Bài giảng Môn toán lớp 9 - Tiết 1: Định nghĩa căn bậc hai. Hằng đẳng thứ

:Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức

 Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày.

 Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh.

Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày.

II. CHUẨN BỊ

 - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn.

 - HS: SGK, đồ dùng học tập.

 

doc38 trang | Chia sẻ: haianhco | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Môn toán lớp 9 - Tiết 1: Định nghĩa căn bậc hai. Hằng đẳng thứ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày day : Buổi 1 Tiết 1: định nghĩa căn bậc hai. Hằng đẳng thức I. Mục tiêu bài học: :Học sinh nắm được định nghĩa căn thức bậc hai, hằng đẳng thức Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn. - HS: SGK, đồ dùng học tập. Phương pháp vấn đáp. Phương pháp luyện tập. III. Tiến trình bài dạy : Kiểm tra bài cũ : H: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a 0 ? Hs: H: Đkxđ của một căn thức bậc hai? Hằng đẳng thức? Hs: ú A 0 Û Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng GV: Yêu cầu HS nêu lại các kiến thức cơ bản của căn bậc hai, căn thức bậc hai? HS: GV: Bổ sung thêm các kiến thức nâng cao cho học sinh. A = 0 ( hay B = 0) A = B A = B = 0 1. Kiến thức cơ bản: - Căn bậc hai số học của số thực a không âm là số không âm x mà x2 = a Với a 0 - Với a, b là các số dương thì: a < b ú Ta có x2 = a => x = ± GV treo bảng phụ hoặc máy chiếu pro bài tập1 -Học sinh đọc yêu cầu bài 1 Học sinh làm bài tập theo hướng dẫn của GV. GV nhận xét và đánh giá học sinh. Bài 1 : Tìm những khẳng định đúng trong những khẳng định sau . a)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 S b)Căn bậc hai của 0.09 là 0.03 S c)= 0.3 Đ d)Căn bậc hai của 0.09 là 0.3 và - 0.3 Đ e) = - 0.3 S GV: Đọc yêu cầu của bài tập 2. Hãy cho biết có nghĩa khi nào? HS: có nghĩa khi A ≥ 0 GV: Nếu biểu thức là phân thức ta cần chú ý điều gì? HS: Cần đặt điều kiện cho mẫu thức khác 0 GV yêu cầu 4 HS lên bảng làm bài tập, học sinh khác làm bài tập vào vở. HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh khác nhận xét GV: Nhận xét đánh giá Bài 2 Tìm các giá trị của a để các căn bậc hai sau có nghĩa: a) ú a 0 f) ú a > b) ú a 0 g) c) ú a 0 h) = d) ú a 1 I) = e) ú a GV: -Đọc yêu cầu của bài tập 3. -Muốn làm mất căn thức bậc hai ta làm như thế nào? HS: Bình phương 2 vế GV: Nếu biểu thức lấy căn có dạng bình phương ta làm ntn? HS: sử dụng hằng đẳng thức GV yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập, học sinh khác làm bài tập vào vở. HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. Học sinh khác nhận xét GV: Nhận xét đánh giá Bài 3 Tìm x biết a) ( )2 = ()2 4x = 5 x = 5 : 4 = 1,25 Vậy x = 1,25 b)-6 = 0 = 6 = 6 .= 6 2 . = 6 = 3 Vậy ta có x1 = -2 ; x2 = 4 Tiết 2: Liên hệ phép nhân, chia và phép khai phương I. Mục tiêu bài học: 1 -Kiến thức: Ôn tập về phép nhân, chia và phép khai phương. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn. - HS: SGK, đồ dùng học tập. III. Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng GV: Viết các dạng tổng quát liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương? HS: Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì Với A ≥ 0, B > 0 thì và ngược lại 1. Kiến thức cơ bản: Với A ≥ 0, B ≥ 0 thì Với A ≥ 0, B > 0 thì Hs thực hiện : Bài tập 56 (SBT -12) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : Bài tập 56 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn : GV: Yêu cầu HS làm bài tập sau ôn tập về căn bậc hai. Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh với x. HS: GV: HD học sinh chia ra các trường hợp = x < x > x HS: Tìm điều kiện của x trong các trường hợp trên Gv nhận xét đánh giá kết quả của học sinh. Bài 1: Cho số thực x ≠ 0. Hãy so sánh với x. Giải: Vì x ≠ 0 nên ≠ 0. a)= x ú x = x2 ú x - x2 = 0 ú x(1 - x) = 0 ú x = 0 hoặc x = 1 b)< x ú x < x2 ú x - x2 < 0 ú x(1 - x) 1 c) > x ú x > x2 ú x - x2 > 0 ú x(1 - x) > 0 ú 0 < x < 1 Vậy nếu x = 0 hoặc x = 1 thì = x Nếu x > 1 thì < x Nếu x x Gv cho học sinh ôn tập về hằng đẳng thức bằng việc làm bài tập 3. GV: đọc và thực hiện bài tập 3 Hs lên bảng làm có sự hướng dẫn của Gv GV nhận xét và đánh giá. Bài 3: Rút gọn và tìm giá trị của căn thức b) tại a = -2 ; b = - Ta có = = .=. Thay a = -2 ; b = - vào biểu thức ta được .=. = 6.(+2) = 6 +12 = 22,392 Bài tập luyện: Bài 1. Rút gọn: a, ; ; ( Chú ý sử dụng HĐT và HĐT ). b, ; ; . c, . ( Chú ý sử dụng HĐT và HĐT ). Bài 2. Giải các PT sau: 1, ; ; ; ; 2, ; . 3, ( Xét ĐK pt vô nghiệm); ( áp dụng: ). 4, (áp dụng:) . 5, ( ĐK, chuyển vế, bình phương 2 vế). (; ) ( ; vt3; vp x = 1/3) . (đánh giá tương tự). 6, (x =2; y=1/3); V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Ngày dạy : Buổi 2 Tiết 1: hệ thức lượng trong tam giác vuông I. Mục tiêu bài học: 1 -Kiến thức: Ôn tập về hệ thức lượng trong tam giác vuông. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn - HS: SGK, đồ dùng học tập. IV. Tiến trình bài dạy: Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng GV: đọc yêu cầu bài 1. HS đọc bài 1. GV yêu cầu sau sau 1 phút chọn 1 đáp án. GV: Từ đó lên bảng viết lại các hệ thức trong tam giác vuông ABC HS lên bảng thực hiện. GV Nhận xét và đánh giá. c b c’ a Bài 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án sai: h2 = b’. c’ B. Đáp án khác. C. h.a = b’. c’ D. c2 = c’. a E. a2 = b2 + c2 F. b2 = b’. a Vận dụng bài tập 2, Hãy đọc yêu cầu của bài 2 HS đọc đề bài 2. Học sinh lựa chọn đáp án đúng bằng cách làm bài tự luận. - GV cho học sinh trả lời và giải thích. HS đứng tại chỗ trả lời, học sinh khác nhận xét Bài 2: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng: A. h = 6 B. h = 36 C. h = 6,5 D. h = 13 E. h = 5 F. Đáp án khác GV Hãy đọc bài 3 HS đọc bài tập 3. GV: Hệ thức nào liên hệ giữa AB, AC với BC Hệ thức nào liên hệ giữa CH, BH với BC? HS: tìm mối liên hệ từ đó tìm được AB và AC GV: trình bày lời giải HS lên bảng trình bày. Gv có thể hướng dẫn học sinh trình bày cách khác. Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ) Có AH = 2,4 và BC = 5. Tính AB và AC 2,4 5 GV:Đọc bài tập 4 Hs đọc bài tập: Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ) Có AC = 20, BC = 25. Tính AH = ? GV: Cho BC và AC ta tính được đoạn thẳng nào? HS: Tính được AB, từ đó tính được AH GV yêu cầu Hs lên bảng trình bày. