MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nêu được cách bố trí TN và tiến hành TN khảo sát sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
- Vẽ và sử dụng đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.
- Nêu được kết luận sự phụ thuộc của I vào U.
2. Kĩ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ. Sử dụng các dụng cụ đo vôn kế, ampekế. Rèn kĩ năng vẽ và xử lí đồ thị.
3. Thái độ: Yờu thớch mụn học.
82 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 766 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Bài 1: Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế gữa hai đầu dây, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 1 Ngày Soạn :
Tiết : 1 Tuần Dạy :
BÀI:1 SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DềNG ĐIỆN
VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ GỮA HAI ĐẦU DÂY
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nờu được cỏch bố trớ TN và tiến hành TN khảo sỏt sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dõy dẫn.
- Vẽ và sử dụng đồ thị biểu diễn mối quan hệ I, U từ số liệu thực nghiệm.
- Nờu được kết luận sự phụ thuộc của I vào U.
2. Kĩ năng: Mắc mạch điện theo sơ đồ. Sử dụng cỏc dụng cụ đo vụn kế, ampekế. Rốn kĩ năng vẽ và xử lớ đồ thị.
3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: bảng phụ ghi nội dung bảng 1, bảng 2 ( trang 4 - SGK),
2. HS: 1 điện trở mẫu, 1 ampe kế ( 0,1 - 1,5A), 1 vụn kế ( 0,1 - 6V), 1 cụng tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dõy nối.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
3.1 ổn định lớp : 1ph
3.2 Kiểm tra bài cũ :
3.3 Hoạt động dạy học của thầy và trũ :
ĐVĐ:GV: - ở lớp 7 ta đó biết khi U đặt vào hai đầu đốn càng lớn thỡ cường độ dũng điện I qua đốn càng lớn và đốn càng sỏng mạnh. Vậy I qua đốn cú tỉ lệ với U đặt vào 2 đầu búng đốn khụng?”
HS:Dự đoỏn : 2ph
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
:Hoạt động 1. 12ph a :Tỡm hiểu sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dõy :
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,đàm thoại.
- Yờu cầu HS tỡm hiểu mạch điện hỡnh 1.1, kể tờn, nờu cong dụng, cỏch mắc cỏc bộ phận trong sơ đồ, bổ sung chốt ( +), (-) vào mạch điện.
- Yờu cầu HS đọc mục 2 - Tiến hành TN, nờu cỏc bước tiến hành TN.
GV: Hướng dẫn cỏch làm thay đổi hiệu điện thế đặt
vào hai đầu dõy dẫn bằng cỏch thay đổi số pin dựng làm nguồn điện.
- Yờu cầu HS nhận dụng cụ TN tiến hành TN theo nhúm, ghi kết quả vào bảng.
- GV kiểm tra cỏc nhúm tiến hành Tn, nhắc nhở cỏch đọc chỉ số trờn dụng cụ đo, kiểm tra cỏc điểm tiếp xỳc trờn mạch.
- GV gọi đại diện một nhúm đọc kết quả TN, GV ghi lờn bảng phụ.
- Gọi cỏc nhúm khỏc trả lời C1.- GV đỏnh giỏ kết quả TN của cỏc nhúm. Yờu cầu ghi cõu trả lời C1 vào vở
HS vẽ sơ đồ mạch điện TN kiểm tra vào vở
HS đọc mục 2 trong SGK, nờu được cỏc bước tiến hành TN:
Nghe
Nhận dụng cụ và tiến hành thớ nghiệm theo nhúm.
Ghi kết quả vào bảng 1.
Đại diện HS cỏc nhúm đọc kết quả TN. Nờu nhận xột của nhúm mỡnh.
Trả lời C1
I. Thớ nghiệm.
1. Sơ đồ mạch điện
2. Tiến hànhTN.
C1: Khi tăng giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy dẫn bao nhiờu lần thỡ cường độ dũng điện cũng tăng ( giảm) bấy nhiờu lần
Hoạt động 2. 12 ph a:Vẽ và sử dụng đồ thị để rỳt ra kết luận
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Yờu cầu HS đọc phần thụng bỏo mục 1 - Dạng đồ thị, trả lời cõu hỏi:
? Nờu đặc điểm đường biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U?
? Dựa vào đồ thị cho biết :
+ U = 1,5 V I = ?
+ U = 3V I = ?
+ U = 6V I = ?
- GV hướng dẫn lại cỏch vẽ đồ thị của mỡnh, GV giải thớch: Kết quả đo cũn sai số, do đú đường biểu diễn đi qua gần tất cả cỏc điểm biểu diễn.
