọ taùi Haứ Noọi
Chieàu dửụứng tửứ HN ủeỏn HP
Goỏc thụứi gian luực 8 giụứ.
Ptcủ cuỷa xe ủi tửứ Haứ Noọi:
x1 = 60t
Ptcủ cuỷa xe ủi tửứ Haỷi Phoứng:
x2 = 100 - 40t
Khi 2 xe gaởp nhau: x1 = x2
ị t = 1 (giụứ)
Vũ trớ 2 xe gaởp nhau:
x = 60t = 60.1 = 60 (km)
Hoạt động4(......phút): củng cố, giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Ra bài tập về nhà
Nhắc lại trình tự các bước giải bài toán chuyển động thẳng đều
Rút kinh nghiệm
Tiết2 : chuyển động thẳng đều
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Mục đích – yêu cầu.
Kiến thức:
- nắm được đặc điểm của chuyển động thẳng đều
- viết được các công thức của chuyển động thẳng đều
Kỹ năng:
- vận dụng được kiến thức vào các bài tập cụ thể
3. Thái độ:
Nghiêm túc, hăng hái, nhiệt tình
4. Chuẩn bị:
Giáo viên: giáo án, các bài tập
Học sinh: học bài và làm bài tập
Tổ chức – kiểm tra.
Kiểm tra: nêu đặc điểm chuyển động thẳng đều, viết phương trình chuyển động của vật: 1vật chuyển động thẳng đều đi qua A lúc 7h và đi qua B lúc 8h, biết AB dài 20km và chọn gốc toạ độ tại A,gốc thời gian lúc vật đi qua A
Nội dung bài học.
Hoạt động1(......phút): củng cố kiến thức
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Nêu câu hỏi
Viết các công thức lên góc bảng
Ghi lại các bước lên góc bảng
Nhắc lại đặc điểm của chuyển động thẳng đều, đọc các công thức của chuyển động thẳng đều, nêu các đại lượng trong công thức và cách áp dụng
nêu các bước giải bài toán chuyển động thẳng đều.Các lưu ý khi giải bài toán này.
I. Kiến thức
1. chuyển động thẳng đều
Định nghĩa(sgk)
Vận tốc: v=s/t
Quãng đường: s=v.t
Ptcđ: x=x0+vt
Hoạt động2(......phút): Vận dụng vào bài tập
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Đọc đề
vẽ hình và phân tích quá trình vật lý diễn ra
chọn gốc toạ độ tại đâu, gốc thời gian lúc nào, chiều dương của trục toạ độ ntn?
Quan sát các nhóm và quản lý lớp cho hiệu quả
Nhận xét kết quả của hai nhóm, kết luận
Đọc đề
Phân tích bài toán, vẽ hình
Viết các phương trình giải bài toán
vtb=34,3km/h
Kết luận
Học sinh tóm tắt
Túm tắt
-HN đến Lạng Sơn
v = 40km/h lỳc 6 giờ
-Bắc Ninh đến Lạng Sơn
v’ = 30km/h
lỳc 6giờ 30 phỳt
Bắc Ninh cỏch HN 30km
a.Viết PTCĐ
b. x = ?
t = ?
