+Nêu được tác dụng nhiệt của dòng điện:Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn thông thường thì 1 phần hay toàn bộ điện năng được biến đổi thành nhiệt năng.
+Phát biểu được định luật jun-len-xơ và vận dụng được định luật này để giải các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
11 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 881 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn học Vật lý lớp 9 - Tuần 8 - Tiết 16 - Bài 16: Định luật Jun - Len - Xơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuỏửn : 8
Tióỳt thổù :16
Baỡi 16: ẬNH LUÁÛT JUN - LEN - XÅ
Ngaỡy soaỷn:
21/10/07
I-MUÛC TIÃU:
+Nêu được tác dụng nhiệt của dòng điện:Khi có dòng điện chạy qua vật dẫn thông thường thì 1 phần hay toàn bộ điện năng được biến đổi thành nhiệt năng.
+Phát biểu được định luật jun-len-xơ và vận dụng được định luật này để giải các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
II-CHUÁỉN Bậ:
+Âọỳi vồùi caớ lồùp:Phim trong hình 16.1 SGK
III-TÄỉ CHặẽC CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG HOĩC TẬP CỦA HỌC SINH:
HOAÛT ÂÄĩNG CUÍA HS
TRÅĩ GấUP CUÍA GV
PHÁệN GHI BAÍNG
*Hoạt động1:Tìm hiểu sự biến đổi điện năng thành nhiệt năng(10ph)
-HS nghe gv trình bày và trả lời các câu hỏi:
+Các dụng cụ biến điện năng thành 1 phần nhiệt năng và 1 phần năng lượng ánh sáng:đèn dây tóc,đèn bút thử điện,đèn LED,nồi cơm điện.
+Các dụng cụ biến điện năng thành 1 phần nhiệt năng và 1 phần cơ năng:máy sấy tóc,máy bơm nước,máy khoan điện.
+Các dụng cụ biến điện năng thành nhiệt năng:bàn là,ấm điện,mỏ hàn điện.
+Điện trở suất của các dây hợp kim lớn hơn điện trở suất của các dây làm bằng đồng.
*Hoạt động2:Xây dựng biểu thức biểu thị định luật jun-len-xơ(8ph)
-HS:
Q = R.I2.t
*Hoạt động3:Xử lý kết quả TN kiểm tra hệ thức định luật jun-len-xơ(15ph)
-HS trả lời câu hỏi C1:
A=R.I2.t=5.(2,4)2.300 = 8640J
-HS trả lời câu hỏi C2:
+Nhiệt lượng nước nhận được
Q1=m1.c1.Dt=0,2.4200.9,5
=7980j
+Nhiệt lượng bình nhôm nhận được:
Q2=m2.c2.Dt=0,078.880.9,5
=652,08j
+Nhiệt lượng nước và bình nhôm nhận được:
Q=Q1+Q2=8632,08J
-HS trả lời câu hỏi C3: Q=A
*Hoạt động4:Phát biểu định luật jun-len-xơ(4ph)
-HS phát biểu định luật jun-len-xơ.
-HS ghi cách đổi này vào vở.
-HS:
Q = 0,24R.I2.t
-HS õoỹc phỏửn ghi nhồù vaỡ phỏửn coù thóứ em chổa bióỳt ồớ sgk.
*Hoạt động5:Vận dụng định luật jun-len-xơ(8ph)
-HS trả lời câu hỏi C4:
Dây tóc đèn và dây dẫn mắc nối tiếp nên I bằng nhau,thời gian t chạy qua 2 dây giống nhau nhưng do dây tóc đèn có điện trở lớn hơn cho nên Q tỏa ra ở dây tóc đèn nhiều hơn cho nên dây tóc đèn nóng nhiều còn dây dẫn nóng ít.
-HS trả lời câu hỏi C5:
+Theo đl bảo toàn:A=Q hay
P.t=m.c.Dt
+Thời gian đun sôi nước là:
t=m.c.Dt/P=2.4200.80=672s
-HS nghe gv dặn dũ cỏc cụng việc để chuẩn bị cho tiết học đến.
-GV cho hs tìm hiểu 1 số dụng cụ điện sau:đèn dây tóc,đèn bút thử điện,đèn LED,nồi cơm điện,bàn là,ấm điện,mỏ hàn điện,máy sấy tóc,máy bơm nước,máy khoan điện...sau đó gv cho hs trả lời các câu hỏi a,b ở phần 1 và a,b ở phần2 SGK?
