Kiến thức :
Tổng hợp kiến thức đã học
Kiểm tra kiến thức học sinh
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức vào thực tế
Biết vận dụng và giải bài tập
3.Thái độ:
Cẩn thận , chính xác , nghiêm túc khi kiểm tra
II/Chuẩn bị :
+ Đề kiểm tra – Giấy bút
6 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 821 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Tuần 11 - Tiết 22: Kiểm tra 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:19-10-2008
Ngày dạy :22-10-2008
KIỂM TRA 45 PHÚT
Tuần:11
Tiết :22
I/Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Tổng hợp kiến thức đã học
Kiểm tra kiến thức học sinh
2. Kỹ năng :
Vận dụng kiến thức vào thực tế
Biết vận dụng và giải bài tập
3.Thái độ:
Cẩn thận , chính xác , nghiêm túc khi kiểm tra
II/Chuẩn bị :
+ Đề kiểm tra – Giấy bút
III/ Hoạt động dạy và học :
Đề bài : SỐ 1
1/ Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện qua nĩ là 0,5A. Nếu thay bằng hiệu điện thế 24V thì cường độ dịng điện qua dây là :
A. I = 1A B. I = 1,5A. C. I = 2A. D.I = 3A.
2/ Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện qua nĩ là 0,2A. Nếu cường độ dịng điện qua dây là 0,6A thì hiệu điện thế là :
A. U =1,2V B.U = 12V C. U = 1,8V D. U = 18V
3/Cường độ dịng điện qua dây dẫn là 2A khi nĩ được mắc vào hiệu điện thế 12V. Nếu cường độ qua dây tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế hai đầu dây là :
A. U = 15V B. U = 24V C. U = 18V D. U = 20V
4/ Một biến trở con chạy cĩ ghi ( 100 - 4A ) Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A. U = 96V B . U = 400V C. U = 25V D Một giá trị khác
5/ Đối với một dây dẫn xác định, khi hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng lên gấp hai lần thì cường độ dịng điện qua dây sẽ :
A. Tăng lên gấp hai lần. B. Tăng lên gấp bốn lần.
C. Giảm hai lần. D. Giảm bốn lần.
6/ Điện trở của một dây dẫn nhất định thì
A. Chỉ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Chỉ tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện qua dây dẫn.
Tỉ lệ thuận với U giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với I chạy qua nĩ.
7/ Giá trị U / I của các dây dẫn khác nhau :
Càng lớn nếu hiệu điện thế hai đầu dây dẫn càng lớn.
Khơng xác định đối với mỗi dây dẫn
Lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đĩ cĩ điện trở càng nhỏ.
Lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đĩ cĩ điện trở càng lớn.
8/ Một bĩng đèn khi thắp sang bình thường cĩ điện trở là 7,5 W và cường độ dịng điện qua bĩng là 0,6A . bĩng đèn được mắc nối tiếp với một biến trở và mắc vào hiệu điện thế là 12V . Khi đèn sáng bình thường điện trở của biến trở nhận kết quả nào trong các kết quả sau :
RB = 0,125 C. RB = 12,5
RB = 1,25 D. Một kết quả khác
9/ Cho mạch cĩ cấu trúc : R1 nt ( R2//R3 ) vào giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế U = 12V Biết R1 = 30 ;
R2 = R3 =10. Điện trờ tương đương của đoạn mạch và cường độ dịng điện qua đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
Rtđ = 12 W ; I = 1A C. Rtđ = 10 W ; I = 1.5A
Rtđ = 40 W ; I = 1A D. Rtđ = 12 W ; I = 2 A
10/ Cho R1 = 1 W và R2 = 3 W mắc nối tiếp vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V.Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 là :
A. U1 = 3V ; U2 = 6V B. U1 = 6V ; U2 = 9V
C. U1 = 3V ; U2 = 9V D. U1 = 6V ; U2 = 3V
11/ Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5 ; R 2 = 10 mắc song song , cường độ dòng điện qua R2 là 2A . Cường độ dòng điện qua mạch chính nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. I = 8A B I = 10A C I = 6A D I = 4A
12/ Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức , trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720KJ . công suất điện của bàn là nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A P = 800J B P = 800W C P = 800KW D P = 800N
