Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I

MỤC TIÊU:

- Kiểm tra việc nắm vững kiến thức cơ bản của HS về các nội dung đã học trong học kì I.

-Giáo dục tính tự giác, trung thực cho HS.

II.ĐỀ BÀI:

 A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:

 1.Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau:

 Câu 1: Đối vớivới mỗi dây dẫn tỉ số U/I có trị số:

 A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 651 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Tiết 35: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/1/2007. Ngày dạy :11/1/2007. Tiết 35 Kiểm tra học kì I I.Mục tiêu: - Kiểm tra việc nắm vững kiến thức cơ bản của HS về các nội dung đã học trong học kì I. -Giáo dục tính tự giác, trung thực cho HS. II.đề bài: A.Phần trắc nghiệm: 1.Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu đúng trong các câu sau: Câu 1: Đối vớivới mỗi dây dẫn tỉ số U/I có trị số: A. Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế C. Không đổi B. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện D.Tăng khi hiệu điện thế tăng Câu 2: Đoạn mạch gồm 2 điện trở (R1//R2) có điện trở tương đương là: A. R1+R2 C.(R1+R2)/R1.R2 B.R1.R2/(R1+R2) D.1/R1+1/R2 Câu 3: Khi đặt hiệu điện thế U=4.5V vào 2 đầu dây dẫn thì cường độ I=0.3A. Điện trở của dây dẫn là: A.10 ôm B.15 ôm C.20 ôm D.25 ôm Câu4: Công của dòng điện không tính theo công thức: A.A= UIt B.A=I2Rt C.A= (U2/R).t D.A,B,C đều đúng. Câu5: Một bàn là có ghi (220V-1500W). Điện trở của bàn là khi sử dụng đúng HĐT 220V sẽ là: A.≈10227.27 Ω C. ≈330 Ω B. ≈0,15 Ω D.32.27 Ω 2. Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào ô trống trong các câu sau: Câu 6: Công của dòng điện là số đo .. .. Câu 7:Công suất tiêu thụ điện của 1 đoạn mạch được tính bằng tích giữa . . Câu8: 2KWh=..(J)= .số đếm trong công tơ. B. Phần tự luận: Câu9: Phát biểu và viết công thức định luật Jun_LenXơ Câu 10:Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 90Ω và cường độ dòng điện qua bếp là I=2A. a.Dùng bếp này để đun sôi 2 lít nước ở 250C thì mất 18 phút. Tính hiệu suất của bếp.Biết cnước=4200J/Kg.K. b.Mỗi ngày sử dùng bếp 4 giờ. Tính tiền điện phảI trả trong 30 ngày.Biết 1 số điện giá 700 đồng. Bài giải: Câu11: Điền thông tin còn thiếu vào hình vẽ sau: S S N N F III.đáp án và biểu điểm: 1.Câu1(0.5 đ):C 2.Câu2(0.5đ):B 3.Câu3(0.5đ):B 4.Câu4(0.5đ):D 5.Câu5(0.5đ):D. 6.Câu6(1đ): phần điện năng 7.Câu7(0.5đ): U.I 8.Câu8(1đ):7200000 2. 9.Câu9(1đ): - phát biểu đúng:0.5đ - viết đúng biểu thức:0.5đ 10.Câu10(2đ):- Q=m.c.(t2-t1)- 0.5đ - Q’=I2.R.t-0.5đ - H=Q/Q’.-0.5đ. - A=I2.R.t-Kưh - Số tiền phải trả-0.5đ. 11.Câu11(2đ):- điền đúng chiều lực từ:1đ -điền đúng chiều dòng điện được ;1đ. IV.tổng hợp kết quả: Lớp 0 1 2 3 4 <TB 5 6 7 8 9 10 >TB 9B 9C 9D Tổng

File đính kèm:

  • docKiem tra VL9.doc
Giáo án liên quan