-GV yêu cầu hs trả lời câu hỏi:nếu điện năng được chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng thì nhiệt lượng tỏa ra của dây dẫn được tính bằng công thức nào nếu dây dẫn có điện trở R,dòng điện chạy qua là I,thời gian là t?
-GV cho hs đọc thông báo ở SGK và trả lời các câu hỏi C1,C2 và C3?
-GV thông báo biểu thức định luật jun-len-xơ ở trên qua TN đã kiểm tra là đúng.Từ biểu thức này,em hãy phát biểu định luật jun-len-xơ ?
-GV giới thiệu cách đổi đơn vị nhiệt lượng từ jun ra calo và ngược lại.
-GV cho hs viết công thức định luật jun-len-xơ theo đơn vị calo?
-GV yóu cỏửu hs õoỹc phỏửn ghi nhồù vaỡ caù nhỏn hs õoỹc phỏửn coù thóứ em chổa bióỳt ồớ sgk.
-GV cho hs trả lời các câu hỏi C4 và C5?
-GV yóu cỏửu hs vóử nhaỡ laỡm caùc baỡi tỏỷp ồớ SBT.
Baỡi 16: ẬNH LUÁÛT JUN - LEN - XÅ
I.Trường hợp điện năng biến đổi thành nhiệt năng:
ở 1 số dụng cụ điện , điện năng có thể chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng hoặc nhiệt năng và cơ năng hoặc nhiệt năng và năng lượng ánh sáng.
II.Định luật jun-len-xơ:
1)Hệ thức của định luật:
Q = R.I2.t
Trong đó:
Q là nhiệt lượng(J)
R là điện trở(W)
I là CĐDĐ(A)
t Là thời gian(s)
2)Thí nghiệm:
3)Phát biểu định luật:
(SGK)
1jun = 0,24calo hay
1calo = 4,18jun
Công thức định luật jun-len-xơ theo đơn vị calo:
Q = 0,24R.I2.t
*Ghi nhớ: (SGK)
III.Vận dụng:
+C4:
Dây tóc đèn và dây dẫn mắc nối tiếp nên I bằng nhau,thời gian t chạy qua 2 dây giống nhau nhưng do dây tóc đèn có điện trở lớn hơn cho nên Q tỏa ra ở dây tóc đèn nhiều hơn cho nên dây tóc đèn nóng nhiều còn dây dẫn nóng ít.
+C5:TTĐ
U=220V;P=1000W
m=2kg;c=4200j/kgđộ
t1=200c;t2=1000c
t=?
Giải:
+Theo đl bảo toàn:A=Q hay P.t=m.c.Dt
+Thời gian đun sôi nước là:
t=m.c.Dt/P=2.4200.80
=672s
IV-NHặẻNG KINH NGHIÃÛM RUẽT RA Tặè CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG DAÛY HOĩC:
Tuỏửn : 9
Tióỳt thổù :17
Baỡi 17: VậN DụNG ĐịNH LUậT JUN-LEN-XƠ
Ngaỡy soaỷn:
27/10/07
I-MUÛC TIÃU:
Vận dụng định luật jun len xơ để giải được các bài tập về tác dụng nhiệt của dòng điện.
II-CHUÁỉN Bậ:
+Âọỳi vồùi caớ lồùp:Ôn lại các kiến thức đã nhận được trong tiết trước.