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ) Có AC = 20, BC = 25. 20 25 Tính AH = ? Tiết 2: tỉ số lượng giác góc nhọn I. Mục tiêu: 1 -Kiến thức: Ôn tập về tỉ số lượng giác góc nhọn. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn - HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập. III Tiến trình bài dạy.: Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng GV kiểm tra lý thuyết của học sinh qua bài tập trắc nghiệm: câu 1 HS: đọc đề câu 1 và suy nghĩ. GV: Hãy chọn 1 đáp án. HS lựa chọn đáp án nhanh. GV cho học sinh khác nhận xét đáp án và Bài tập 40 (SBT-95) Dùng bảng lượng giác để tìm góc nhọn x biết : Hs đọc đề bài tập: Tìm x Sau khi HS thực hiện GV sửa chữa và đánh giá. Câu 1: Cho hình vẽ: Chọn đáp án đúng: A. cos C = B. sin C = C. sin C = D. tan C = E. cot C = F. Đáp án khác. Bài tập 40: Hs thực hiện : Bài tập 41: Hs thực hiện : a./ Không có giá trị của x. b./ Không có giá trị của x. Gv nhận xét và đánh giá. Bài tập 41: (SBT-95) Có góc nhọn x nào mà : GV: đọc đề bài tập 42 SBT trang 95. Hs thực hiện : GV nhận xét kết quả thực hiện của Hs Bài tập 42: (SBT-95) Cho hình 14, biết : AB= 9 cm, AC = 6,4 cm AN = 3,6 cm, Góc AND = 900 Góc DAN = 340 Hãy tính : a./ CN b./ góc ABN c./ góc CAN d./ AD. GV: đọc đề bài tập 43 SBT trang 95. Hs thực hiện : GV nhận xét kết quả thực hiện của Hs Bài tập 43: (SBT-96) Cho hình vẽ 15, biết : Góc ACE = 900 AB = BC = CD = DE = 2 cm Hãy tính : a./ AD, BE ? b./ góc DAC ? c./ góc BxD ? Bài tập luyện Baứi 1 : DABC , bieỏt AB = 27cm , BC= 45cm , CA = 36cm ; ủửụứng cao AH 1 ) Chửựng toỷ : DABC vuoõng taùi A . 2 ) Tớnh soỏ ủo goực ABH 3 ) Tớnh ủoọ daứi caực ủoùan thaỳng AH ; BH ? 4 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB . Chửựng minh : AE . AB = AC 2 - HC 2 Baứi 2 : Cho DABC , bieỏt AB = 15 cm ; AC = 20 cm , HC = 16 cm , .Keỷ ủửụứng cao AH = 12 cm 1 ) Tớnh soỏ ủo goực CAH ? ủoọ daứi HB ? . 2 ) Chửựng toỷ : DABC vuoõng taùi A . 3 ) Keỷ HF vuoõng goực vụựi AC . Chửựng minh : Baứi 3 : DABC vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH = 12 cm , bieỏt HB = 9 cm . 1 ) Tớnh soỏ ủo goực ABC ? ủoọ daứi HC ? . 2 ) Keỷ HE vuoõng goực vụựi AB. Dửùng tia Bx vuoõng goực vụựi AB taùi B vaứ caột tia AH taùi M . Chửựng minh : Baứi 4 : DABC vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH , bieỏt ; 1 ) Tớnh soỏ ủo goực ACB ? ủoọ daứi HB ? 2 ) Keỷ HM vuoõng goực vụựi AC. Dửùng tia Cx vuoõng goực vụựi AC taùi C vaứ caột tia AH taùi K . Chửựng minh : Baứi 5 : Cho DABC vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH = 12 cm , AB = 15 cm . , bieỏt . 1 ) Tớnh soỏ ủo goực ABC ? 2 ) Keỷ HM AB . Chửựng minh : 3 ) Chửựng minh : AH = MN Baứi 6 : DABC vuoõng taùi A vaứ ủửụứng cao AH = 12 cm ; AB = 15 cm. 1 ) Tớnh soỏ ủo goực ? Chu vi DABC ? 