Bài 1: Tính (theo mẫu)
28921: 4 = 7230 (dư 1)
Mỗi lần chia ta thực hiện qua 3 bước:
Bước 1: Chia
Bước 2: Nhân ngược
Bước 3: Trừ nhẩm
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
a) 15273 : 3 b)18842 : 4 c)36083 : 4
Bài 3: Một kho chứa 27280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng 1/4 số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam?
C1 Bài giải
Số ki lô gam thóc nếp là:
27280 : 4 = 6820 ( kg)
Số ki lô gam thóc tẻ là:
27280 – 6820 = 20460 ( kg)
Đáp số: 6820kg
20460 kg
C2 Bài giải
Số ki lô gam thóc nếp là:
27280 : 4 = 6820 ( kg)
Số ki lô gam thóc tẻ là:
6820 x (4 – 1) = 20460 ( kg)
Đáp số: 6820 kg
20460 kg
7 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 331 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Toán Lớp 3 - Tuần 31: Luyện tập trang 165 - Năm học 2020-2021, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁNLớp 3LUYỆN TẬPMẫu28921: 4 = 7230 (dư 1)28921 4 9212300112760 2 07 6380 16 00 018752 3 07 6250 15 02 225704 5 07 5140 20 04 470112760 : 2 = 638018752 : 3 = 6250 ( dư 2)25704 : 5 = 5140 ( dư 4)Bài 1: Tính (theo mẫu)Mỗi lần chia ta thực hiện qua mấy bước?Mỗi lần chia ta thực hiện qua 3 bước:Bước 1: ChiaBước 2: Nhân ngượcBước 3: Trừ nhẩma) 15273 : 3 b)18842 : 4 c)36083 : 4 15273 3 02 5091 27 03 018842 4 28 4710 04 02 236083 4 00 9020 08 03 3Bµi 2: ĐÆt tÝnh råi tÝnh:Bài 3: Một kho chứa 27280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số thóc nếp bằng 1/4 số thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gam? Tóm tắt27280 kgC1 Bài giảiSố ki lô gam thóc nếp là: 27280 : 4 = 6820 ( kg)Số ki lô gam thóc tẻ là: 27280 – 6820 = 20460 ( kg) Đáp số: 6820kg 20460 kg C2 Bài giảiSố ki lô gam thóc nếp là: 27280 : 4 = 6820 ( kg)Số ki lô gam thóc tẻ là: 6820 x (4 – 1) = 20460 ( kg) Đáp số: 6820 kg 20460 kgThóc nếp ?kgThóc tẻ ?kgBµi 4: TÝnh nhÈm: 12000 : 6 = ? NhÈm: 12 ngh×n : 6 = 2 ngh×n 15000 : 3 = 24000 : 4 = VËy: 12000 : 6 = 2000 56000 : 7 = 500060008000DẶN DÒ Làm bài tập 2, 3 trang 165 vào vở. - Chuẩn bị bài tiếp theo: Luyện tập chung trang 165
File đính kèm:
- bai_giang_mon_toan_lop_3_tuan_31_luyen_tap_trang_165_nam_hoc.ppt