III-TÄỉ CHặẽC CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG HOĩC TẬP CỦA HỌC SINH:
HOAÛT ÂÄĩNG CUÍA HS
TRÅĩ GấUP CUÍA GV
PHÁệN GHI BAÍNG
*Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ và giải bài 1(15ph)
-HS trả lời các câu hỏi của gv
-HS giải bài tập1:
+Nhiệt lượng tỏa ra của bếp :
Qtỏa=RI2t=80.(2,5)2.1=500j
+Nhiệt lượng thu vào của nước:
Qthu=mc.Dt=1,5.4200.75
=472500j
+Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong thời gian 20ph:
Qtỏa=RI2t=80.(0,5)2.1200
=600000j
+Hiệu suất của bếp:
H=Qthu/Qtỏa
=472500/600000=0,7875
=78,75%
+Công suất của bếp điện:
P=R.I2=500w=0,5kw
+Điện năng A mà bếp điện tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kwh:
A=P.t=0,5.3.30=45kwh
+Tiền điện phải trả trong 1 tháng:
x=45.700=31500đ
*Hoạt động 2:Giải bài 2(15ph)
-HS giải bài tập2:
+Nhiệt lượng thu vào của nước:
Q=mc.Dt=2.4200.80=672000j
+Nhiệt lượng tỏa ra của bếp :
Qtỏa=Qthu/H=672000/0,9
=746700J
+Thời gian đun sôi nước :
t=Qtỏa/P=746700/1000=747s
*Hoạt động 3:Giải bài 3(15ph)
-HS giải bài tập3:
+Điện trở dây dẫn của đường dây
Rd = rl/S
=1,7.10-8.40/0,5.10-6=1,36W
+CĐDĐ chạy qua dây dẫn :
I=P/U=165/220=0,75A
+Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 tháng:
Q=Rd.I2.t.30
=1,36.(0,75)2.10800.30
=247860j=0,07kwh
-HS ụn tập theo hệ thống cỏc cõu hỏi mà gv đó cho trước để chuẩn bị cho tiết ụn tập tới.
-GV cho hs trả lời các câu hỏi sau:
1)Phát biểu định luật jun len xơ?
2)Viết công thức của định luật jun len xơ theo đơn vị jun và đơn vị calo?
-GV cho hs đọc đề bài 1,gv hướng dẫn hs tóm tắt đề và gợi ý cho hs giải bài này bằng các câu hỏi sau:
+Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp ta dùng công thức nào?
+Tính nhiệt lượng thu vào của nước ta dùng công thức nào?
+Hiệu suất được tính bởi công thức nào?
+Tính điện năng A mà bếp điện tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kwh như thế nào?
+Tính tiền điện phải trả trong 1 tháng?
-GV cho hs đọc đề bài 2,gv hướng dẫn hs tóm tắt đề và gợi ý cho hs giải bài này bằng các câu hỏi sau:
+Tính nhiệt lượng thu vào của nước dùng công thức nào?
+Tính nhiệt lượng tỏa ra của bếp dùng công thức nào?
+Tính thời gian đun sôi nước dùng công thức nào?
-GV cho hs đọc đề bài 3,gv hướng dẫn hs tóm tắt đề và gợi ý cho hs giải bài này bằng các câu hỏi sau:
+Tính điện trở dây dẫn của đường dây ta dùng công thức nào?
+Tính CĐDĐ chạy qua dây dẫn dùng công thức nào?
+Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn ta dùng công thức nào?
-GV cho hs chộp cỏc cõu hỏi ụn tập để chuẩn bị cho tiết ụn tập tới.
Baỡi 17: VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN-LEN-XƠ
Bài1:TTĐ
R=80W;I=0,5A
a)Qtỏa=?;t=1s
b)m=1,5kg;t1=250C;t2=1000c
C=4200J/kgđộ;t=20ph
H=?
c)t=3h;1kwh giá 700đ
Tiền điện/1 tháng =?
Giải:
a)Nhiệt lượng tỏa ra của bếp :
Qtỏa=RI2t=80.(2,5)2.1
=500j
b)+Nhiệt lượng thu vào của nước:
Qthu=mc.Dt=1,5.4200.75
=472500j
+Nhiệt lượng tỏa ra của bếp trong thời gian 20ph:
Qtỏa=RI2t=80.(0,5)2.1200
=600000j
+Hiệu suất của bếp:
H=Qthu/Qtỏa
=472500/600000=0,7875
=78,75%
c)+Công suất của bếp điện:
P=R.I2=500w=0,5kw
+Điện năng A mà bếp điện tiêu thụ trong 30 ngày theo đơn vị kwh:
A=P.t=0,5.3.30=45kwh
+Tiền điện phải trả trong 1 tháng:
x=45.700=31500đ
Bài2:TTĐ
U=220V;P=1000W
m=2kg;c=4200j/kgK;t1=200c
t2=1000c;H=90%=0,9
a)Qthu=?
b)Qtỏa=?
c)t=?