c.Vẽ đồ thị tọa độ
chia nhóm hoạt động giải bài tập
hai nhóm lên trình bày kết quả
Giải hệ phương trình để có kết quả của bài toán(hoạt động nhóm)
II. Bài tập
Bài 1.( bài tập mẫu) Lỳc 6 giờ , 1xe ụ tụ xuất phỏt từ HN đi Lạng Sơn với vận tốc 40km/h.Lỳc 6 giờ 30 phỳt , 1 xe mỏy xuất phỏt từ Bắc Ninh đi Lạng Sơn với vận tốc 30km/h.Bắc Ninh nằm trờn đường HN đi Lạng Sơn và cỏch HN 30km . Gỉa thiết đường HN – Lạng Sơn là đường thẳng và cỏc xe chuyển động đều
a.Viết PTCĐ của 2 xe. Lấy gốc tọa độ ở HN , mốc thời gian là lỳc ụ tụ xuất phỏt
b.Tỡm nơi và lỳc 2 xe gặp nhau
c.Vẽ đồ thị tọa độ - thời gian cựa xe trờn cựng 1 hệ trục
Gỉai
a.PTCĐ của ụ tụ : x = v.t = 40t
PTCĐ của xe mỏy :
x’ = x + v’ (t – t)
= 30 + 30 ( t – 0,5)
b.Khi ụ tụ đuổi kịp xe mỏy thỡ :
x = x’
40t = 30 + 30 ( t – 0,5) suy ra
t = 1,5 giờ
Suy ra thời điểm gặp nhau : 7 giờ 30 phỳt
Điạ điểm gặp nhau ; x = 40 . 1,5 = 60 km
c.Vẽ đồ thị ( học sinh tự vẽ)
Bài 2
Bài 1 chiếc xe vượt đốo .Tốc độ của xe lỳc lờn đốo là 30 km/h , lỳc xuống đốo là 40 km/h
Quóng đường lờn đốo dài bằng quóng đường xuống đốo . Tớnh tốc độ trung bỡnh của xe khi vượt đốo
Hoạt động3(......phút): củng cố, giao nhiệm vụ về nhà
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Ra bài tập về nhà
Nhắc lại đặc điểm cđtđ
Rút kinh nghiệm
Tiết 3: chuyển động thẳng biến đổi đều
Ngaứy soaùn:
Ngaứy daùy:
I.Mục tiờu:
1.Kiến thức:
- Naộm ủửụùc ủaởc ủieồm cuỷa chuyeồn ủoọng thaỳng bieỏn ủoồi ủeàu
-Vieỏt ủửụùc caực coõng thửực cuỷa chuyeồn ủoọng thaỳng bieỏn ủoồi ủeàu
2.Kĩ năng:
- Cỏch chọn hệ qui chiếu
- Vận dụng, biến đổi cỏc cụng thức của CĐTBĐĐ để giải cỏc bài tập.
- Xỏc định dấu của vận tốc, gia tốc.
3. Thaựi ủoọ:
- nghieõm tuực, hoaùt ủoọng naờng noồ nhieọt tinh
4.Chuẩn bị:
Giỏo viờn: Giải trước cỏc bài tập trong SGK và SBT.
Học sinh:
Thuộc cỏc cụng thức của CĐTBĐĐ.
Giải cỏc bài tập đó được giao ở tiết trước.
II.Ổn định,Kiểm tra:
- Viết cỏc cụng thức tớnh: vận tốc, gia tốc, đường đi, toạ độ, cụng thức liờn hệ giữa vận tốc, gia tốc và đường đi của CĐTBĐĐ ?
III. Tieỏn trỡnh giaỷng daùy
.Hoạt ủộng1:Cuỷng coỏ kieỏn thửực
Trợ giỳp của gv
Hoạt động của hs
Nội dung
neõu caõu hoỷi neõu ủaởc ủieồm cuỷa chuyeồn ủoọng bieỏn ủoồi ủeàu,nhanh daàn ủeàu, chaọm daàn ủeàu
traỷ lụứi,
vieỏt laùi caực coõng thửực tớnh gia toỏc,vaọn toỏc, quang ủửụứng, ptcủ cuỷa vaọt chueồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu
I. Kieỏn thửực cụ baỷn
gia toỏc: a=(t0=0)
vaọn toỏc v=v0+at
quang ủửụứng: s=v0t+at2
phửụng trinh chuyeồn ủoọng
x=x0+v0t+at2
Hoạt động 2: Vận dụng vào bài tập
Trợ giỳp của gv
Hoạt động của hs
Nội dung
´.Tàu rời ga thỡ vận tốc ban đầu của tàu ntn ?
´. Đổi đơn vị ?
Lưu ý: Khi bài toỏn khụng liờn quan đến vị trớ vật (toạ độ x) thỡ cú thể khụng cần chọn gốc toạ độ.
´.Cụng thức tớnh gia tốc ?
