Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tuần 3, 4 - Tiết 2 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều

Nắm được khái niệm vận tốc tức thời về mặt ý nghĩa của khái niệm , công thứctính,đơn vị đo .

- Nu được định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều , chuyển động thẳng chậm dần đều , nhanh dần đều .

- Nắm được khái niệm gia tốc về mặt ý nghĩa của khái niệm , công thức tính , đơn vị đo.Đặc điểm của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều .

- Viết được phương trình vận tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều .

- Viết được công thức tính qung đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ; mối quan hệ giữa gia tốc, vận tốc v qung đường đi được ; phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều

- Nắm được đặc điểm của chuyển động thẳng chậm dần đều về gia tốc , vận tốc , qung đường đi được v phương trình chuyển động . Nu được ý nghĩa vật lí của các đại lượng trong công thức đó .

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 715 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 10 - Tuần 3, 4 - Tiết 2 - Bài 3: Chuyển động thẳng biến đổi đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 03-04 Tuần: 02 Ngay soạn: 26/ 08/ 2013 VẬT LÍ 10 Bài 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : - Nắm được khái niệm vận tốc tức thời về mặt ý nghĩa của khái niệm , công thứctính,đơn vị đo . - Nu được định nghĩa chuyển động thẳng biến đổi đều , chuyển động thẳng chậm dần đều , nhanh dần đều . - Nắm được khái niệm gia tốc về mặt ý nghĩa của khái niệm , công thức tính , đơn vị đo.Đặc điểm của gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều . - Viết được phương trình vận tốc, vẽ được đồ thị vận tốc – thời gian trong chuyển động thẳng nhanh dần đều . - Viết được công thức tính qung đường đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều ; mối quan hệ giữa gia tốc, vận tốc v qung đường đi được ; phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều - Nắm được đặc điểm của chuyển động thẳng chậm dần đều về gia tốc , vận tốc , qung đường đi được v phương trình chuyển động . Nu được ý nghĩa vật lí của các đại lượng trong công thức đó . 2.Kỹ năng - Bước đầu giải được bi tốn đơn giản về chuyển động thẳng nhanh dần đều . Biết cách viết biểu thức vận tốc từ đồ thị vận tốc – thời gian v ngược lại . Giải được bi tốn đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều . 3. Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn vật lí,trung thực II. CHUẨN BỊ Gio vin : -Một mng nghing di chừng 1m. - Một hịn bi đường kính khoảng 1cm , hoặc nhỏ hơn . - Một đồng hồ bấm dây ( hoặc đồng hồ hiện số ) . 2. Học sinh : - OÂn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều . Thái độ: Tập trung học tập, yêu thích môn vật lí, III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC * Tiết 1 : Hoạt động 1: Kiểm tra bi cũ : Chuyển động thẳng đều l gì ? Viết cơng thức tính vận tốc, đường đi v phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều . Hoạt động 2: Tìm hiểu khi niệm vận tốc tức thời v chuyển động thẳng biến đổi đều. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Đặt câu hỏi tạo tình huống như sgk Nếu hss khơng trực tiếp trả lời cu hỏi, thì cho hs đọc sgk. Tại sao ta phải xt qung đường xe đi trong thời gian rất ngắn . Viết cơng thức tính vận tốc : v = Yu cầu hs trả lời C1. Yu cầu hs quan st hình 3.3 v trả lời cu hỏi : Nhận xt gì về vận tốc tức thời của 2 ơ tơ trong hình . Giới thiệu vectơ vận tốc tức thời. * Yêu cầu hs đọc sgk về khi niệm vectơ vận tốc tức thời . * Yêu cầu hs đọc sgk kết luận về đặc điểm vectơ vận tốc tức thời . * Yêu cầu HS trả lời cu hỏi C2. * Giới thiệu chuyển động thẳng biến đổi đều. * Giới thiệu chuyển động thẳng nhanh dần đều. * Giới thiệu chuyển động thẳng chậm dần đều. * Lưu ý cho HS , vận tốc tức thời l vận tốc của vật tại một vị trí hoặc một thời điểm no đó . Suy nghĩ để trả lời câu hỏi . Đọc sgk. Trả lời cu hỏi . Ghi nhận cơng thức : v =. Trả lời C1 . Quan st, nhận xt v trả lời . Ghi nhận khái niệm * Đọc sgk . *Đọc sgk . * Trả lời C2. * Ghi nhận các đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều * Ghi nhận khái niệm chuyển động nhanh dần đều. * Ghi chậm dần nhận khái niệm chuyển động đều. I. Vận tôc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều. 1. Độ lớn của vận tốc tức thời. Trong khoảng thời gian rất ngắn Dt, kể từ lúc ở M vật dời được một đoạn đường Ds rất ngắn thì đại lượng : v = là độ lớn vận tốc tức thời của vật tại M. Đơn vị vận tốc là m/s 2. Véc tơ vận tốc tức thời. Véc tơ vận tốc tức thời của một vật tại một điểm là một véc tơ có gốc tại vật chuyển động, có hướng của chuyển động và có độ dài tỉ lệ với độ lớn của vận tốc tức thời theo một tỉ xích nào đó. 3. Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động thẳng trong đó vận tốc tức thời hoặc tăng dần đều hoặc giảm dần đều theo thời gian. Vận tốc tức thời tăng dần đều theo thời gian gọi là chuyển động nhanh dần đều. Vận tốc tức thời giảm dần đều theo thời gian gọi là chuyển động chậm dần đều. Hoạt động 3: Nghin cứu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản * Hướng dẫn hs xây xựng khái niệm gia tốc. * Giới thiệu véc tơ gia tốc. * Đưa ra một vài ví dụ cho hs xác định phương, chiều của véc tơ gia tốc. * Hướng dẫn hs xây dựng phương trình vận tốc. * Giới thiệu đồ thị vận tốc (H 3.5) * Yêu cầu trả lời C3. * Giới thiệu cách xây dựng công thức tính đường đi. Yêu cầu trả lời C4, C5. * Xác định độ biến thiên vận tốc, thời gian xẩy ra biến thiên. * Lập tỉ số. Cho biết ý nghĩa. * Nêu định nghĩa gia tốc. *Nêu đơn vị gia tốc. * Ghi nhận khái niệm véc tơ gia tốc. *Xác định phương, chiều của véc tơ gia tốc trong từng trường hợp. * Từ biểu thức gia tốc suy ra công thức tính vận tốc (lấy gốc thời gian ở thời điểm to). * Ghi nhận đồ thị vận tốc. * Trả lời C3. * Ghi nhận công thức đường đi. Trả lời C4, C5. II. Chuyển động thẳng nhanh dần đều. 1. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều. a) Khái niệm gia tốc. a = Với : Dv = v – vo ; Dt = t – to Gia tốc của chuyển động là đại lượng xác định bằng thương số giữa độ biến thiên vận tốc Dv và khoảng thời gian vận tốc biến thiên Dt. Đơn vị gia tốc là m/s2. b) Véc tơ gia tốc. Vì vận tốc là đại lượng véc tơ nên gia tốc cũng là đại lượng véc tơ : Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. 2. Vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều. a) Công thức tính vận tốc. v = vo + at b) Đồ thị vận tốc – thời gian. 3. Đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều. s = vot + at2 Tiết 2 : Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : Nêu các đặc điểm của véc tơ vận tốc trong chuyển động thẳng. Hoạt động 2: Tìm mối liên hệ giữa a, v, s. Lập phương trình chuyển động. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản * Hướng dẫn hs suy ra công thức 3.4 từ các công thức 3.2 và 3.3. * Hướng dẫn hs tìm phương trình chuyển động. * Yêu cầu trả lời C6. Tìm công thức liên hệ giữa v, s, a. * Lập phương trình chuyển động. Trả lời C6. 4. Công thức liên hệ giữa a, v và s của chuyển động thẳng nhanh dần đều. v2 – vo2 = 2as 5. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng nhanh dần đều. x = xo + vot + at2 Hoạt động 3: Nghin cứu chuyển động thẳng chaäm dần đều. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản * Yêu cầu nhắc lại biểu thức tính gia tốc. * Yêu cầu cho biết sự khác nhau của gia tốc trong CĐTNDĐ và CĐTCDĐ. * Giới thiệu véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều. * Yêu cầu cho biết sự khác nhau của véc tơ gia tốc trong CĐTNDĐ và CĐTCDĐ. Yêu cầu nhắc lại công thức vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều. * Giới thiệu đồ thị vận tốc. * Yêu cầu nêu sự khác nhau của đồ thị vận tốc của chuyển động nhanh dần đều và chậm dần đều. * Yêu cầu nhắc lại công thức tính đường đi của chuyển động nhanh dần đều. * Lưu ý dấu của s và v * Yêu cầu nhắc lại phương trình của chuyển động nhanh dần đều. * Nêu biểu thức tính gia tốc. * Nêu điểm khác nhau. * Ghi nhận véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng chậm dần đều. * Nêu điểm khác nhau. Nêu công thức. * Ghi nhận đồ thị vận tốc. Nêu sự khác nhau. * Nêu công thức. * Ghi nhận dấu của v và a. * Nêu phương trình chuyển động. II. Chuyển động thẳng chậm dần đều. 1. Gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. a) Công thức tinh gia tốc. a == Nếu chọn chiều của các vận tốc là chiều dương thì v < vo. Gia tốc a có giá trị âm, nghĩa là ngược dấu với vận tốc. b) Véc tơ gia tốc. Ta có : Vì véc tơ cùng hướng nhưng ngắn hơn véc tơ nên Dngược chiều với các véc tơ và Véc tơ gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều ngược chiều với véc tơ vận tốc. 2. Vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. a) Công thức tính vận tốc. v = vo + at Trong đó a ngược dấu với v. b) Đồ thị vận tốc – thời gian. 3. Đường đi và phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều. a) Công thức tính đường đi s = vot + at2 Trong đó a ngược dấu với vo. b) Phương trình chuyển động x = xo + vot + at2 Trong đó a ngược dấu với vo. Hoạt động 4 : Vận dụng – củng cố. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Yêu cầu HS trả lời cu hỏi : 1,2,10 Trong SGK * Trả lời cu hỏi Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Yêu cầu về nhà trả lời các câu hỏi và giải các bài tập còn lại trang 22. * Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập. * Chú ý: Đối tượng học sinh KHÁ – GIỎI TRUNG BÌNH YẾU - KÉM Hướng dẫn học sinh viết các công thức 3.1b, 3.2, 3.3,3.4 ,3.5, trả lời các câu hỏi C5,6,7,8.SGK Học sinh chấp nhận các công thức 3.1b, 3.2, 3.3,3.4 ,3.5, lưu ý học sinh về quy ước dấu khi vân dụng các công thức Học sinh chấp nhận các công thức 3.1b, 3.2, 3.3,3.4 ,3.5, lưu ý học sinh về quy ước dấu khi vân dụng các công thức IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY Tổ trưởng kí duyệt 26/08/2013 HOÀNG ĐỨC DƯỠNG

File đính kèm:

  • docgiao an 10 tuan 2.doc
Giáo án liên quan