Bài 1 : Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau ?
a, Em tưới cây lúc 5 giờ chiều.
b, Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng.
c, Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều.
d, Em đi ngủ lúc 21 giờ.
Bài 2 : a, Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ?
Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào ?
Thứ tư tuần này là 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày nào ?
Thứ tư tuần sau là ngày nào ?
Bài 3 : Quay kim trên mặt đồng hồ chỉ :
8 giờ sáng 2 giờ sáng 9 giờ tối
20 giờ 21 giờ 14 giờ
10 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 303 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 2 - Tuần 16: Luyện tập chung - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M«n To¸n-Líp 2ALuyện tập chunga, Em tưới cây lúc 5 giờ chiều.b, Em đang học ở trường lúc 8 giờ sáng.c, Cả nhà em ăn cơm lúc 6 giờ chiều.d, Em đi ngủ lúc 21 giờ.Bài 1 : Đồng hồ nào ứng với mỗi câu sau ?934131424181021192920155Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật125678111216172223262730312825Bài 2 : a, Nêu tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 5Tháng 5 có 31 ngày.Bài 2 : b, Xem tờ lịch dưới đây và trả lời các câu hỏi sau:5Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật12345678910111213141516171819202122232425262728293031 Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ mấy ? Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày nào ? Thứ tư tuần này là 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày nào ? Thứ tư tuần sau là ngày nào ? Ngày 1 tháng 5 là ngày Các ngày thứ bảy trong tháng 5 là ngày Thứ tư tuần này là 12 tháng 5. Thứ tư tuần trước là ngày-Thứ tư tuần sau là thứ bảy1; 8; 15; 22 ; 295 tháng 5ngày 19 tháng 5Tờ lịch tháng 11 năm 200911Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáuThứ bảyChủ nhật123456789101112131415161718192021222324252627282930Tháng 11 có 30 ngày.Bài 3 : Quay kim trên mặt đồng hồ chỉ : 8 giờ sáng 2 giờ sáng 9 giờ tối 20 giờ 21 giờ 14 giờChuyến đi thú vị của Thỏ TrắngĐồng hồ chỉ 2 giờ.Đồng hồ chỉ 18 giờ.Đồng hồ chỉ 5 giờ.Đồng hồ chỉ 13 giờ.Đ/ S?ssĐĐ
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_2_tuan_16_luyen_tap_chung_truong_tieu.ppt