´.Cụng thức tớnh quóng đường ? (v0 = ?)
´.Hóy tỡm cụng thức tớnh thời gian dựa vào đại lượng đó biết là: gia tốc, vận tốc ?
´.Thời gian tớnh từ lỳc tàu đạt vận tốc 40km/h ?
´. Phương trỡnh chuyển động của CĐTNDĐ ?
´. Giỏ tị của từng đaị lượng, dấu ?
´.Tọa độ ban đầu của xe xuất phỏt từ B bằng bao nhiờu ?
´.Khi 2 xe gặp nhau thỡ toạ độ của chỳng ntn ?
´.Thay 2 pt vào giải pt tỡm t ?
´.Nhận xột nghiệm ?(Cú thể lấy cả 2 ngiệm khụng ? Tại sao ?)
´.Đổi 400s ra phỳt, giõy.
´.Tớnh vận tốc của 2 xe lỳc đuổi kịp nhau
Đọc đề, túm tắt đề trờn bảng.
Nờu cỏch chọn hệ qui chiếu.
1 HS viết cụng thức thay số vào tớnh ra kết quả.
1 HS viết cụng thức thay số vào tớnh ra kết quả.
Thảo luận trong 2 phỳt
1 HS viết cụng thức thay số vào tớnh ra kết quả.
HS tớnh
Viết ptcđ dưới dạng tổng quỏt.
HS trả lời, thay vào cụng thức.
Cú cựng tọa độ, tức là:
x1 = x2
HS giải pt tại chỗ, lờn bảng trỡnh bày.
Chỉ nhận nghiệm dương, vỡ thời gian khụng õm.
HS thảo luận đổi.
1 HS tớnh vận tốc xe từ A, 1 HS tớnh vận tốc xe từ B.
Túm tắt:(12sgk trang 22)
CĐTNDĐ
v0 = 0
t 1= 1 phỳt = 60s
v1 = 40km/h = 11,1m/s
a). a = ?
b). s1 = ?
c). v2 = 60 km/h = 16,7m/s
Dt = ?
Giải
Chọn chiều dương: là chiều cđ
Gốc thời gian: lỳc tàu rời ga
a). Gia tốc của tàu:
(m/s2)
b).Quóng đường tàu đi được trong 1 phỳt (60s).
(m)
b).Thời gian để tàu đạt vận tốc 60km/h (16,7 m/s) tớnh từ lỳc rời ga:
Từ :
Thời gian tớnh từ lỳc tàu đạt vận tốc 40km/h
Dt = t2 - t1 = 90 - 60 = 30 (s)
Bai2:(3.19sbt)
2 xe chuyển động nhanh dần đều
a1 = 2,5.10-2 m/s2
a2 = 2.10-2 m/s2
AB = 400m
v01 = 0 v02 = 0
Giải
a).Phương trỡnh chuyển động của xe mỏy xuất phỏt từ A:
Phương trỡnh chuyển động của xe mỏy xuất phỏt từ B:
b).Khi 2 xe mỏy gặp nhau thỡ x1 = x2, nghĩa là:
1,25.10-2t2 = 400 + 10-2t2
1,25.10-2t2 - 10-2t2= 400
0,2510-2t2 = 400
t = 400 (s)
- 400 (s) loại
Vậy thời điểm 2 xe đuổi kịp nhau kể từ lỳc xuất phỏt là:
t = 400s = 6 phỳt 40 giõy.
c).Tại vị trớ 2 xe đuổi kịp nhau:
Xe xuất phỏt từ A cú vận tốc:
v1 = a1t = 2,5.10-2.400 = 10m/s
Xe xuất phỏt từ B cú vận tốc:
v2 = a2t = 2.10-2.400 = 8m
IV. Củng cố:
- Chọn hệ qui chiếu
- Xỏc định: x0, v0, dấu của gia tốc.
V. Giao nhiệm vụ:
- Làm tiếp cỏc bài tập cũn lại.
Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:.....................
Ngày giảng:....................
Tiết4. Chuyển động thẳng biến đổi đều
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
- Nắm được các công thức trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Năm được phương pháp giải bài tập về động học chất điểm.