2 ) Keỷ HF AC . Chửựng minh : 3 ) Tử giaực AF HB hỡnh gỡ ? tớnh dieọn tớch AF HB ? Baứi 7 : DABC , bieỏt AB = 15 cm , BC= 25cm , CA = 20cm ; ủửụứng cao AH 1 ) Chửựng toỷ : DABC vuoõng taùi A 2 ) Keỷ HM AB ; HN AC . Chửựng minh : AH = MN 3 ) Chửựng minh : 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Buổi 3 Ngày dạy : Tiết 1: biến đổi căn thức bậc hai I. Mục tiêu: 1 -Kiến thức: Nắm được một số công thức biến đổi căn thức bậc hai. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn. - HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập. III Tiến trình bài dạy : Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1. HS: Tính Nêu cách rút gọn phân thức? GV yêu cầu học sinh thực hiện. - GV: Nhận xét và đánh giá. Bài 1 : Gv yêu cầu đọc bài 2. HS: Rút gọn các biểu thức sau: GV yêu cầu học sinh lên bảng thực hiện. Học sinh khác nhận xét và đánh giá. Baứi 2 : GV: Sử dụng công thức khử mẫu của biểu thức lấy căn làm các bài tập sau đây: Học sinh đọc đề bài: Rút gọn biểu thức: a./ b./ c./ d./ Giáo viên nhận xét đánh giá kết quả của học sinh. a./ = b./ = c./= d./ = Tổ chức cho cả lớp làm bài tập 38. HS làm theo sự hướng dẫn của thầy. Bài tập 38 : Cho biểu thức: A = B = a./ Tìm x để A có nghĩa ? Tìm x để B có nghĩa ? Bài tập 38. a./ A có nghĩa khi : 2x+3 và x-3> 2x+3<0 và x-3<0 x và x>3 b./ B có nghĩa khi : 2x+3 x-3> x >3 Tiết 2: Biến đổi căn thức bậc hai I. Mục tiêu 1 -Kiến thức: Ôn tập các phép biến đổi căn thức bậc hai và vận dụng vào bài tập. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn. - HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập. Phương pháp luyện tập III. Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng GV cho học sinh đọc bài toán lựa chọn đúng sai: 1. Nếu a 0 và b 0 thì = 2. Nếu a 0 và b 0 thì = - 3. Nếu a 0 và b > 0 thì = 4. Nếu a 0 và b < 0 thì = - 5. < 6. Nếu x > 0 thì = 7. Nếu x > 0 thì = 8. Nếu a < 0 thì = 9. = 10. = GV tổ chức cho học sinh thảo luận và yêu cầu học sinh đứng tại chỗ trả lời. HS trả lời. GV nhận xét đánh giá. Bài toán 1: Xét xem mỗi biểu thức sau đúng hay sai: 1. Nếu a 0 và b 0 thì = (đúng) 2. Nếu a 0 và b 0 thì = - (đúng) 3. Nếu a 0 và b > 0 thì = (đúng) 4. Nếu a 0 và b < 0 thì = - (đúng) 5. < (sai) 6. Nếu x > 0 thì = (đúng) 7. Nếu x > 0 thì = (đúng) 8. Nếu a < 0 thì = (sai) 9. = (sai) 10. = (sai) GV: đọc yêu cầu của bài toán sau: HS: Thực hiện phép tính: 1, 5 - + 2, (2 + )(2 - ) 3, ( - 3 + ) + 15 4, 5, + - 3 6. GV gọi 4 HS làm bài tập. HS làm bài tập. GV chữa bài tập còn lại và nhận xét bài làm của học sinh. Bài toán 2: Thực hiện phép tính: 1, 5 - + = 5 - + = 15 - 5 + 2 = (5 - 15 + 2) = 12 2, (2 + )(2 - ) = (2)2 - ()2 = 4.6 - 5 = 19 3. ( - 3 + ) + 15 = - 3 + 5 + 15 = 10 - 3.5 + 5 + 15 = 15 - 15 + 15 = 15 4, = 5, + - 3 = + - = + - 4 = 6. = = = - 1 Học sinh tiếp tục thực hành với bài toán 3 GV yêu cầu học sinh đọc bài toán 3. HS đọc bài. GV: Nêu cách làm bài tập 3. a. - b. + c. d. e. + GV chỉ yêu cầu học sinh làm a, b, c, d còn phần e GV hướng dẫn. HS lên bảng làm theo hướng dẫn GV Gv nhận xét, sửa chữa bài làm hs. Bài toán 3: Rút gọn : a. - = = = b. + = = . c. = = = d. = = = e. + = + = + = + = + = Bài tập 57 (SBT -12) Đưa thừa số vào trong dấu căn : Bài tập 58 (SBT -12) Rút gọn các biểu thức : Bài tập 57 Bài tập 58 Bài tập 59 (SBT -12) Rút gọn các biểu thức : Bài tập 59 Bài tâp luyện: Bài 1 Rút gọn các biểu thức sau: kq: kq: kq: kq: kq: kq: kq: kq: Bài 2. Cho biểu thức: kq: 1, Tìm x để biểu thức B xác định. 2, Rút gọn B. 3, Tính giá trị của biểu thức B khi x = 4, Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức B nhận giá trị nguyên. 