Kiến thức: -Nêu được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh ảo .Mô tả được những đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì -.Phân biệt được ảnh ảo được tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì .
2-Kĩ năng: -Dùng hai tia đặc biệt (tia qua quang tâm và tia sóng song với trục chính) dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì .
3-Thái độ: -Say mê khoa học.
II-CHUẨN BỊ
1-Giáo viên: - Cho mỗi nhóm : 1 thấu kính phân kì có f =12cm + 1 giá quang học + 1 nến cao 5cm + 1 màn hứng.
2-Học sinh: - Hoàn thành phần dặn dò tiết trước
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Tiết 49: Ảnh của một vật tạo bởi thấu phân kì, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 49: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU PHÂN KÌ
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức: -Nêu được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là ảnh ảo .Mô tả được những đặc điểm ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì -.Phân biệt được ảnh ảo được tạo bởi thấu kính hội tụ và thấu kính phân kì .
2-Kĩ năng: -Dùng hai tia đặc biệt (tia qua quang tâm và tia sóng song với trục chính) dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì .
3-Thái độ: -Say mê khoa học.
II-CHUẨN BỊ
1-Giáo viên: - Cho mỗi nhóm : 1 thấu kính phân kì có f =12cm + 1 giá quang học + 1 nến cao 5cm + 1 màn hứng.
2-Học sinh: - Hoàn thành phần dặn dò tiết trước
3-Phương pháp: Phát vấn + Nêu vấn đề + Học nhóm
III-TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
T/G
Trợ giúp của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
5'
10'
12'
10'
5'
Hoạt động1: Bài cũ-Tình huống.
*Cho HS trả lời các câu hỏi :
-Nêu cách nhận biết thấu kính phân kì ?
-Hãy vẽ đường truyền của hai tia sáng qua thấu kính phân kì mà em đã học.
-GV cho HS đọc phần mở bài
Hoạt động2: Tìm hiểu đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì .
-Cho HS trả lời câu hỏi :Muốn quan sát ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì cần có những dụng cụ gì ? Nêu cách bố trí và tiến hành TN.
-Cho các nhóm làm thí nghiệm H45.1 và trả lời C1.
-Cho cá nhân xử lý C2.
-Cho hoạt động nhóm :Bố trí và làm thí nghiệm như SGK
Hoạt động 3: Dựng ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
-Cho HS xử lý C3. gợi ý :Muốn dựng ảnh của một điểm sáng ta làm thế nào ? của một vật sáng làm thế nào?
-Cho HS xử lý C4. với gợi ý sau khi HS vẽ xong H45.2 như sau :
-Dịch AB vào gần hoặc xa TK thì đường truyền của tia tới BI (song song với trục chính ) có thay đổi không?
-Ảnh B' của B là giao điểm của những tia nào?
-Cho từng cá nhân xử lý
Hoạt động 4: So sánh độ lớn của ảnh ảo tạo bởi thấu kính phân kì và thấu kính hội tụ bằng phép vẽ.
C5. về dựng ảnh khi vật đặt trong tiêu cự và nhận xét về độ lớn của ảnh so với vật
B'
B I
F
A' F' A O R
Ha R'
Hoạt động 4 : Củng cố-Vận dụng
-GV đặt câu hỏi cho HS trả lời C6. theo biểu mẫu bên
-Cho HS nêu cách nhận biết nhanh chóng loại thấu kính.
-Hướng dẫn thực hiện C7. :
-Xét hai cặp tam giác đồng dạng.
-Trong từng trường hợp , viết tỉ số đồng dạng A'B'/AB(hay A'B'/OI) theo d,d' và theo d, d' ,f.
(Ở (Hb) , cho các tỉ đồng dạng và HS về nhà tính )
Cho HS xử lý C8. với hướng dẫn :ảnh tạo bởi thấu kính phân kì kích thước như thế nào so với vật ?
* HS:từng cá nhân trả lời các câu hỏi của GV.
* HS: trả lời câu hỏi của GV
-Các nhóm làm thí nghiệm H45.1
-Trả lời C1.
-Cá nhân xử lý C2.
-Cá nhân HS:trả lời câu hỏi của GV
* HS:từng cá nhân
-Dựng ảnh của AB.
-Trả lời theo gợi ý của GV về vị trí của ảnh.
* HS:từng cá nhân
-Trả lời câu hỏi của GV
-Nêu cách nhận biết nhanh loại thấu kính .
* HS:từng cá nhân
-Căn cứ vào từng hình (Ha) (Hb) để giải.
-Tìm hai cặp tam giác đồng dạng để viết được 2 tỉ đồng dạng đều có tỉ số A'B' / AB theo hướng dẫn của GV.
-Tính kết quả h' và d'
* HS:từng cá nhân trả lời câu hỏi của GV và trả lời C8.
TIẾT 49: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU PHÂN KÌ
I-ĐẶC ĐIỂM CỦA ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU PHÂN KÌ
II-CÁCH DỰNG ẢNH
C3. +Dựng đường đi của tia tới BO, BI .Các tia ló cắt tại B' :ảnh của B.
C4.+Dựng ảnh A'B':H45.2
f = 12cm , OA = 24cm
R
B B' I
O F
A F A'
R'
+ Khi dịch chuyển AB tia IR luôn luôn qua F' nên cắt tia BO tại B' nằm trong khoảng tiêu cự thấu kính .
III-ĐỘ LỚN CỦA ẢNH ẢO TẠO BỞI THẤU KÍNH
C5. (Ha) ; (Hb)
Tkht:Ảnh lớn hơn vật.
Tkpk: Ảnh nhỏ hơn vật.
B R
B' I
F A A' O F'
R'
IV-VẬN DỤNG
C6.+So sánh ảnh ảo :
+Nhận biết nhanh chóng: nhìn qua TK thấy ảnh của vật lớn hơn vật làTKHT và ngược lại là TKPK .
C7.
C8.Vì là thấu kính phân kì nên khi nhìn qua kính ta thấy ảnh ảo của mắt bạn nhỏ hơn mắt khi không đeo kính.
IV-HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: (3 ')
-Học thuộc phần ghi nhớ cuối bài - Làm các bài tập trang 53 của sách bài tập.
V-RÚT KINH NGHIỆM BỔ SUNG:
............................................................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T49L9.doc