2. Kỹ năng;
- Vận dụng được các công thức vào giải các bài tập cụ thể
3. Thái độ
- nghiêm túc, chú ý, tích cực
4 Chuẩn bị của GV
Giáo viên.- Các đề bài tập sgk.
Học sinh - Làm bài tập
II. Tổ chức kiểm tra
1.ổn định
2. kiểm tra bài cũ
- Viết phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều? Công thức tính vận tốc
III. Tiến trình giảng dạy
Hoạt ủộng1:Cuỷng coỏ kieỏn thửực
Trợ giỳp của gv
Hoạt động của hs
Nội dung
neõu caõu hoỷi neõu ủaởc ủieồm cuỷa chuyeồn ủoọng bieỏn ủoồi ủeàu,nhanh daàn ủeàu, chaọm daàn ủeàu
traỷ lụứi,
vieỏt laùi caực coõng thửực tớnh gia toỏc,vaọn toỏc, quang ủửụứng, ptcủ cuỷa vaọt chueồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu
I. Kieỏn thửực cụ baỷn
gia toỏc: a=(t0=0)
vaọn toỏc v=v0+at
quang ủửụứng: s=v0t+at2
phửụng trinh chuyeồn ủoọng
x=x0+v0t+at2
Hoạt động2(......phút): Vận dụng vào bài tập
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
- Choùn heọ quy chieỏu cho baứi toaựn.
- Sau khi choùn heọ quy chieỏu thỡ nhỡn baứi toaựn ủụn giaỷn hụn:
t0 = 0 -> v0 = 11,1(m/s)
t = 60s -> v = 16,7(m/s)
Vỡ laứ chuyeồn ủoọng thaỳng nhanh daàn ủeàu neõn vaọn toỏc vaứ gia toỏc cuứng daỏu.
- Choùn heọ quy chieỏu cho baứi toaựn.
- Sau khi choùn heọ quy chieỏu thỡ nhỡn baứi toaựn ủụn giaỷn hụn:
t0 = 0 -> v0 = 11,1(m/s)
t = 120s -> v = 0(m/s)
Vỡ laứ chuyeồn ủoọng thaỳng chaọm daàn ủeàu neõn vaọn toỏc vaứ gia toỏc ngửụùc daỏu.
- Choùn heọ quy chieỏu cho baứi toaựn.
- Sau khi choùn heọ quy chieỏu thỡ nhỡn baứi toaựn ủụn giaỷn hụn:
t0 = 0 -> v0 = 10(m/s)
t = ? -> v = 0 vaứ s = 20(m)
Vỡ laứ chuyeồn ủoọng thaỳng chaọm daàn ủeàu neõn vaọn toỏc vaứ gia toỏc ngửụùc daỏu.
- Sau khi choùn heọ quy chieỏu cho hs toựm taột baứi toaựn vaứ ủửa ra hửụựng giaỷi.
Cho hs ủửa ra moỏi lieõn heọ giửừa daỏu vaọn toỏc vaứ gia toỏc.
- Sau khi choùn heọ quy chieỏu cho hs toựm taột baứi toaựn vaứ ủửa ra hửụựng giaỷi.
- Sau khi choùn heọ quy chieỏu cho hs toựm taột baứi toaựn vaứ ủửa ra hửụựng giaỷi.
Nhận xét bài làm của học sinh
Baứi 13/sgk
- Hqc:
- AÙp duùng coõng thửực lieõn heọ:
maứ suy ra:
Baứi 14/sgk
- Hqc:
a) Gia toỏc cuỷa xe:
b) Quaừng ủửụứng ủi ủửụùc:
Tửứ coõng thửực:
maứ suy ra :
Baứi 15/sgk
- Hqc:
a) Gia toỏc cuỷa xe:
b) Thụứi gian haừm phanh:
Aựp duùng coõng thửực vaọn toỏc: v = v0 + a.t neõn ta coự 0 = 10 -2,5.t => t = 4(s)
Hoạt động 3(......phút): Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
- Thảo luận trả lời các câu hỏi 3.2- 3.6 SBTVL10CB
.- Nêu câu hỏi . Nhận xét trả lời của nhóm.