Giải:
a)Nhiệt lượng thu vào của nước:
Q=mc.Dt=2.4200.80
=672000j
b)Nhiệt lượng tỏa ra của bếp :
H=Qthu/Qtỏa
Qtỏa=Qthu/H=672000/0,9
=746700J
c)Thời gian đun sôi nước :
Qtỏa=U.I.t=P.t
t=Qtỏa/P=746700/1000
=747s
Bài3:TTĐ
l=40m;S=0,5mm2
=0,5.10-6m2
r=1,7.10-8Wm;U=220V
P=165W;t=3h=10800s
a)Rd=?
b)I=?
c)Qtỏa=?
Giải:
a)Điện trở dây dẫn của đường dây: Rd = rl/S
=1,7.10-8.40/0,5.10-6
=1,36W
b)CĐDĐ chạy qua dây dẫn :
I=P/U=165/220=0,75A
c)Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 tháng:
Q=Rd.I2.t.30
=1,36.(0,75)2.10800.30
=247860j=0,07kwh
IV-NHặẻNG KINH NGHIÃÛM RUẽT RA Tặè CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG DAÛY HOĩC:
Tuần :9
Tiết thứ :18
ễN TẬP
Ngày soạn:
28/10/07
I.MỤC TIấU:
+Tổỷ ọn tỏỷp vaỡ tổỷ kióứm tra õổồỹc nhổợng yóu cỏửu vóử kióỳn thổùc vaỡ kyợ nàng cuớa toaỡn bọỹ kióỳn thổùc mà học sinh đó học.
+Vỏỷn duỷng õổồỹc nhổợng kióỳn thổùc vaỡ kyợ nàng õóứ giaới caùc baỡi tỏỷp liờn quan đến cỏc kiến thức mà học sinh đó học.
II.CHUẨN BỊ:
+Đối với cả lớp:ễn tập cỏc kiến thức đó học theo hệ thống cỏc cõu hỏi gv đó chuẩn bị cho học sinh.
III-TÄỉ CHặẽC CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG HOĩC TẬP CỦA HỌC SINH:
HOAÛT ÂÄĩNG CUÍA HS
TRÅĩ GấUP CUÍA GV
PHÁệN GHI BAÍNG
*Hoạt động1:Trả lời cỏc cõu hỏi theo yờu cầu của gv(15ph)
-HS trả lời cỏc cõu hỏi theo gợi ý của gv.
*Hoạt động2:Giải bài tập(30ph)
-HS tự lực giải bài tập1:
+Điện trở của Đ1,Đ2:
R1=U21đm/P1đm=12W
R2=U22đm/P2đm=24W
+Rtđ cả mạch điện:
Rtđ=R1 +R2=36W
+CĐDĐ qua cỏc đốn:
I=I1=I2=U/Rtđ=24/36=2/3A
+HĐT của Đ1,Đ2:
U1=I1.R1=12.2/3=8v
U2=I2.R2=24.2/3=16v
+Cụng suất tiờu thụ của 2 đốn:
P1=U1.I1=8.2/3=5,3W
P2=U2.I2=16.2/3=10,7W
+Đốn1 sỏng yếu vỡ U1U2đm
+Vỡ 2 đốn sỏng bỡnh thường nờn:U1=12v;P1=12w và U2=
12v;P2=6w
+CĐDĐ qua cỏc đốn:
I1=P1/U1=1A;I2=P2/U2=0,5ê
Ta thấy I1>I2 vậy:I1=I2 +Ix
Vậy Rx//Đ2
Ix=I1-I2=0,5A
Vỡ Rx//Đ2 nờn Ux=U2=12v
+Gớa trị của Rx:
Rx=Ux/Ix=12/0,5=24W
-HS thảo luận theo nhúm để giải bài tập2:
+Rtđ của mạch nt và mạch//:
Rnt=R1+R2=U/I=40W
R//=R1.R2/(R1+R2)=U/I/=7,5W
+Ta cú hệ pt:
R1+R2=40W
R1.R2=300W
R1(40-R1)=300
40R1-R12=300
R12-40R1+300=0
(R1-20)2-102=0
(R1-20+10)(R1-20-10)=0
(R1-10)(R1-30)=0
Vậy cú 2 giỏ trị của R1 thỏa món đk đề bài:R1=10W và R1=30W
+Nếu R1=30W thỡ R2=10W và nếu R1=10W thỡ R2=30W.
-HS nghe gv dặn dũ và chuẩn bị để tiết tới làm bài kiểm tra 1 tiết.
-GV cho hs trả lời hệ thống cỏc cõu hỏi sau:
+Phỏt biểu và viết hệ thức của định luật ụm?