13./ Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,9 A .Hỏi nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 3V thì cường độ dòng điện qua dây nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A I = 0,3 A B 2,7A C I= 0,72 A D Một kết quả khác
14/ Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0,5 mm2 và có điện trở 8,5 . Hỏi dây thứ hai có điện trở bằng = 127,5 thì tiết diện của dây nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. S2 = 7,5 mm2 B S2 = 5mm2 C S2 = 15mm2 D . Một giá trị khác
15/ Điện trở tương đương của hai điệntrở R1 và R2 mắc song song (R1< R2 ) cĩ tính chất như sau :
A. R > R1 > R2 B. R > R1 + R2
C. R < R1 < R2 D. R1< R < R2
16/ Khi mắc một bĩng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dịng điện qua đèn cĩ cường độ là 400mA. Cơng suất tiêu
thụ của bĩng đèn này là :
A. P = 24W B. P = 2,4W C. P = 2400W D. P = 0,24W
17/ Trên một bàn ủi điện cĩ ghi 220V-1000W. Điện trở của bàn ủi điện này là :
A. 220 W B. 48,4 W C. 1000 W D. 4,54 W
18/ Một bĩng đèn ghi ( 220V – 75W ) được thắp sáng liên tục trong 4 giờ ở U = 220V . Điện năng mà bĩng đèn này sử dụng cĩ thể là giá trị nào sau đây:
A= 0,3 kWh B. A= 0,3 Wh C. A=0,3 J D. A= 0,3 kWs
19/ Một bĩng đèn cĩ ghi ( 220V – 100W ) được thắp sáng bình thường ở hiệu diện thế 220V . Mỗi ngày đèn thắp sáng 5 h . Điện năng tiêu thụ trong một tháng( 30 ngày ) cĩ thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A= 15kWh C. A =15000Wh
A = 54000kJ D. Cả A , B , C đều đúng
20 / Cần mắc thiết bị gì cho mỗi dụng cụ điện để ngắt tự động khi đoản mạch :
A. Cơng tắc điện C. Chuơng điện , đèn báo
B. Cầu chì D. Cả A , B , C đều đúng
21/ Hình bên là mạch điện cĩ biến trở . Khi dịch chuyển con chạy
về phía M thì độ sáng của bĩng đèn sẽ như thế nào
Độ sáng của bĩng đèn khơng thay đổi
Độ sáng của bĩng đèn tăng dần
Độ sáng của bĩng đèn giảm dần
Lúc đầu độ sáng đèn tăng sau đĩ giảm dần
22/ Hãy chọn cơng thức đúng trong các cơng thức sau :
Q = I2 . R. t B . Q = U2 . I . t C. Q = R2. I . t D. Q = U . I
23/ Trong các cơng thức sau cơng thức nào khơng đúng :
P = A . t B . P = C. P = U . I D. P = I2 R
24/ Một ấm điện cĩ ghi ( 220V – 800W ) hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V . Dùng ấm này để đun sơi 3 lít nước ở 250C . Hỏi sau bao lâu nước sơi
t = 25 phút B. t = 35 phút C. t = 45 phút D. Một kết quả khác
25/ Khi dịng điện cĩ cường độ 3A chạy qua một vật dẫn trong thời gian phút thì toả ra một nhiệt lượng là 540kJ . Điện trở của vật dẫn nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
R = 6W B . R = 600W C. R = 100W D. Một kết quả khác
26/Khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện sẽ:
A. Không thay đổi . B. Tăng lên 3 lần.
C. Giảm đi 3 lần. D . Không thể xác định chính xác được.
27. Một bóng đèn ghi (6V- 3W) khi mắc vào U=3,6V thì :
A. Đèn sáng bình thường B. Đèn không sáng.
C. Đèn sáng yếu hơn bình thường. D. Đèn sáng mạnh hơn bình thường rồi sẽ hỏng
28/ Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào khơng phải là đơn vị của cơng :
J B. Ws C. KWh D. VA
29/ Trên hai bĩng đèn cĩ ghi ( 220V – 60W ) và ( 220V – 75 W ) . Biết rằng dây tĩc của hai đèn đều bằng Vơnfram cĩ tiết diện bằng nhau . gọi l 1 ; l2 là chiều dài của dây tĩc mỗi bĩng đèn . Hệ thức nào sau đây là đúng :
l1 = 1,25 l2 B l1 = C. l1 = l2 +1,25 D. l1 = l2 +1,25
30. Cĩ 4 bĩng đèn loại : I ( 220 V – 100W ) ; II ( 220 V – 45W ) ; III ( 220 V – 25W ) IV ( 220 V –75W ) . Em sẽ chọn bĩng nào để lắp vào đèn bàn
A. Bĩng I B . Bĩng II C. Bĩng III hoặc IV D. Dùng bĩng nào cũng được
PHIẾU LÀM BÀI CÙA HS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đề bài : SỐ 2
1/ Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện qua nĩ là 0,5A. Nếu thay bằng hiệu điện thế 24V thì cường độ dịng điện qua dây là :