Hoạt động 4(......phút): Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
- Làm bài tập 3.13 ,3.14
- Nêu câu hỏi và bài tạp về nhà.
Ngày soạn:.....................
Ngày giảng:....................
Tiết5. Sự rơi tự do, chuyển động tròn đều
I. Mục tiêu.
1.Kieỏn thửực:
- Cuỷng coỏ kieỏn thửực cuỷa chuyeồn ủoọng rụi tửù do.
- Cuỷng coỏ kieỏn thửực cuỷa chuyeồn ủoọng troứn ủeàu.
2.Kú naờng:
Dửùa vaứo caực coõng thửực cuỷa chuyeồn ủoọng rụi tửù do giaỷi ủửụùc caực baứi taọp coự lieõn quan ủeỏn: quaừng ủửụứng (ủoọ cao), thụứi gian rụi, vaọn toỏc pluực vaọt chaùm ủaỏt, ủoọ cao cửùc ủaùi vaứ vaọn toỏc neựm leõn ủeồ vaọt ủaùt ủửụùc ủoọ cao cho trửụực.
- Dửùa vaứo caực coõng thửực cuỷa chuyeồn ủoọng troứn ủeàu giaỷi ủửụùc caực baứi taọp coự lieõn quan
3. Thái độ
- nghiêm túc, chú ý, tích cực
II. Chuẩn bị của GV
1. Giáo viên.
- Các đề bài tập sgk.
- Biên soạn sơ đồ các bước cơ bản đểu giải bài tập.
2. Học sinh
- Thuoọc caực kieỏn thửực cuỷa chuyeồn ủoọng rụi tửù do, caực coõng thửực cuỷa chuyeồn ủoọng troứn ủeàu.
- Xem lại kiến thức toán học giải phương trình bậc hai.
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động1(5phút): Kiểm tra bài cũ
Nêu đặc đỉêm của sự rơi tự do và các công thức của chúng, thế nào là gia tốc rơi tự do
Hoạt động2(......phút): củng cố kiến thức
Mục tiêu: củng cố lý thuyết về sự rơi tự do
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Lấy ví dụ về sự rơi tự do
Nêu sự hiểu biết của em về rơi tự do
Nêu chuyển động tròn đều
Nêu các công thức và ý nghĩa của các công thức
Chu kì là thời gian mà vật đi được 1 vòng
Tần số là số vòng mà vật đi được trong 1 giây
Nêu đặc điểm của sự rơi tự do và đặc điểm của gia tốc rơi tự do
Là độ dài đường đi vật đi được trong một đơn vị thời gian
Góc mà vật quét được trong một đơn vị thời gian
Nêu đặc điểm của gia tốc hướng tâm
I. Lý thuyết:
1.Sự rơi tự do
-phương: thẳng đứng
- chiều từ trên xuống dưới
- là chuyển động thẳng nhanh dần đều
- các công thức
V=g.t ; s=gt2/2
Gia tốc rơi tự do g
Phụ thuộc vào vị trí khảo sát
2 Chuyển động tròn đều:
Là chuyển động có quỹ đạo là đường tròn và có tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là như nhau
Các công thức:
tốc độ dài v =
tốc độ góc đơn vị rad/s
chu kì, tần số
T= (s); f=1/T = (hz)
Công thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc v = rw
Gia tốc của vật:
- phương: pháp tuyến với quỹ đạo
- chiều hướng vào tâm của cđ
- độ lớn aht = =r2
Hoạt động3: Vận dụng vào bài tập
Mục tiêu: Vận dụng được các công thức vào các bài tập
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Trụù giuựp cuỷa GV
Noọi dung
Toựm taột vaứ phaõn tớch baứi toaựn
Tửứng nhoựm hoaứn thaứnh yeõu caàu cuỷa GV.
chép đề
tóm tắt
phân tích bài toán
nêu hướng giải
là vật quay được 1 góc 10rad trong 2 giây
giải bài tập
nêu kết quả
Baứi 1: Moọt vaọt rụi tửù do tửứ ủoọ cao 20m xuoỏng ủaỏt. Tớnh thụứi gian vaọt rụi vaứ vaọn toỏc khi vaọt chaùm ủaỏt ?