+Hóy viết cỏc hệ thức tớnh I,U và Rtđ của đoạn mạch cú 2 điện trở mắc nối tiếp và mắc song song?
+Hóy cho biết mối quan hệ giữa điện trở của dõy dẫn với chiều dài dõy dẫn,với tiết diện dõy dẫn và với vật liệu làm nờn dõy dẫn? Viết hệ thức tớnh điện trở phụ thuộc vào chiều dài,tiết diện và bản chất của dõy dẫn?
+Biến trở là dụng cụ dựng để làm gỡ?Hóy vẽ sơ đồ cỏc cỏch mắc biến trở vào trong mạch điện?
+Nờu định nghĩa và viết cỏc hệ thức tớnh cụng suất?
+Nờu định nghĩa và viết cỏc hệ thức tớnh cụng?
+Hóy phỏt biểu và viết hệ thức của định luật jun-len-xơ?
-GV cho hs giải cỏc bài tập sau:
1)Cho 2 đốn cú số ghi như sau: Đ1:12v-12w;Đ2:12v-6w mắc nt vào nguồn điện cú U=24v
a)Tớnh điện trở mỗi đốn?
b)Tớnh HĐT và cụng suất tiờu thụ của mỗi đốn?Nhận xột về độ sỏng mỗi đốn?
c)Cần mắc thờm 1 điện trở Rx như thế nào và cú giỏ trị bao nhiờu để 2 đốn sỏng bỡnh thường?
-GV cho hs giải bài tập 2 là bài 17 trang 55 SGK,gv hướng dẫn để hs cú thể giải được hệ pt mà hs vừa tỡm được.
-GV nhắc nhở hs về nhà ụn tập cho thật kỹ để chuẩn bị tiết tới sẽ làm bài kiểm tra 1 tiết
ễN TẬP
I.Lý thuyết:
1)Phỏt biểu và viết hệ thức của định luật ụm?
2)Hóy viết cỏc hệ thức tớnh I,U và Rtđ của đoạn mạch cú 2 điện trở mắc nối tiếp và mắc song song?
3)Hóy cho biết mối quan hệ giữa điện trở của dõy dẫn với chiều dài dõy dẫn,với tiết diện dõy dẫn và với vật liệu làm nờn dõy dẫn? Viết hệ thức tớnh điện trở phụ thuộc vào chiều dài,tiết diện và bản chất của dõy dẫn?
4)Biến trở là dụng cụ dựng để làm gỡ?Hóy vẽ sơ đồ cỏc cỏch mắc biến trở vào trong mạch điện?
5)Nờu định nghĩa và viết cỏc hệ thức tớnh cụng suất?
6)Nờu định nghĩa và viết cỏc hệ thức tớnh cụng?
7)Hóy phỏt biểu và viết hệ thức của định luật jun-len-xơ?
II.Bài tập:
Bài1:TTĐ
Đ1:12v-12w;Đ2:12v-6w;
Đ1 nt Đ2;U=24v
a)R1;R2=?
b)U1;U2;P1;P2=?
c)Mắc Rx như thế nào?
Rx=? để 2 đốn sỏng bt
Giải:
+Điện trở của Đ1,Đ2:
R1=U21đm/P1đm=12W
R2=U22đm/P2đm=24W
+Rtđ cả mạch điện:
Rtđ=R1 +R2=36W
+CĐDĐ qua cỏc đốn:
I=I1=I2=U/Rtđ=24/36=2/3A
+HĐT của Đ1,Đ2:
U1=I1.R1=12.2/3=8v
U2=I2.R2=24.2/3=16v
+Cụng suất tiờu thụ của 2 đốn:
P1=U1.I1=8.2/3=5,3W
P2=U2.I2=16.2/3=10,7W
+Đốn1 sỏng yếu vỡ U1U2đm
+Vỡ 2 đốn sỏng bỡnh thường nờn:U1=12v;P1=12w và U2=
12v;P2=6w
+CĐDĐ qua cỏc đốn:
I1=P1/U1=1A;I2=P2/U2=0,5ê
Ta thấy I1>I2 vậy:I1=I2 +Ix
Vậy Rx//Đ2
Ix=I1-I2=0,5A
Vỡ Rx//Đ2 nờn Ux=U2=12v
+Gớa trị của Rx:
Rx=Ux/Ix=12/0,5=24W
Bài2:TTĐ
U=12v
R1ntR2 thỡ I=0,3A
R1//R2 thỡ I/=1,6A
Tớnh R1 và R2
Giải:
+Rtđ của mạch nt và mạch//:
Rnt=R1+R2=U/I=40W
R//=R1.R2/(R1+R2)=U/I/=7,5W
+Ta cú hệ pt:
R1+R2=40W
R1.R2=300W
R1(40-R1)=300
40R1-R12=300
R12-40R1+300=0
(R1-20)2-102=0
(R1-20+10)(R1-20-10)=0
(R1-10)(R1-30)=0
Vậy cú 2 giỏ trị của R1 thỏa món đk đề bài:R1=10W và R1=30W
+Nếu R1=30W thỡ R2=10W và nếu R1=10W thỡ R2=30W
IV-NHặẻNG KINH NGHIÃÛM RUẽT RA Tặè CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG DAÛY HOĩC:
Tuần :10
Tiết thứ :19
KIÃỉM TRA 1 TIÃÚT
Ngày soạn:
04/11/07
I.MỤC TIấU:
+Reỡn luyóỷn cho hs caùc kyợ nàng giaới baỡi tỏỷp õởnh tờnh cuợng nhổ õởnh lổồỹng,qua õoù phaùt trióứn tổ duy cuớa hs.