- Nờu kết luận về mqh giữa I và U
HS nờu được đặc điểm đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của I vào U là:
- Là đường thẳng đi qua gốc toạ độ.
+ U = 1,5 V I = 0,3A
+ U = 3V I = 0,6A
+ U = 6V I = 0,9A
- Cỏ nhõn HS vẽ đồ thị quan hệ giữa I và U theo số liệu TN của nhúm mỡnh.
- Cỏ nhõn HS trả lời C2.
- Nờu kết luận về mqh giữa I và U:
II. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dũng điện vào hiệu điện thế.
Dạng đồ thị
C2: :Đồ thị cũng là 1 đường thẳng đi qua gốc tọa độ( U=0; I=0)
Kết luận:
Khi tăng( giảm) hiệu điện thế đặt vào hai đầu dõy dẫn bao nhiờu lần thỡ cường độ dũng điện cũng tăng( giảm ) bấy nhiờu lần.
Hoạt động 3.14ph a: Vận dụng
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
Yờu cầu HS vận dụng hoàn thành C3; C4; C5
Tổ chức HS thảo luận C3; C4; C5.
Gọi học sinh lần lượt trả lời
Gọi học sinh khỏc nhận xột
GV chốt lại
Từng HS chuẩn bị trả lời cõu hỏi của GV.
Từng HS thực hiện C3;C4;C5 và Tham gia thảo luận lớp, ghi vở.
Trả lời
Học sinh nhận xột
Ghi vở
III.Vận dụng.
C3: + U= 2,5V => I = 0,5A;
+ U= 3,5V => I = 0,7A;
+ Kẻ 1 đường song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm cú cường độ I; kẻ 1 đường song song với trục tung cắt trục hoành tại điểm cú hiệu điện thế làU =>điểm M(U;I)
C4: U = 2,5V=> I = 0,125A
U = 4V => I = 0,2A
U = 5V => I = 0,5A
U = 6V => I = 0,3A C5
4: cũng cố và hướng dẫn về nhà
4.1 củng cố :3ph
GV hệ thống lại toàn bộ kiến thức đó học
4.2 : HDVN:1ph
Học bài và làm bài tập 1.1, 1.2, 1.3, 1.4 trong sbt
Đọc và nghiờn cứu trước bài sau.
4.3 phụ lục
Tuần : 1 Ngày Soạn :
Tiết : 2 Tuần Dạy :
BÀI 2: ĐIỆN TRỞ CỦA DÂY DẪN - ĐỊNH LUẬT ễM
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nờu được điện trở của một dõy dẫn đặc trưng cho mức độ cản trở dũng điện của dõy dẫn đú.
- Nờu được điện trở của một dõy dẫn được xỏc định như thế nào và cú đơn vị đo là gỡ.
- Phỏt biểu được định luật ụm đối với một đoạn mạch cú điện trở.
2. Kĩ năng: Vẽ sơ đồ mạch điện, sử dụng cỏc dụng cụ đo để xỏc định điện trở của một dõy dẫn.
3. Thỏi độ: Cẩn thận, kiờn trỡ trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Kẻ sẵn bảng ghi giỏ trị thương số U/ I theo SGK.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
3.1 ổn định lớp :1ph
3.2 Kiểm tra bài cũ : 5ph
HS: Nờu kết luận về mqh giữa hiệu điện thế giữa hai đầu dõy và cường độ dũng điện chạy qua dõy dẫn?
- Từ bảng kết quả số liệu bảng 1 ở bài trước hóy xỏc định thương số U/ I: Từ kết quả thớ nghiệm hóy nờu nhận xột.
3.3 Hoạt động dạy học của thầy và trũ :
Hoạt động của Giỏo viờn
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1.13ph a: Tỡm hiểu khỏi niệm điện trở
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại, trực quan .
Y/ C hs làm C1 tớnh thương số U/I dựa vào bảng 1 và bảng 2 của thớ nghiệm ở bài trước.
Y/ C hs dựa kết quả C1 để trả lời C2
- GV hướng dẫn HS thảo luận để trả lời C2.
- Yờu cầu HS trả lời được C2 và ghi vở:
+ Với mỗi dõy dẫn thỡ thương số U/I cú giỏ trị xỏc định và khụng đổi.
+ Với hai dõy dẫn khỏc nhau thỡ thương số U/I cú giỏ trị khỏc nhau.
- Yờu cầu HS đọc phần
thụng bỏo của mục 2 và trả lời cõu hỏi: Nờu cụng thức tớnh điện trở?