Một vật chuyển động tròn đều quay được 5vòng trong 2giây và có bán kính quỹ đạo là0,5m. xác định tốc độ góc chu kì tần số và gia tốc hướng tâm của vật
Giải thích 5vòng trong 2giây là ntn
Keỏt luaọn
II. Baứi taọp
Baứi1
Toựm taột:
s = 20m
t = ?
v = ?
Giaỷi
Thụứi gian vaọt rụi ứ:
Ta coự: s = gt2 => t=
t = = 2 (s)
Vaọn toỏc khi vaọt chaùm ủaỏt :
Theỏ t vaứo CT : v=g.t
=> v = 10.2 = 20 (m/s)
Bài 2:
Tóm tắt:
5vòng trong2 giây
R=0,5m
tính:
,T,f,ahtv
Giải:
Ta có 5vòng trong 2 giây tức vật quay được10rad trong 2 giây
Tốc độ góc của vật
=10/2=5rad/s
Chu kì của vật T==0,4s
Tần số của vật
f=1/T = =2,5Hz
tốc độ dài của vật
v = rw=0,5.5=2,5m/s
gia tốc hướng tâm của vật
aht== r2=0,5.(5)2 = 125m/s2
Hoaùt ủoọng 4 Cuỷng coỏ, Daởn doứ:
Cuỷng coỏ- Caực coõng thửực cuỷa chuyeồn ủoọng rụi tửù do.
Daởn doứ- Chuaồn bũ baứi taọp sau ủaõy cho tieỏt sau sửỷa: 12 trang27, 13 trang 34 , 8 trang 38
Phieỏu hoùc taọp
Câu 1: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao h = 10 m tại nơi có g = 10 m/s2. Thời gian vật rơi là:
A. 1s B. s C. s D. 2s
Câu 2: Một vật đợc thả rơi tự do từ độ cao h = 20 m vận tốc lúc chạm đất là:
A. 10 m/s B. 20 m/s C .30m/s D.40m/s.
Câu 3: Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ T và giữa tốc độ góc tần số f trong chuyển động tròn đều là:
A. = ; = f B. = T ; = f
C. = T; = D. = ; =
Câu 4: Chu kỳ T của chuyển động tròn đều là :
A. Thời gian để vật đi đợc một vòng B. Thời gian để vật đi đợc 2 vòng
C. Thời gian để vật đi đợc 3 vòng D. Thời gian để vật đi đợc 4 vòng
Câu 5: Một quạt máy quay với tấn số 400 vòng/ phút cánh quạt dài 0,8 m. Tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt là:
A. 31,5 m/s B. 32,5 m/s C. 33,5 m/s D. 34,5 m/s
Ngày soạn:.....................
Ngày giảng:....................
Tiết6 Động học chất điểm
I. Mục tiêu.
Kiến thức:
- Vận dụng cỏc cụng thức trong chương để giải được cỏc bài tập cú liờn quan.
- Nhớ và phỏt biểu lại được cỏc khỏi niệm và kết luận ở trong chương.
2. Kỹ năng:
- Rốn luyện úc phõn tớch, tổng hợp và tư duy logic.
- Biết cỏch trỡnh bày kết quả giải bài tập.
3. Thái độ
- nghiêm túc, chú ý, tích cực
II. Chuẩn bị của GV
1. Giáo viên.
- Các đề bài tập sgk.
- Biên soạn sơ đồ các bước cơ bản đểu giải bài tập.
2. Học sinh
- Xem lại kiến thức trong chương.
III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn hoạt động nhóm
III. Tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động 1: Hs trả lời cỏc cõu hỏi trắc nghiệm khỏch quan về cỏc kiến thức trong chương.