+Qua vióỷc kióứm tra giuùp cho gv bióỳt õổồỹc mổùc tióỳp thu caùc kióỳn thổùc cuớa hs õóứ sau naỡy uọỳn nàừn cho hs nhổợng sai soùt nóỳu coù.
ĐỀ CHÍNH THỨC:
Phỏửn I:TRÀếC NGHIÃÛM KHAẽCH QUAN(6 õióứm)
A.Haợy khoanh troỡn chổợ caùi õổùng trổồùc cỏu traớ lồỡi maỡ em cho laỡ õuùng(4,0 õióứm)
1.Khi hióỷu dióỷn thóỳ giổợa hai õỏửu dỏy dỏựn tàng thỗ :
A.Cổồỡng õọỹ doỡng õióỷn chaỷy qua dỏy dỏựn khọng thay õọứi
B.Cổồỡng õọỹ doỡng õióỷn chaỷy qua dỏy dỏựn coù luùc tàng coù luùc giaớm .
C.Cổồỡng õọỹ doỡng õióỷn chaỷy qua dỏy dỏựn giaớm
D.Cổồỡng õọỹ doỡng õióỷn chaỷy qua dỏy dỏựn tàng tố lóỷ vồùi hióỷu õióỷn thóỳ .
2.Khi đặt hiệu điện thế 12v vào 2 đầu 1 dõy dẫn thỡ dũng điện chạy qua nú cú cường độ 6mA.Muốn dũng điện chạy qua dõy dẫn cú cường đọ giảm đi 4mA thỡ hiệu điện thế là:
A.3v B.8v
C.5v D.4v
3. Dỏy dỏựn coù chióửu daỡi l coù tióỳt dióỷn S vaỡ laỡm bàũng chỏỳt coù õióỷn trồớ suỏỳt r thỗ coù õióỷn trồớ R õổồỹc tờnh bàũng cọng thổùc :
A.R = rS / l
B.R = S / r l
C.R = l / r S
D.R = r l / S
4.Âoaỷn maỷch gọửm hai õióỷn trồớ R1 vaỡ R2 màừc song song coù õióỷn trồớ tổồng õổồng laỡ
A.R1 + R2
B.(R1 + R2) / R1. R2
C.R1. R2/ (R1 + R2)
D.1/ R1 + 1/ R2
5. Trong số cỏc kim loại:đồng,nhụm,sắt và bạc kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A.Sắt B.Nhụm
C.Bạc D.Đồng
6. Sọỳ õóỳm cuớa cọng tồ õióỷn ồớ gia õỗnh cho bióỳt :
A.Thồỡi gian sổớ duỷng õióỷn cuớa gia õỗnh
B.Cọng suỏỳt õióỷn maỡ gia õỗnh sổớ duỷng
C.Âióỷn nàng maỡ gia õỗnh sổớ duỷng
D.Sọỳ duỷng cuỷ vaỡ thióỳt bở maỡ gia õỗnh õang sổớ duỷng
7.Đơn vị nào dưới đõy khụng phải đơn vị của điện năng?