- GV giới thiệu kớ hiệu điện trở trong sơ đồ mạch điện, đơn vị tớnh. Yờu cầu HS vẽ sơ đồ mạch điện xỏc định điện trở của dõy dẫn và nờu cỏch tớnh điện trở.
- Gọi 1 HS lờn bảng vẽ sơ dồ mạch điện, HS khỏc nhận xột GV sửa sai.
- Hướng dẫn HS cỏch đổi đơn vị điện trở.
- So sỏnh điện trở của dõy dẫn ở bảng 1 và 2 Nờu ý nghĩa của điện trở.
Học sinh thực hành cựng giỏo viờn
Dựa vào kết quả C1 trả lời C2
Ghi vở C2
Đọc thụng tin mục 2
Trả lời
Nghe và nờu đơn vị tớnh điện trở
- 1 HS lờn bảng vẽ sơ đồ mạch điện, dựng cỏc dụng cụ đo xỏc định điện trở của dõy dẫn
Nhận xột
So sỏnh và nờu ý nghĩa
I. Điện trở của dõy dẫn
1. Xỏc định thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn.
C1:
C2: Thương số U/I đối với mỗi dõy dẫn cú giỏ trị như nhau và khụng đổi. Với 2 dõy dẫn khỏc nhau thỡ thương số U/I cú giỏ trị khỏc nhau.
2. Điện trở.
Cụng thức:
- Cụng thức tớnh điện trở là ụm, kớ hiệu Ω
.
Kilụoát; 1kΩ=1000Ω,
Mờgaoat;
1MΩ=1000 000Ω.
-ý nghĩa của điện trở: Biểu thị mức độ cản trở dũng điện nhiều hay ít của dõy dẫn.
Hoạt động 2: 7ph a: Phỏt biểu và viết hệ thức định luật ễm
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- GV hướng dẫn HS từ cụng thức và thụng bỏo định luật ễm. Yờu cầu HS phỏt biểu định luật ễm.
- Yờu cầu HS ghi biểu thức của định luật vào vở, giải thớch rừ từng kớ hiệu trong cụng thức
Chỳ ý lắng nghe
- HS phỏt biểu định luật ễm: và ghi vở
II. Định luật ễm
Định luật:
Trong đú: I là cường độ dũng điện.
U là hiệu điện thế.
R là điện trở
2. Phỏt biểu định luật
Hoạt động 3.15ph a: Vận dụng
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Yờu cầu HS trả lời cõu hỏi:
1. C3 / SGK
+ Đọc và túm tắt C3? Nờu cỏch giải?
Gv hướng dẫn hs trả lời cõu C4
+ 1 đại diện HS đọc và túm tắt.
+ 1 dại diện nờu cỏch giải.
Trả lời cừu C4
C3:
Túm tắt:
R=12Ω
I=0,5A
U=?
Bài giải
Áp dụng biểu thức định luật
ụm
Thay số: U=12Ω.0,5A=6V
Hiệu điện thế giữa hai đầu dõy đèn là 6V.
C4: Vỡ cựng 1 hiệu điện thế U đặt vào hai đầu cỏc đoạn dõy khỏc nhau, I tỉ lệ nghịch với R. Nờn R2 = 3R1 thỡ I1 = 3I2.
4: cũng cố và hướng dẫn về nhà
4.1 củng cố :3ph
GV đưa ra cõu hỏi để củng cố lại nội dung bài học
4.2 : HDVN:1ph ụn lại bài 1 học kĩ bài 2
Chuẩn bị mẫu bỏo cỏo thực hành
Làm bài tập 2.1, 2.2, 2.3 sbt
4.3 phụ lục
Tuần : 2 Ngày Soạn :
Tiết : 3 Tuần Dạy :
BÀI 3: THỰC HÀNH : XÁC ĐỊNH ĐIỆN TRỞ CỦA MỘT DÂY DẪN
BẰNG AM PEKẾ VÀ VễN KẾ
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
- Nờu được cỏch xỏc định điện trở từ cụng thức tớnh điện trở.
- Mụ tả được cỏch bố trớ và tiến hành thớ nghiệm, xỏc định điện trở bằng am pekế và vụn kế.
2. Kĩ năng: Xỏc định được điện trở của một đoạn mạch bằng vụn kế và ampe kế
3. Thỏi độ: Cẩn thận, kiờn trỡ trung thực, hợp tỏc trong hoạt động nhúm.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: 1 đồng hồ đa năng.