5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B bằng -2. 6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B âm. 7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B nhỏ hơn -2. 8, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức B lớn hơn Bài 3. Cho biểu thức: kq: 1, Biểu thức C xác định với những giá trị nào của x? 2, Rút gọn C. 3, Tính giá trị của biểu thức C khi x = 4, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C bằng -3. 5, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C lớn hơn . 6, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ hơn . 7, Tìm giá trị của x để giá trị biểu thức C nhỏ nhất. 8, So sánh C với . 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: V. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Buổi 4 Ngày dạy : Tiết 1: Tỉ số lượng giác của góc nhọn. giải tam giác vuông. I. Mục tiêu: 1 -Kiến thức: Ôn tập tỉ số lượng giác của góc nhọn, áp dụng giải tam giác vuông. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn - HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập. III Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng Bài tập 52: (SBT-96) Học sinh đọc bài. Các cạnh của một tam giác vuông có độ dài: 4 cm, 6cm, 6cm. Hãy tính góc mhỏ nhất của tam giác đó ? GV hướng dẫn học sinh làm bài 52. Yêu cầu học sinh làm bài 52: HS lên bảng trình bày. GV nhận xét đánh giá bài làm của học sinh. 4 6 6 Bài tập 52: (SBT-96) Góc nhỏ nhất của tam giác là góc ở đỉnh đối diện với cạnh 4 cm (góc ). Tam giác đã cho cân . Kẻ đường cao ứng với cạnh 4 cm. Cách 1: Tính : Bài tập 53: (SBT-96) HS đọc đề bài: Tam giác ABC vuông tại A có : AB =21 cm, góc C = 400 Hãy tính độ dài : a./ AC b./ BC c./ Phân giác BD ? GV hướng dẫn học sinh làm bài tập. Hs làm theo hướng dẫn của GV. GV nhận xét đánh giá bài của học sinh. Bài tập 53: (SBT-96) 400 D C B A 21 Ta có : B C 200 H A GV yêu cầu học sinh đọc bài tập 54 : Cho AB = AC = 8cm CD = 6cm Góc BAC = 340 Và góc CAD =420 Tính độ dài cạnh BC ? Bài tập 54 : Kẻ BH, ta tính được : BC 4,678 Ta có : Tiết 2: Giải tam giác vuông. hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông. I. Mục tiêu 1 -Kiến thức: Ôn tập về phương pháp giải tam giác vuông, và tỉ số lượng giác góc nhọn 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, thước kẻ, com pa, phấn - HS: Phiếu học tập nhóm, SGK, đồ dùng học tập. Phương pháp vấn đáp III. Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng Bài tập 61 (SBT) Hướng dẫn : Kẻ DE vuông góc với BC (E thuộc BC). Dựa vào tam giác đều BDC, tính được DE. Dựa vào tam giác vuông ADE biết góc A, cạnh góc vuông DE. Tính sinA = ? Tính được AD theo tỉ số tgA. Tính được AE. từ đó tính được AB. Bài tập 61 (SBT) Kết quả : 25 64 H C B A Bài tập 6225 64 H C B A (SBT) Hướng dẫn : Bài tập 62 (SBT) Ta có : Bài tập 64: (SBT) HS đọc bài tập 64. GV Hướng dẫn : HS làm bài 64. Gv yêu cầu hs khác nhận xét. 1100 H D C B A 12 Bài tập 64: (SBT) đường cao của hình thang xấp sỉ 1,196 (cm). Bài tập 65(SBT) HS: đọc bài 65 Gv: Tìm đường cao hình thang như thế nào? HS Tính đường cao của hình thang dựa vào một tam giác vuông để biết một góc nhọn và một cạnh góc vuông còn lại là đường cao phải tìm. Bài 65: 200 150m 11,5m A B C đường cao của hình thang xấp sỉ 11,196 (cm). KQ : Gv cho học sinh làm thêm bài tập: Học sinh đọc bài tập 1: Cho tam giác ABC vuông tại A. (hình vẽ) Có góc B = 300 và AB = . Giải tam giác ABC. HS giải bài tập có sự hướng dẫn của GV. GV nhận xét và đánh giá kết quả của học sinh. Bài 1: A B C 300 Bài tâp luyện: BAỉI 1: DABC vuoõng taùi A coự AC = 12 , AB = 16 vaứ ủửụứng cao AH . Giaỷi DAHB . Chửựng Minh : Keỷ phaõn giaực cuỷa cuỷa goực BAC caột BC taùi D .Tớnh BD vaứ AD ? BAỉI 2 : DABC CAÂN taùi A coự ủửụứng cao AH . Kẻ HE AB ; HF AC . 1 ) Chứng tỏ : 2 ) Tớnh ủoọ daứi HE ? AH ? bieỏt AE = 16 cm ; BE = 9 cm Baứi 3 : DABC , bieỏt AB = 15 cm , BC= 25cm , CA = 20cm ; ủửụứng cao AH 1 ) Chửựng toỷ : DABC vuoõng taùi A 2 ) Keỷ HE AB ; HF AC . Chửựng minh : AH = EF 3 ) Chửựng minh : BAỉI 4 : Cho D vuoõng taùi A vaứ ủoọ daứi ủửụứng cao AH ; ủoọ daứi caực hỡnh chieỏu HB = 9 cm ; HC = 16 cm . 1 ) Tớnh AB ; AC ; AH ; ? 2 ) Goùi AD laứ phaõn giaực cuỷa goực BAC . Tớnh caực goực vaứ caùnh cuỷa ? BAỉI 5 : DABC vuoõng taùi A, bieỏt . 1 ) Tớnh ủửụứng cao AH ; AB ? 2 ) ẹửụứng phaõn giaực cuỷa caột AH taùi K ; caột AC taùi E . Tớnh KB ; KA ? 3 ) Dửùng tia Cx taùi C , Cx caột AH taùi M . Dửùng tia By taùi B , By caột AH taùi I , caột CM taùi N . Chuựng minh : BAỉI 6: r ABC, vuoõng taùi A ,trung tuyeỏn AM = 5 cm ; AB = 6 cm 1 ) Tớnh soỏ ủo vaứ ủửụứng cao AH ? 2 ) Chửựng minh : 3 ) Keỷ HE AB ; HN AC . Chửựng minh : 4 ) Chửựng minh : EN AM BAỉI 7 : DABC vuoõng taùi A coự AC = 15 , BC = 25 vaứ ủửụứng cao AH . 1 ) Tớnh BC vaứ soỏ ủo ?. 2 ) Chửựng Minh : 3 ) Keỷ HM AB ; HN AC . Chửựng minh : 4 ) Keỷ phaõn giaực cuỷa cuỷa goực BAC caột BC taùi D .Tớnh BD vaứ AD ? BAỉI 8 : DABC CAÂN taùi A coự ủửụứng cao AH . Kẻ HE AB ; HF AC . 1 ) Chứng tỏ : 2 ) Tớnh ủoọ daứi HE ? AH ? bieỏt AE = 16 cm ; BE = 9 cm 3 ) ẹửụứng phaõn giaực cuỷa caột AB taùi K . Chửựng minh : 4/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà: Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Buổi 5 Ngày dạy : Tiết 9: biến đổi căn thức bậc hai I. Mục tiêu 1 -Kiến thức: Ôn tập các bài toán biến đổi căn thức bậc hai. 2 -Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán và lập luận, trình bày. 3 -Tư duy: Phát triển tư duy trừu tượng và tư duy logic cho học sinh. 4 -Thái độ: Yêu thích môn học, tự tin trong trình bày. II. Chuẩn bị - GV: Bảng phụ hoặc máy chiếu projector, phấn. - HS: SBT, SGK, đồ dùng học tập. III. Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy, trò Nội dung ghi bảng GV: Đọc yêu cầu của bài 1 HS: Chứng minh đẳng thức: a. + b. = c. + d) + - GV: Hãy nêu các cách trình bày của bài chứng minh đẳng thức? HS: - Biến đổi vế trái thành về phải. - Biế

File đính kèm:

  • docday them toan 9.doc
Giáo án liên quan