A. I = 1A B. I = 1,5A. C. I = 2A. D.I = 3A.
2/ Đặt hiệu điện thế 6V vào hai đầu dây dẫn thì cường độ dịng điện qua nĩ là 0,2A. Nếu cường độ dịng điện qua dây là 0,6A thì hiệu điện thế là :
A. U =1,2V B.U = 12V C. U = 1,8V D. U = 18V
3/Cường độ dịng điện qua dây dẫn là 2A khi nĩ được mắc vào hiệu điện thế 12V. Nếu cường độ qua dây tăng thêm 0,5A thì hiệu điện thế hai đầu dây là :
A. U = 15V B. U = 24V C. U = 18V D. U = 20V
4/ Một biến trở con chạy cĩ ghi ( 100 - 4A ) Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt vào hai đầu dây cố định của biến trở nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A. U = 96V B . U = 400V C. U = 25V D Một giá trị khác
5/ Đối với một dây dẫn xác định, khi hiệu điện thế hai đầu dây dẫn tăng lên gấp hai lần thì cường độ dịng điện qua dây sẽ :
A. Tăng lên gấp hai lần. B. Tăng lên gấp bốn lần.
C. Giảm hai lần. D. Giảm bốn lần.
6/ Điện trở của một dây dẫn nhất định thì
A. Chỉ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Chỉ tỉ lệ nghịch với cường độ dịng điện qua dây dẫn.
Tỉ lệ thuận với U giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với I chạy qua nĩ.
7/ Giá trị U / I của các dây dẫn khác nhau :
Càng lớn nếu hiệu điện thế hai đầu dây dẫn càng lớn.
Khơng xác định đối với mỗi dây dẫn
Lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đĩ cĩ điện trở càng nhỏ.
Lớn đối với dây dẫn nào thì dây dẫn đĩ cĩ điện trở càng lớn.
8/ Một bĩng đèn khi thắp sang bình thường cĩ điện trở là 7,5 W và cường độ dịng điện qua bĩng là 0,6A . bĩng đèn được mắc nối tiếp với một biến trở và mắc vào hiệu điện thế là 12V . Khi đèn sáng bình thường điện trở của biến trở nhận kết quả nào trong các kết quả sau :
RB = 0,125 C. RB = 12,5
RB = 1,25 D. Một kết quả khác
9/ Cho mạch cĩ cấu trúc : R1 nt ( R2//R3 ) vào giữa hai điểm cĩ hiệu điện thế U = 12V Biết R1 = 30 ;
R2 = R3 =10. Điện trờ tương đương của đoạn mạch và cường độ dịng điện qua đoạn mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
Rtđ = 12 W ; I = 1A C. Rtđ = 10 W ; I = 1.5A
Rtđ = 40 W ; I = 1A D. Rtđ = 12 W ; I = 2 A
10/ Cho R1 = 1 W và R2 = 3 W mắc nối tiếp vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V.Hiệu điện thế hai đầu R1 và R2 là :
A. U1 = 3V ; U2 = 6V B. U1 = 6V ; U2 = 9V
C. U1 = 3V ; U2 = 9V D. U1 = 6V ; U2 = 3V
11/ Cho mạch điện gồm hai điện trở R1 = 5 ; R 2 = 10 mắc song song , cường độ dòng điện qua R2 là 2A . Cường độ dòng điện qua mạch chính nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A. I = 8A B I = 10A C I = 6A D I = 4A
12/ Một bàn là được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức , trong 15 phút thì tiêu thụ một lượng điện năng là 720KJ . công suất điện của bàn là nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A P = 800J B P = 800W C P = 800KW D P = 800N
13./ Hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 12V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,9 A .Hỏi nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 3V thì cường độ dòng điện qua dây nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
A I = 0,3 A B 2,7A C I= 0,72 A D Một kết quả khác
14/ Hai dây dẫn bằng đồng có cùng chiều dài . Dây thứ nhất có tiết diện S1 = 0,5 mm2 và có điện trở 8,5 . Hỏi dây thứ hai có điện trở bằng = 127,5 thì tiết diện của dây nhận giá trị nào trong các giá trị sau