2. HS: 1 dõy dẫn cú điện trở chưa xỏc định, 1 ampe kế ( 0,1 - 1,5A), 1 vụn kế ( 0,1 - 6V), 1 cụng tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dõy nối.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
3.1 ổn định lớp :1ph
3.2 Kiểm tra bài cũ : Chấm và sửa bài tập (5ph)
1 : Từ đồ thị, khi U=3V thỡ : I1= 5mA R1= 600 ; I2=2mA R2= 1500 ; I3=1mA R3=3000.
2. a) I=0,4A
b) Cường độ dũng điện tăng thờm 0,3A tức là I=0,7A. Khi đú U=IR =0,7. 15 =10,5V.
3.3 Hoạt động dạy học của thầy và trũ :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1. 7ph a: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại, trực quan .
- Yờu cầu lớp phú học tập bỏo cỏo tỡnh hỡnh chuẩn bị bài của cỏc bạn trong lớp.
- Gọi 1 HS lờn bảng trả lời:
? Cõu hỏi của mục 1 trong bỏo cỏo thực hành.
? Vẽ mạch điện TN xỏc định điện trở của một dõy dẫn bằng ampe kế và vụn kế?
- GV kiểm tra phần chuẩn bị bài của HS.
- Gọi HS nhận xột cõu trả lời của bạn GV đỏnh giỏ.
- Lớp phú bỏo cỏo việc chuẩn bị bài của cỏc bạn.
- 1 HS lờn bảng trả lời theo yờu cầu của GV.
- Cả lớp cựng vẽ sơ đồ mạch điện TN vào vở.
1. Trả lời cõu hỏi
Hoạt động 2: 20 ph a: Thực hành theo nhúm
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại, trực quan .
- GV chia nhúm, phõn cụng nhúm trưởng . yờu cầu nhúm trưởng của cỏc nhúm phõn cụng nhiệm vụ của cỏc bạn mỡnh trong nhúm.
- GV nờu yờu cầu chung của tiết học về thỏi độ học tập, ý thức kỉ luật.
- Giao dụng cụ TN cho HS.
- Yờu cầu cỏc nhúm tiến hành TN theo nội dụng mục II.
- GV theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm mắc mạch điện, kiờm tra cỏc điểm tiếp xỳc, đặc biệt là cỏch mắc am pe kế, vụnkế vào mach trước khi đúng cụng tắc. Lưu ý cỏch đọc kết quả đo, đọc trung thực ở cỏc l
lần đo khỏc nhau.
- Yờu cầu HS cỏc nhúm đều phải tham gia thực hành.
- Hoàn thành bỏo cỏo. Trao đổi nhúm để nhận xột về nguyờn nhõn gõy ra sự khỏc nhau của cỏc trị số điện trở vừa tớnh được trong mỗi lần đo.
- Nhúm trưởng cử đại diện lờn nhận dụng cụ TN, phõn cụng bạn thư kớ ghi chộp kết quả và ý kiến thảo luận của cỏc bạn trong nhúm.
- Cỏc nhúm tiến hành TN.
- Tất cả HS trong nhúm đều tham gia mắc hoặc theo dừi, kiểm tra cỏch mắc của cỏc bạn trong nhúm.
- Đọc kết quả đo đỳng quy tắc.
- Cỏ nhõn HS hoàn thành bản bỏo cỏo thực hành mục a) b).
- Trao đổi nhúm hoàn thành nhận xột.
2. Kết quả đo
a.Tớnh điện trở
b.Trung bỡnh cộng của điện trở.
c. Nguyờn nhõn gõy ra cỏc chỉ số điện trở khỏc nhau là cú sự sai số, khụng chớnh xỏc trong gỏch đo và đọc kết quả. Dũng điện chạy trong dõy dẫn khụng đều.
Hoạt động 3: .8ph a: Tổng kết, đỏnh giỏ thỏi độ học tập của HS
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- GV thu bỏo cỏo thực hành.
- Nhận xột, rỳt kinh nghiệm về:
+ Thao tỏc TN.
+ Thỏi độ học tập của HS.
+ ý thức kỉ luật.
Chỳ ý lắng nghe
4: cũng cố và hướng dẫn về nhà
4.1 củng cố :3ph
- Nhắc lại kt giỳp h/s khắc sõu
4.2 : HDVN:1ph
- đọc và chuẩn bị bài mới.
4.3 phụ lục
Tuần : 2 Ngày Soạn :
Tiết : 4 Tuần Dạy :
BÀI 4: ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
-Viết được cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp.
