bãi lầy, bái phục, lăng xăng, hoan nghênh, ngao du thiên hạ
Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy.
Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao, nghênh cặp chân gọng vó đứng trên bãI lầy bái phục nhìn theo chúng tôi.
Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng xăng cố bơi theo chiếc bè, hoan nghênh váng cả mặt nước.
Luyện đọc đoạn trong nhóm.
Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu ?
Dế Mèn và Dế Trũi đi ngao du thiên hạ.
Giải nghĩa từ
Ngao du thiên hạ : đi dạo chơi khắp nơi.
24 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Tập đọc Lớp 2 - Tuần 4: Trên chiếc bè - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tập đọcTrờn chiếc bố Tập đọcTrên chiếc bèI- Luyện đọcĐọc câu nối tiếp Luyện đọc tiếng, từ khó: bãi lầy, bái phục, lăng xăng, hoan nghênh, ngao du thiên hạ Luyện đọc đoạn: Mùa thu mới chớm nhưng nước đã trong vắt, trông thấy cả hòn cuội trắng tinh nằm dưới đáy. Những anh gọng vó đen sạm, gầy và cao, nghênh cặp chân gọng vó đứng trên bãI lầy bái phục nhìn theo chúng tôi. Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp đâu cũng lăng xăng cố bơi theo chiếc bè, hoan nghênh váng cả mặt nước.Luyện đọc đoạn trong nhóm.Các nhóm thi đọcTìm hiểu bài: Dế Mèn và Dế Trũi đi đâu ?Dế Mèn và Dế Trũi đi ngao du thiên hạ.Giải nghĩa từNgao du thiên hạ : đi dạo chơi khắp nơi.Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì?Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi bằng một chiếc bè được kết bằng babốn chiếc bèo sen ghép lại.Giải nghĩa từBèo sen (bèo Nhật Bản, bèo lụcbình) : loại bèo có cuống lá phồng lên thành phao nổi.2. Trên đường đi, đôi bạn thấycảnh vật ra sao?Trên đường đi, đôi bạn thấy nước sông trong vắt, cỏ cây và những làng gần núi xa luônmới mẻ, các con vật hai bênbờ đều tò mò, bái phục, hoannghênh hai bạn.Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con vật đối với hai chú dế?bái phục nhìn theoâu yếm ngó theolăng xăng cố bơi theo, hoan nghênhGiải nghĩa từBái phục : phục hết sức.Giải nghĩa từLăng xăng : làm ra vẻ bận rộn, vội vã.Giải nghĩa từVáng : (nói, hét, kêu) rất to, đến mức chói tai.Luyện đọc diễn cảmNhấn giọng: ngao du thiên hạ , say ngắm, trong vắt, trắng tinh, đen sạm, bái phục, giương, âu yếm, thoáng , lăng xăng, váng Thứ tư ngày 17 tháng 9 năm 2008Tập đọcTrên chiếc bèI- Luyện đọcGiọng đọc: thong thảTừ ngữ:II- Tìm hiểu bàiTừ ngữ:Ngao du thiên hạ, bèo sen, bái phục, lăng xăng, váng
File đính kèm:
- bai_giang_mon_tap_doc_lop_2_tuan_4_tren_chiec_be_nam_hoc_201.ppt