A. S2 = 7,5 mm2 B S2 = 5mm2 C S2 = 15mm2 D . Một giá trị khác
15/ Điện trở tương đương của hai điệntrở R1 và R2 mắc song song (R1< R2 ) cĩ tính chất như sau :
A. R > R1 > R2 B. R > R1 + R2
C. R < R1 < R2 D. R1< R < R2
16/ Khi mắc một bĩng đèn vào hiệu điện thế 6V thì dịng điện qua đèn cĩ cường độ là 400mA. Cơng suất tiêu
thụ của bĩng đèn này là :
A. P = 24W B. P = 2,4W C. P = 2400W D. P = 0,24W
17/ Trên một bàn ủi điện cĩ ghi 220V-1000W. Điện trở của bàn ủi điện này là :
A. 220 W B. 48,4 W C. 1000 W D. 4,54 W
18/ Một bĩng đèn ghi ( 220V – 75W ) được thắp sáng liên tục trong 4 giờ ở U = 220V . Điện năng mà bĩng đèn này sử dụng cĩ thể là giá trị nào sau đây:
A= 0,3 kWh B. A= 0,3 Wh C. A=0,3 J D. A= 0,3 kWs
19/ Một bĩng đèn cĩ ghi ( 220V – 100W ) được thắp sáng bình thường ở hiệu diện thế 220V . Mỗi ngày đèn thắp sáng 5 h . Điện năng tiêu thụ trong một tháng( 30 ngày ) cĩ thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
A= 15kWh C. A =15000Wh
A = 54000kJ D. Cả A , B , C đều đúng
20 / Cần mắc thiết bị gì cho mỗi dụng cụ điện để ngắt tự động khi đoản mạch :
A. Cơng tắc điện C. Chuơng điện , đèn báo
B. Cầu chì D. Cả A , B , C đều đúng
21/ Hình bên là mạch điện cĩ biến trở . Khi dịch chuyển con chạy
về phía M thì độ sáng của bĩng đèn sẽ như thế nào
Độ sáng của bĩng đèn khơng thay đổi
Độ sáng của bĩng đèn tăng dần
Độ sáng của bĩng đèn giảm dần
Lúc đầu độ sáng đèn tăng sau đĩ giảm dần
22/ Hãy chọn cơng thức đúng trong các cơng thức sau :
Q = I2 . R. t B . Q = U2 . I . t C. Q = R2. I . t D. Q = U . I
23/ Trong các cơng thức sau cơng thức nào khơng đúng :
P = A . t B . P = C. P = U . I D. P = I2 R
24/ Một ấm điện cĩ ghi ( 220V – 800W ) hoạt động bình thường ở hiệu điện thế 220V . Dùng ấm này để đun sơi 3 lít nước ở 250C . Hỏi sau bao lâu nước sơi
t = 25 phút B. t = 35 phút C. t = 45 phút D. Một kết quả khác
25/ Khi dịng điện cĩ cường độ 3A chạy qua một vật dẫn trong thời gian phút thì toả ra một nhiệt lượng là 540kJ . Điện trở của vật dẫn nhận giá trị nào trong các giá trị sau :
R = 6W B . R = 600W C. R = 100W D. Một kết quả khác
26/Khi hiệu điện thế đặt vào 2 đầu dây dẫn tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện sẽ:
A. Không thay đổi . B. Tăng lên 3 lần.
C. Giảm đi 3 lần. D . Không thể xác định chính xác được.
27. Một bóng đèn ghi (6V- 3W) khi mắc vào U=3,6V thì :
A. Đèn sáng bình thường B. Đèn không sáng.
C. Đèn sáng yếu hơn bình thường. D. Đèn sáng mạnh hơn bình thường rồi sẽ hỏng
28/ Trong các đơn vị sau đây , đơn vị nào khơng phải là đơn vị của cơng :
J B. Ws C. KWh D. VA
29/ Trên hai bĩng đèn cĩ ghi ( 220V – 60W ) và ( 220V – 75 W ) . Biết rằng dây tĩc của hai đèn đều bằng Vơnfram cĩ tiết diện bằng nhau . gọi l 1 ; l2 là chiều dài của dây tĩc mỗi bĩng đèn . Hệ thức nào sau đây là đúng :
l1 = 1,25 l2 B l1 = C. l1 = l2 +1,25 D. l1 = l2 +1,25
30. Cĩ 4 bĩng đèn loại : I ( 220 V – 100W ) ; II ( 220 V – 45W ) ; III ( 220 V – 25W ) IV ( 220 V –75W ) . Em sẽ chọn bĩng nào để lắp vào đèn bàn
A. Bĩng I B . Bĩng II C. Bĩng III hoặc IV D. Dùng bĩng nào cũng được
PHIẾU LÀM BÀI CÙA HS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
File đính kèm:
- Kim tra 1 tiet.doc