- Mụ tả cỏch bố trớ thớ nghiệm kiểm tra lại hệ thức đưa ra.
- Vận dụng kiến thức đó học để giải thớch một số hiện tượng và bài tập đoạn mạch nối tiếp.
2. Kĩ năng
- Xỏc định được bằng thớ nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp.
3. Thỏi độ: - Vận dụng kiến thức để giải thớch một số hiện tượng. Yờu thớch mụn học.
II. CHUẨN BỊ: Nhúm HS: +7 dõy dẫn dài 30cm; 1 ampekế; 1 vụn kế +1 nguồn điện 6V; 3 điện trở mẫu(6; 10, 16 ),1 ampe kế ( 0,1 - 1,5A), 1 vụn kế ( 0,1 - 6V), 1 cụng tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dõy nối.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
3.1 ổn định lớp :1ph
3.2 Kiểm tra bài cũ : 6ph : Phỏt biểu và viết biểu thức của định luật ụm? làm bài tập 2.1
3.3 Hoạt động dạy học của thầy và trũ :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: 8ph a : ễn lại kiến thức cú liờn qua đến bài mới
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
Gv Trong đoạn mạch gồm hai búng đốn mắc nối tiếp, cường độ dũng điện chạy qua mỗi búng đốn cú quan hệ như thế nào với cường độ dũng điện mạch chớnh?
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch liờn hệ như thế nào với hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi búng đốn?
- Gọi học sinh trả lời
- GV ghi túm tắt lờn bảng:
- Yờu cầu cỏ nhõn HS trả lời C1.
- Gọi 1 HS trả lời C1.
- GV thụng bỏo cỏc hệ thức (1) và (2) vẫn đỳng đối với đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp.
- Gọi HS nờu lại mqh giữa U, I trong đoạn mach gồm hai điện trở Đ1 nt Đ2:
- Yờu cầu cỏ nhõn HS hoàn thành C2.
- Gv nhận xột – kết luận
- 1 HS trả lời, HS khỏc nhận xột bổ sung.
- HS quan sỏt hỡnh 4.1, trả lời C1.
- Cỏ nhõn HS trả lời C2 và nhận xột bài làm của bạn:
- Ghi vở
I. Cường độ dũng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp.
1. Nhớ lại kiến thức cũ
Đ1 nt Đ2:
I1 = I2 = I (1)
U1 + U2 = U ( 2)
2. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp.
C1: Trong mạch điện H 4.1 cú R1nt R2nt (A)
C2: U = IR Vỡ I1 = I2
Hoạt động 2: 12ph a : Xõy dựng cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- GV thụng bỏo khỏi niệm điện trở tương đương Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở nối tiếp được tớnh như thế nào?
- Yờu cầu cỏ nhõn HS hoàn thành cõu C3. GV cú thể hướng dẫn HS :
+ Viết biểu thức liờn hệ giữa UAB, U1 và U2.
+ Viết biểu thức tớnh trờn theo I và R tương ứng.
* Chuyển ý: Cụng thức (4) đó được chứng minh bằng lớ thuyết để khẳng định cụng thức này chỳng ta tiến hành TN kiểm tra.
- Với những dụng cụ TN đó phỏt cho cỏc nhúm cỏc em hóy nờu cỏch tiến hành TN kiểm tra.
_ Yờu cầu HS làm TN kiểm tra theo nhúm và gọi cỏc nhúm bỏo cỏo kết quả TN.
- Qua kết quả TN ta cú thể KL gỡ?
- GV thụng bỏo: Cỏc thiết bị điện cú thể mắc nối tiếp với nhau khi chỳng chịu được cựng một cường độ dũng điện.
- GV thụng bỏo khỏi niệm giỏ trị cường độ định mức.
- chỳ ý lắng nghe
- Trả lời cõu hỏi
- HS hoàn thành C3:
- Ghi vở C3
- HS nờu cỏch kiểm tra:
+ Mắc mạch điện theo sơ dồ H4.1 Kết luận.
- HS tiến hành TN kiểm tra theo nhúm như cỏc bước ở trờn. Thảo luận nhúm đưa ra kết quả.
- Đại diện nhúm nờu kết luật và ghi vở
II. Điện trở tương đương của đoạn mạch nối tiếp.
1. Điện trở tương đương
- HS nắm khỏi niệm điện trở tương đương.
2. Cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 2 điện trở mắc nt.
C3:
Vỡ R1 nt R2 nờn UAB = U1 + U2
IAB. Rtđ = I1. R1 + I2. R2
Mà IAB = I1 = I2
Rtđ = R1 + R2 (dpcm) (4)
3. Thớ nghiệm kiểm tra.
4. Kết luận: Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp cú điện trở tương đương bằng tổng cỏc điện trở thành phần Rtđ = R1 + R2.