A.Jun(j) B.Niutơn(N)
C.Kilụoỏt giờ(kwh)
D.Số đếm của cụng tơ điện.
8.Cho 2 õióỷn trồớ R1=15W chởu õổồỹc doỡng õióỷn coù cổồỡng õọỹ tọỳi õa 2A vaỡ R2=10W chởu õổồỹc doỡng õióỷn cú cổồỡng õọỹ tọỳi da 1A.Hióỷuõióỷn thóỳ tọỳi õa coù thóứ õàỷt vaỡo 2 õỏửu õoaỷn maỷch gọửm R1 vaỡ R2 màừc // laỡ:
A.40V B.10V
C.30V D.25V
B.Âióửn vaỡo chọứ trọỳng bàũng caùc tổỡ ngổợ thờch hồỹp (2 õióứm)
1)Định luật ụm:Cường độ dũng điện chạy trong dõy dẫn............................(1) với hiệu điện thế giữa 2 đầu dõy dẫn và .................................(2)với điện trở của dõy.
2)Định luật jun-len-xơ:Nhiệt lượng tỏa ra ở dõy dẫn khi cú dũng điện chạy qua tố lệ thuận với................................ (3) cường độ dũng điện ,với.......................... (4) của dõy dẫn và thời gian dũng điện chạy qua.
II/ PHÁệN TặÛ LUÁÛN(4 õióứm)
Cho maỷch õióỷn nhổ hỗnh veợ : K R
Â1 : 24V - 24W Â1
Â2 : 24V - 12W A Â1 C A B
U = 48V Â2
a)Tờnh Âióỷn trồớ vaỡ cổồỡng õọỹ doỡng õióỷn õởnh mổùc cuớa mọựi boùng õeỡn?
b)Khi K mồớ caùc boùng saùng nhổ thóỳ naỡo? Taỷi sao ?
c)Khi K õoùng Tờnh trở sọỳ R õóứ caùc boùng saùng bỗnh thổồỡng?
..........................Hóỳt............................
ĐÁP ÁN:
I.Phần trắc nghiệm khỏch quan:(6 điểm)
A.Chọn cỏc cõu đỳng(4 điểm;mỗi cõu đỳng được 0,5 điểm)
1D;2D;3D;4C;5C;6C;7B;8B
B.(2 õióứm)
1)(1õióứm) (1)tỉ lệ thuận (2)tỉ lệ nghịch
2)(1õióứm) (3)bỡnh phương (4)điện trở
II.Tự luận:(4 điểm)
a)(1,5 điểm)
+Tớnh được:R1=24W;R2=48W
+Tớnh được:I1đm=1A;I2đm=0,5A
b)(1,5 điểm)
+Tớnh được:Rtđ=72W
+Tớnh được:I=I1=I2=0,7A
+Tớnh được:U1=16,8v;U2=33,6v
+Đốn 1 sỏng yếu vỡ U1U2đm
c)(1 điểm)
+CĐDĐ qua cỏc đốn khi cỏc đốn sỏng bỡnh thường:
I1=1A;I2=0,5A.Ta cú IR=I1-I2=0,5A
vỡ R//Đ2 nờn UR=U2=24v
+Điện trở R cú giỏ trị là: R=UR/IR=48W
Tuỏửn : 10
Tióỳt thổù :20
Baỡi 18: THựC HàNH:KIểM NGHIệM MốI QUAN Hệ Q % I TRONG ĐịNH LUậT JUN - LEN - XÅ
Ngaỡy soaỷn:
05/11/07
I-MUÛC TIÃU:
+Vẽ được sơ đồ mạch điện của TN kiểm nghiệm định luật jun len xơ.
+Lắp ráp và tiến hành được TN kiểm nghiệm mối quan hệ giữa Q và I trong định luật jun len xơ.
+Có tác phong cẩn thận,kiên trì,chính xác và trung thực trong quá trình thực hiện các phép đo và ghi lại các kết quả đo của TN.
II-CHUÁỉN Bậ:
+Âọỳi vồùi mọựi nhoùm hs:
+Âọỳi vồùi caớ lồùp:
-Phim trong hình vẽ 18.1 SGK.
-Bảng phụ như bảng 1 ở SGK.