Mục tiêu: củng cố kiến thức lý thuyết của chương
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Khi HS trả lời phương ỏn lựa chọn, yờu cầu HS đú hoặc HS ở dưới lớp giải thớch vỡ sao lại lựa chọn cõu đú và tại sao cỏc cõu kia lại sai.
- Thụng bỏo đỏp ỏn đỳng và nhận xột cỏc cõu trả lời của HS.
- Trả lời cõu hỏi.
- Nhận xột cõu trả lời của bạn.
Nội dung cỏc cõu hỏi trắc nghiệm:
Cõu 1: Ghộp nội dung của 2 cột để trở thành một cõu đỳng.
1. Vectơ vận tốc khụng đổi là đặc trưng của
a. Cụng thức tớnh vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều.
2. Vectơ gia tốc khụng đổi là đặc trưng của
b. Phương trỡnh tọa độ của chuyển động thẳng biến đổi đều.
3. là
c. Cụng thức tớnh quóng đường của chuyển động rơi tự do.
4. là
d. Cụng thức liờn hệ giữa vận tốc dài và vận tốc gúc của chuyển động trũn đều.
5. v = v0 + at là
đ. Cụng thức tớnh gia tốc hướng tõm theo vận tốc gúc trong chuyển động trũn đều.
6. là
e. Chuyển động thẳng đều.
7. v2 – v02 = 2as là
g. Cụng thức tớnh gia tốc hướng tõm theo vận tốc dài trong chuyển động trũn đều.
8. là
h. Cụng thức tớnh vận tốc tức thời.
9. v = R là
i. Là cụng thức tớnh vận tốc của vật 1 đối với vật 3 theo vận tốc của vật 1 đối với vật 2 và vận tốc của vật 2 đối với vật 3.
10. là
k. Cụng thức tớnh vận tốc trung bỡnh.
11. a = R là
l. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
12.
m. Cụng thức tớnh gia tốc theo vận tốc và đường đi.
Cõu 2: Khi đồng hồ quay đều thỡ mọi điểm trờn kim cú cựng:
A. vận tốc gúc B. vận tốc dài
C. đường đi D. gia tốc.
Cõu 3: Đại lượng nào sau đõy cú độ lớn khụng đổi khi vật chuyển động trũn đều?
A. Vận tốc gúc. B. Vectơ vận tốctức thời
C. Vectơ gia tốc hướng tõm D. Cả 3 cõu đều đỳng.
Cõu 4: Điều nào sau đõy là đỳng khi núi về chuyển động rơi tự do của cỏc vật?
A. Tại mọi nơi trờn Trỏi Đất, cỏc vật rơi tự do cựng một gia tốc.
B. Vật rơi tự do luụn cú phương thẳng đứng và cú chiều từ trờn xuống.
C. Vật rơi tự do ớt chịu sức cản của khụng khớ hơn cỏc vật rơi bỡnh thường khỏc.
D. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật được thả rơi.
Hoạt động 2: Hs giải cỏc BT nhỏ dựa trờn cỏc cõu hỏi trắc nghiệm.
Mục tiêu: Vận dụng được kiến thức vào các bài tập đơn giản
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Lần lượt đặt cõu hỏi cho hs - Yờu cầu HS thảo luận theo nhúm gồm 4 HS ngồi 2 bàn kề nhau, viết lời giải giải thớch cho phương ỏn lựa chọn của mỡnh
- Thụng bỏo đỏp ỏn đỳng và nhận xột cỏc cõu trả lời của HS.
- Thảo luận nhúm để đưa ra phương ỏn lựa chọn, cũng như lời giải thớch cho đỏp ỏn đú..
- Theo dừi phần trỡnh bày của bạn
- Nhận xột cõu trả lời của bạn.
Nội dung cỏc cõu hỏi trắc nghiệm:
Cõu 1: Xột một bỏnh xe bỏn kớnh R, quay đều quanh trục với vận tốc gúc . Xột một điểm trờn vành bỏnh xe (1) và một điểm nằm ở trung điểm bỏnh xe.