Hoạt động 3: 14 ph a : Vận dụng
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại .
- Gọi HS trả lời C4 GV làm Tn kiểm tra cõu trả
lời của HS trờn mạch điện.
Qua C4 GV mở rộng, chỉ cần 1 cụng tắc điền khiển đoạn mạch mắc nối tiếp.
- Tương tự yờu cầu HS hoàn thành C5.
- Từ kết quả C5, mở rộng:
Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm 3 điện trở nối tiếp bằng tổng cỏc điện trở.Trong đoạn mạch cú n điện trở nối tiếp thỡ điện trở tương đương bằng n.R.
- Cỏ nhõn HS hoàn thành C4, tham gia thảo luận C4 trờn lớp.
_ Kiểm tra lại phần trả lời cõu hỏi của mỡnh và sửa sai.
- Cỏ nhõn học sinh hoàn thành C5
- HS lờn bảng hoàn thành C5
- Nhận xột bài làm của bạn
III. Vận dụng
C4.
- C5:
+Vỡ R1 nt R2 do đú điện trở tương đương R12:
R12 = R1 + R2 = 20 + 20 = 40 . Mắc thờm R3 vào đoạn mạch trờn thỡ điện trở tương đương RAC của đoạn mạch mới là:
RAC = R12 + R3 = 40 + 20 = 60 .
+ RAC lớn hơn mỗi điện trở thành phần
4: cũng cố và hướng dẫn về nhà
4 : Tổng kết và hướng dẫn học tập
4.1 củng cố :3ph
- Củng cố - Yờu cầu 1 HS yếu đọc lại phần ghi nhớ.
4.2 : HDVN:1ph
- Học bài và làm bài tập 4.1, 4.2 , 4.3 , 4.4 ễn lại kiến thức ở lớp 7
4.3 phụ lục
Tuần : 3 Ngày Soạn :
Tiết : 5 Tuần Dạy :
BÀI :5 ĐOẠN MẠCH SONG SONG
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
-Viết được cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở.
- Vận dụng kiến thức đó học để giải thớch một số hiện tượng và bài tập đoạn mạch song song.
2. Kĩ năng:
- Xỏc định được bằng thớ nghiệm mối quan hệ giữa điện trở tương đương của đoạn mạch song song với cỏc điện trở thành phần.
- Vận dụng được định luật ụm cho đoạn mạch gồm nhiều nhất ba điện trở thành phần
3. Thỏi độ:
- Yờu thớch mụn học.
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Mạch điện theo sơ đồ H4.2.
2. HS: 3 điện trở mẫu trong đú 1 điện trở cú giỏ trị là điện trở tương đương của hai điện trở kia mắc song song, 1 ampe kế ( 0,1 - 1,5A), 1 vụn kế ( 0,1 - 6V), 1 cụng tắc, 1 nguồn điện, 7 đoạn dõy nối.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
3.1 ổn định lớp : 1ph
3.2 Kiểm tra bài cũ :3ph : Viết cỏc hệ thức của đoạn mạch nối tiếp ,định luật ụm .
3.3 Hoạt động dạy học của thầy và trũ :
Hoạt động giỏo viờn
Hoạt động học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: 5ph : a: Nhớ lại kiến thức lớp 7 .
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Gọi HS nhắc lại kiến thức cũ: trong đoạn mạch gồm hai đen mắc song song, hiệu điện thế và cường độ dũng điện của đoạn mạch cú quan hệ thế nào với hiệu điện thế và cường độ dũng điện cỏc mạch rẽ?
ĐVĐ: Đối với đoạn mạch nối tiếp, chỳng ta đó biết Rtđ bằng tổng cỏc điện trở thành phần. Với đoạn mạch song song điện trở tương đương của đoạn mạch cú bằng tổng cỏc điện trở thành phần? Bài mới
- Nhắc lại kiến thức cũ đó học ở lớp 7
- Lắng nghe
Hoạt động 2 : 8ph a: Nhận biết đoạn mạch gồm hai điện trở song song
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Yờu cầu HS quan sỏt sơ đồ mạch điện H5.1 và cho biết điện trở R1 và R2 được mắc với nhau như thế nào? Nờu vai trũ của vụn kế, ampe kế trong sơ đồ?
