Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Tuần 28: So sánh các số trong phạm vi 100 000

Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

Ví dụ 2:

So sánh 76 200 và 76 199

- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải.

 Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau.

 * Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải, (chữ số cùng hàng của số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại).

1. Trong 2 số:

- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.

- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.

2. Nếu 2 số có cùng chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng kể từ trái qua phải (chữ số cùng hàng của số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại)

3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.

Bài 1 : ?

4589 10 001

8000 7999 + 1

3527 3519

 

ppt17 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 318 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Tuần 28: So sánh các số trong phạm vi 100 000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MễN: Toỏn lớp 3 kiểm tra bài cũ Viết số thớch hợp vào chỗ trống.Số liền trướcSố đó choSố liền sau39 99999 99939 99840 000 999 1012 9790 9786 7250 72502) Điền dấu thớch hợp vào chỗ trống.>>=99 998100 000100 000 1.Vớ dụ:Vớ dụ 1:So sánh 100 000 và 99 999Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên100 00099 999>99 999 100 0006 chữ số5 chữ số>99 999>so sánh các số trong phạm vi 100 000ToánTrong 2 số:- Số nào cú nhiều chữ số hơn thỡ số đú lớn hơn.- Số nào cú ớt chữ số hơn thỡ số đú bộ hơn.937 20 35197 366 100 000Chọn dấu > > so sánh các số trong phạm vi 100 000Toán1.Vớ dụ:Vớ dụ 1:So sánh 100 000 và 99 999100 00099 999>Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên100 00099 999>99 999 100 000>Vớ dụ 2:So sánh 76 200 và 76 199>76 20076 19966772 1 2 1 >- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải. Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau. ở hàng trăm có 2 > 1. Vậy: so sánh các số trong phạm vi 100 000Toán1.Vớ dụ:Vớ dụ 1:So sánh 100 000 và 99 999100 00099 999>Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên100 00099 999>99 999 100 000>Vớ dụ 2:So sánh 76 200 và 76 199- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải. Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau. ở hàng trăm có 2 > 1. Vậy:76 200 > 76 19976 200 > 76 19976 199 Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên100 00099 999>99 999 100 000>Vớ dụ 2:So sánh 76 200 và 76 199- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải. Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau. ở hàng trăm có 2 > 1. Vậy:76 200 > 76 19976 200 > 76 19976 199 * Nếu hai số cú cựng số chữ số và từng cặp chữ số ở cựng một hàng đều giống nhau thỡ hai số bằng nhau. so sánh các số trong phạm vi 100 000Toán1.Vớ dụ:Vớ dụ 1:So sánh 100 000 và 99 999100 00099 999>Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên100 00099 999>99 999 100 000>Vớ dụ 2:So sánh 76 200 và 76 199- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải. Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau. ở hàng trăm có 2 > 1. Vậy:76 200 > 76 19976 200 > 76 19976 199 86 573 96 5733527 351935 276 35 27599 999 100 0008000 7999 + 1>>>>=Bài 2 : ?> 78 659 76 86079 650 79 65067 628 67 72889 999 90 00069 731 69 713>=>Bài 3 : Tỡm số lớn nhất trong cỏc số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .số lớn nhấtb) Tỡm số bộ nhất trong cỏc số sau :74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307số bộ nhất Bài 3 : Tỡm số lớn nhất trong cỏc số sau : 83 269 ; 92 368 ; 29 863 ; 68 932 .số lớn nhất :số lớn nhất92 36892 368b) Tỡm số bộ nhất trong cỏc số sau :74 203 ; 100 000 ; 54 307 ; 90 214 .54 307số bộ nhất :số bộ nhất Bài 4 : Viết cỏc số 30 620 ; 8258 ; 31 855 ; 16 999 theo thứ tự từ bộ đến lớn.b) Viết cỏc số 65 372 ; 56 372 ; 76 253 ; 56 327 theo thứ tự từ lớn đến bộ.từ bộ đến lớntừ lớn đến bộ30 620 825831 85516 999Bài 4 : a) Xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn 16 99930 620825831 855Đoàn tàu tớ hon2134Đoàn tàu tớ hon65 372 56 37276 25356 327Bài 4 : b) Xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ. 65 37256 37276 25356 3272134 so sánh các số trong phạm vi 100 000Toán1.Vớ dụ:Vớ dụ 1:So sánh 100 000 và 99 999100 00099 999>Vì 100 000 có nhiều chữ số hơn nên100 00099 999>99 999 100 000>Vớ dụ 2:So sánh 76 200 và 76 199- Vì hai số này có số chữ số bằng nhau, nên ta so sánh các cặp chữ số cùng hàng kể từ trái qua phải. Các cặp chữ số hàng chục nghìn, hàng nghìn như nhau. ở hàng trăm có 2 > 1. Vậy:76 200 > 76 19976 200 > 76 19976 199 < 76 2001. Trong 2 số:- Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn.- Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn.2. Nếu 2 số có cùng chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng 1 hàng kể từ trái qua phải (chữ số cùng hàng của số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại)3. Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.CHAỉO TAẽM BIEÄT

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_lop_3_tuan_28_so_sanh_cac_so_trong_pham_v.ppt