C1.1. Vận tốc dài của 2 điểm đú là:
A. v1 = 2v2 B. v2 = 2v1 C. v1 = v2 D. Một kết quả khỏc.
C1.2. Chu kỡ quay của 2 điểm đú là:
A. T1 = 2T2 B. T2 = 2T1 C. T1 = T2 D. Một kết quả khỏc.
C1.3. Gia tốc của chỳng là:
A. a1 = 2a2 B. a2 = 2a1 C. a1 = 4a2 D. a2 = 4a1
Cõu 2: Một chất điểm CĐ đều trờn một quỹ đạo trũn, bỏn kớnh 0,4m. Biết rằng vận tốc gúc của nú là 5 vũng/giõy. Hóy xỏc định vận tốc gúc và gia tốc hướng tõm của nú?
(Lấy = 10)
A. w= 5 rad/s, aht = 10 m/s2. B. w= 5 rad/s, aht = 390 m/s2.
C. w= 10 rad/s, aht = 400 m/s2. D. w= 10 rad/s, aht = 64 m/s2.
Cõu 3: Một dũng sụng rộng 60m, nước chảy với vận tốc 1m/s đối với bờ. Một chiếc thuyền đi trờn sụng với vận tốc 3m/s.
C3.1. Vận tốc của thuyền đối với bờ khi xuụi dũng là:
A. 4 m/s B. 2 m/s C. 3,2 m/s D. Một kết quả khỏc.
C3.2. Vận tốc của thuyền đối với bờ khi ngược dũng là:
A. 4 m/s B. 2 m/s C. 3,2 m/s D. Một kết quả khỏc.
Cõu 4: Vận tốc đầu của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox là -6cm/s khi nú ở gốc toạ độ. Biết gia tốc của nú khụng đổi bằng Vận tốc của nú sau 3s là
A. 30cm/s. B. 24cm/s. C. -18cm/s. D. 18cm/s.
4.Dặn dũ:Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:.....................
Ngày giảng:....................
Tiết7. Ba định luật niutơn
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức:
-củng cố kiến thức nội dung của ba định luật niutơn.
- củng cố lý thuyết về trọng lực, quán tính, khối lượng, lực và phản lực
2. Kỹ năng;
- vận dụng các công thức của định luật II niu tơn vào các bài tập
- Biết vận dụng lý thuyết của ba định luật để giải thích các hiện tượng tự nhiên
3.Thái độ:
- nghiêm túc, chú ý, hoạt động tích cực
II. Chuẩn bị của GV
1. Giáo viên.
- Giải trước các bài tập để lương trước được khó khăn, vướng mắc của HS
2. Học sinh
Ôn lại ba định luật niutơn
III. phương pháp: thuyết trình, phát vấn, hoạt động nhóm
IV. Tổ chức các hoạt động dạy và học
Hoạt động1(.....phút): Kiểm tra bài cũ
HS1: Phaựt bieồu ủũnh luaọt I Newton.
Phaựt bieồu vaứ vieỏt heọ thửực cuỷa ủũnh luaọt II Newton
HS2: Phaựt bieồu vaứ vieỏt heọ thửực cuỷa ủũnh luaọt III Newton
Neõu nhửừng ủaởc ủieồm cuỷa lửùc vaứ phaỷn lửùc trong tửụng taực giửừa hai vaọt
Hoạt động2 (....phút): củng cố lí thuyết
Mục tiêu: củng cố lại các kiến thức về ba định luật niu tơn
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Nội dung
Nêu câu trả lời
1.Định luật I Niu-tơn : Nếu một vật khụng chịu tỏc dụng của lực nào hoặc chịu tỏc dụng của cỏc lực cú hợp lực bằng khụng, thỡ vật giữ nguyờn trạng thỏi đứng yờn hoặc chuyển động thẳng đều
2.Đớnh luật II Niu-tơn : Gia tốc của một vật luụn cựng hướng với lực tỏc dụng lờn vật . Độ lớn của gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tỏc dụng lờn vật và tỉ lệ nghịch với kh
File đính kèm:
- giao an bam sat co ban ly 10.doc