- GV thụng bỏo cỏc hệ thức về mqh giữa U, I trong đoạn mạch cú hai đốn song song vẫn đỳng cho trường hợp 2 điện trở R1 // R2 Gọi 1 HS lờn bảng viết hệ thức với 2 điện trở R1 // R2.
- Từ kiến thức cỏc em ghi nhớ được với đoạn mạch song song, hóy trả lời C2.
- Hướng dẫn HS thảo luận C2.
- HS cú thể đưa ra nhiều cỏch c/m GV nhận xột, bổ sung.
_ Từ biểu thức (3), hóy phỏt biểu thành lời mqh giữa cường độ dũng điện qua cỏc mạch rẽ và điện trở thành phần.
- HS quan sỏt sơ đồ mạch điện hỡnh 5.1,trả lời C1
- Tham gia thảo luận đi đến kết quả đỳng và ghi vở.
- Đại diện HS trỡnh bày trờn bảng lời giải C2.
- Ghi vở
I. Cường độ dũng điện và hiệu điện thế trong
đoạn mạch song song.
1. Nhớ lại kiến thức ở lớp 7
- Trong đoạn mạch gồm 2búng đốn mắc song song thỡ:
UAB = U1 = U2 (1)
IAB = I1 + I2 (2)
2. Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song.
C1. R1//R2.
(A) nt (R1//R2) (A) đo cường độ dũng điện mạch chớnh. (V) đo HĐT giữa hai điểm A, B cũng chớnh là HĐT giữa 2 đầu R1, R2.
C2:
ỏp dụng định luật ễm cho mỗi đoạn mạch nhỏnh ta cú:
Vỡ U1 = U2 I1.R1 = I2. R2
Hay
Vỡ R1//R2 nờn U1 = U2 (3)
- Từ (3) ta cú: Trong đoạn mạch song song cường độ dũng điện qua cỏc mạch rẽ tỉ lệ nghịch với điện trở thành phần.
Hoạt động 3: 14ph a: Xõy dựng cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn mạch song song
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Yờu cầu cỏ nhõn HS hoàn thành C3.
- Gọi 1 HS lờn trỡnh bày, GV kiểm tra phần trỡnh bày của 1 số HS.
-GV cú thể gợi ý cỏch C/m:
+ Viết hệ thức liờn hệ giữa I, I1, I2.
+ Vận dụng cụng thức định luật ễm thay I theo U, R
- GV gọi HS nhận xột bài làm của bạn trờn bảng, nờu cỏch C/m.
- GV: Chỳng ta đó xõy
dựng được cụng thức tớnh Rtđ đối với đoạn mạch song song Hóy nờu cỏch tiến hành TN kiểm tra cụng thức (4).
- Yờu cầu nờu được dụng cụ TN, cỏc bước tiến hành TN:
+ Mắc mạch điện theo sơ đồ H5.1.
+ Đọc số chỉ của (A) IAB.
+ Thay R1, R2 bằng điện trở tương đương. Giữ UAB khụng đổi.
+ Đọc số chỉ của (A)I'AB.
+ So sỏnh IAB, I'AB Nờu kết luận.
- Yờu cầu HS cỏc nhúm tiến hành TN kiểm tra theo cỏc bước đó nờu và thảo luận để đi đến KL.
- GV thụng bỏo: Người ta thường dựng cỏc dụng cụ điện cú cựng hiệu điện thế định mức và mắc chỳng song song vào mạch điện. Khi đú chỳng đều hoạt động bỡnh thường và cú thể sử dụng độc lập với nhau.
- Cỏ nhõn HS hoàn thành C3.
- Hs nờu phương ỏn tiến hành TN kiểm tra.
- HS tiến hành thớ nghiệm theo nhúm.
- Đại diện 1 số nhúm nờu kết quả TN của nhúm mỡnh.
- HS nờu được kết luận:
- HS lắng nghe thụng bỏo về hiệu điện thế định mức của dụng cụ điện.
II. Điện trở tương đương của đoạn mạch song song.
1. Cụng thức tớnh điện trở tương đương của đoạn
mạch gồm hai điện trở mắc song song.
C3:
Vỡ R1 // R2 I = I1 + I2
2. Thớ nghiệm kiểm tra
Kết luận:
Đối với đoạn mạch gồm hai điện trở song song thỡ nghịch đảo điện trở tương đương bằng tổng nghịch đảo của cỏc điện trở thành phần.
Hoạt động 4.10ph a : Vận dụng
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Yờu cầu HS thảo luận nhúm trả lời C4.
- Hướng dẫn HS trả lời C4 ghi đỏp ỏn vào vở.