III-TÄỉ CHặẽC CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG HOĩC TẬP CỦA HỌC SINH:
HOAÛT ÂÄĩNG CUÍA HS
TRÅĩ GấUP CUÍA GV
PHÁệN GHI BAÍNG
*Hoạt động1:Trình bày việc chuẩn bị báo cáo TH,bao gồm phần trả lời các câu hỏi về cơ sở lý thuyết của bài TH(5ph)
-HS trả lời các câu hỏi nêu ra ở phần 1 của mẫu báo cáo trong SGK:
+Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn phụ thuộc vào các đại lượng:I;R và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn.
+Sự phụ thuộc này được biểu thị bằng hệ thức:Q=R.I2.t
+Đó là hệ thức :
Q=(m1c1+m2c2).Dt
+Độ tăng nhiệt độ liên hệ với CĐ DĐ I bằng biểu thức:
Dt=R.I2.t/m1c1+m2c2
*Hoạt động2:Tìm hiểu yêu cầu và nội dung thực hành(5ph)
-HS đọc kỹ phần 2 ở sgk sau đó cử đại diện nhóm trả lời các câu hỏi của gv.
*Hoạt động3:Lắp ráp các thiết bị TN(3ph)
-HS nhận dụng cụ thí nghiệm và tiến hành lắp ráp TN như sơ đồ hình 18.1 sgk
-HS thực hiện các bước 1,2,3 và 4 trong phần nội dung thực hành.
*Hoạt động4:Tiến hành TN và thực hiện lần đo thứ nhất(9ph)
-HS tiến hành phân công các thành viên trong nhóm thực hiện lần đo thứ nhất,kết quả đo được ghi vào báo cáo TN.
*Hoạt động5:Thực hiện lần đo thứ hai(8ph)
-HS tiến hành như ở hoạt động 4 và theo hướng dẫn của mục 6 phần II ở sgk.
*Hoạt động6:Thực hiện lần đo thứ ba(10ph)
-HS tiến hành như ở hoạt động 5 và theo hướng dẫn của mục 7 phần II ở sgk.
*Hoạt động7:Hoàn thành báo cáo TH(5ph)
-HS tính các giá trị theo yêu cầu của báo cáo TH theo cá nhân và nộp báo cáo TH.
-HS lắng nghe gv nhận xét tiết TH và rút kinh nghiệm cho những lần TH sau.
-GV yêu cầu 1 số hs trả lời đối với các câu hỏi nêu ra ở phần 1 của mẫu báo cáo trong SGK?
-GV tiến hành chia nhóm hs và yêu cầu cá nhân hs đọc kỹ phần 2 ở sgk sau đó cho đại diện 1 vài nhóm trả lời các câu hỏi sau:
+Mục tiêu cỉa TN?
+Tác dụng của từng thiết bị được sử dụng và cách lắp ráp các thiết bị đó theo sơ đồ TN?
+Công việc cần phải làm trong 1 lần đo và kết quả cần có?
-GV phát dụng cụ thí nghiệm cho các nhóm và hướng dẫn hs lắp ráp TN như sơ đồ hình 18.1 sgk,gv lưu ý hs :
+Dây đốt phải ngập hoàn toàn trong nước.
+Chốt + của ampe kế phải được nối với cực + của nguồn điện.
+Biến trở được mắc đúng như sơ đồ để điều chỉnh CĐDĐ trong mạch.
-GV cho hs thực hiện các bước 1,2,3 và 4 trong phần nội dung thực hành.
-GV kiểm tra xem các nhóm làm TN lưu ý hs đọc các kết quả đo thật chính xác và ghi vào báo cáo TN.
-GV kiểm tra xem các nhóm làm TN hướng dẫn hs thực hiện các bước như hoạt động 4.
-GV kiểm tra xem các nhóm làm TN hướng dẫn hs thực hiện các bước như hoạt động 5.
-GV yêu cầu hs nộp báo cáo TH.
-GV nhận xét tiết TH:Tinh thần,thái độ,kỹ năng và tác phong của hs trong tiết TH.
Baỡi 18:THỰC HÀNH:KIỂM NGHIỆM MỐI QUAN HỆ Q % I TRONG ĐỊNH LUẬT JUN - LEN - XÅ
I.Chuẩn bị:
II.Nội dung thực hành:
IV-NHặẻNG KINH NGHIÃÛM RUẽT RA Tặè CAẽC HOAÛT ÂÄĩNG DAÛY HOĩC:
File đính kèm:
- Gan ly9Tiet 16tiet 20.doc