- Yờu cầu cỏ nhõn HS hoàn thành C5.
- GV mở rộng: Trong đoạn mạch cú 3 điện trở song song thỡ điện trở tương đương
+ Nếu cú n điện trở giống nhau mắc song song thỡ Rtđ = R/n
- HS thảo luận nhúm để trả lời C4:
- Ghi vở C4
- Thảo luận C5
- Trả lời
Chú ý lắng nghe
III. Vận dụng
C4:+ Vỡ quạt trần và đốn dõy
túc cú cựng HĐT định mức 220V đốn và quạt được mắc song song vào nguồn 220V để chỳng hoạt động bỡnh thường.
M
+ Sơ đồ mạch điện:
+Nếu đốn khụng hoạt động thỡ quạt vẫn hoạt động vỡ quạt vẫn được mắc vào HĐT đó cho.
- Cõu C5:
+ Vỡ R1 //R2 do đú điện trở tương đương R12 là:
R12 = 15
+ Khi mắc thờm điện trở R3 thỡ điện trở tương đương RAC của đoạn mạch mới là:
RAC = 10
Điện trở RAC nhỏ hơn mỗi điện trở thành phần.
4: Cũng cố và hướng dẫn về nhà
4.1 củng cố :3ph
- Yờu cầu HS phỏt biểu thành lời mqh giữa U, I, R trong đoạn mạch song song.
4.2 : HDVN:1ph
4.3 Phụ lục
Tuần : 3 Ngày Soạn :
Tiết : 6 Tuần Dạy :
BÀI 6: BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT ễM
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức:
Vận dụng cỏc kiến thức đó học để giải được cỏc bài tập đơn giản về đoạn mạch gồm nhiều nhất là 3 điện trở .
2. Kĩ năng:
+ Giải bài tập vật lớ theo đỳng cỏc bước giải.
+ Rốn kĩ năng phõn tớch, so sỏnh, tổng hợp thụng tin.
3. Thỏi độ: Cẩn thận trung thực.
II.CHUẨN BỊ
GV: SGK, GA,
HS: SGK, Vở ghi
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
3.1 ổn định lớp : 1ph
3.2 Kiểm tra bài cũ : 5ph Phỏt biểu và viết biểu thức định luật ễm?
? Viết cụng thức biểu diễn mqh giữa U, I, R trong đoạn mạch cú 2 điện trở nt, //?
3.3 Hoạt động dạy học của thầy và trũ :
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1.10ph a: Giải bài tập 1.
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Gọi 1 Hs đọc đề bài.
- Gọi 1 HS túm tắt đề bài.
- Yờu cầu cỏc nhõn HS giải bài tập 1 ra nhỏp.
- GV hướng dẫn chung cả lớp giải bài tập 1 bằng cỏch trả lời cỏc cõu hỏi:
? Cho biết R1 và R2 được mắc với nhau như thế nào? Ampe kế, vụn kế đo những đại lượng nào trong mạch?
? Vận dụng cụng thức nào để tớnh điện trở tương đương Rtđ và R2? Thay số tớnh Rtđ R2?
- Yờu cầu HS nờu cỏc cỏch giải khỏc: Tớnh U1 sau đú tớnh U2 R2 và tớnh Rtđ = R1 + R2.
- HS đọc đề bài
- Cỏ nhõn HS túm tắt bài vào vở và giải bài tập 1.
Trả lời cỏc cõu hỏi
- HS chữa bài vào vở.
Bài 1 :
Cho biết :
R1= 5
U1= 6V
IA = 0,5A
a/ Rtđ = ? b/ R2 = ?
Giải
a/ Điện trở tương đương của đoạn mạch :
Rtđ= .
b/ Điện trở R2 :
Ta cú :I= I1= I2 =0,5A.
U1=I.R1 = 0,5.5 = 2,5V.
U2= U- U1=6- 2,5 =3,5V.
Hoạt động 2: 12ph a: .Giải bài tập 2
b:Phương phỏp giảng dạy : Gợi mở, nờu vấn đề,giải quyết vấn đề,hoạt động nhúm,đàm thoại.
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Yờu cầu cỏ nhõn giải bài tập 2 theo đỳng bước giải.
- Sau khi HS làm xong, GV thu bài của một vài HS.
- Gọi 1 HS lờn bảng chữa phần a)
- Gọi HS khỏc nờu nhận xột; nờu cỏc cỏch giải khỏc.
- Phần b) HS cú thể đưa ra
File đính kèm:
- GIAO AN LI 9 TUAN 11 TIET 21.doc